thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Bệnh - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải phẫu bệnh" từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý, tổn thương mô học và chức năng của các cơ quan trong cơ thể, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các lĩnh vực y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh, Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, BMTU, đề thi Giải phẫu bệnh có đáp án, ôn thi Giải phẫu bệnh, kiểm tra Giải phẫu bệnh, thi thử Giải phẫu bệnh, tài liệu ôn thi Giải phẫu bệnh

Thời gian làm bài: 40 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Một bệnh nhân nữ 60 tuổi có triệu chứng đau bụng vùng thượng vị kèm nôn, sụt cân nên vào viện khám. Bệnh nhân được phẫu thuật và có kết quả giải phẫu bệnh là ung thư biểu mô dạ dày típ tế bào nhẫn, tế bào u xâm lấn đến lớp Cơ chính thức. Theo phân loại TNM, bệnh nhân thuộc T bao nhiêu?
A.  
T1
B.  
B: T2
C.  
C: T3
D.  
D: T4
Câu 2: 0.25 điểm
Hoạt động thực bào của bạch cầu trong viêm là do:
A.  
Các BC tạo môi trường acide
B.  
Các thành phần có ở bề mặt của BC
C.  
Các thành phần chứa trong bào tương của Bộ
D.  
Các BC di chuyển trong lòng mạch theo đường trục giữa
Câu 3: 0.25 điểm
Một trong những nguyên nhân gây ra ung thư phổi là các chất độc hại trong môi trường. Chất Amian được chứng minh là nguyên nhân gây ra ung thư loại nào của phổi?
A.  
Ung thư màng phổi
B.  
Ung thư biểu mô vảy
C.  
U lympho ác tính
D.  
Ung thư biểu mô tuyến
Câu 4: 0.25 điểm
Phân loại u nguyên phát của buồng trứng có 3 nhóm chính, bao gồm các nhóm sau đây:
A.  
U biểu mô bề mặt, u tế bào mầm, u di căn từ nơi khác đến
B.  
B, U biểu mô bề mặt, u tế bào mầm, U Krukenberg
C.  
U thanh lịch, u nhầy, u dạng nội mạc
D.  
U dây sinh dục đệm, u tế bào mầm, u biểu mô bề mặt
Câu 5: 0.25 điểm
U xơ tuyến vú có nhiều đặc điểm của 1 u lành tính. Đặc điểm đại thể hay vị thể nào dưới đây là đúng nhất trong bệnh u xơ vú ?
A.  
Phổ biến ở tuổi dưới 30, không gặp sau tuổi 30
B.  
Phát triển từ mô đệm trong thùy tuyến vú
C.  
Vị trí thường gặp ở 1/4 trên ngoài hoặc trên trong của vú
D.  
Về vi thể: chủ yếu là mô đệm Xơ, hiểm thấy tuyển
Câu 6: 0.25 điểm
Bệnh nhân nữ 53 tuổi vào viện khám vì đau thượng vị, có ợ hơi, ăn khó tiêu, sau khi khám được chỉ định nội soi và sinh thiết dạ dày làm mô bệnh học, kết quả cho thấy tuyến dạ dày được thay bởi tuyến của ruột kèm các ổ cấu trúc tuyến ít nhiều thay đổi, nhân tế bào hơi to nhỏ không đều, chất nhiễm sắc hơi thô, kiềm tính vừa, còn cực tính. Tổn thương này phù hợp nhất với loại nào?
A.  
Loạn sản, quá sản tuyến dạ dày
B.  
Loạn sản, dị sản ruột dạ dày
C.  
Dị sản tuyến dạ dày
D.  
Quá sản, dị sản ruột dạ dày
Câu 7: 0.25 điểm
U biểu mô bề mặt buồng trứng gồm 6 típ mô học dưới đây. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho 3 típ mô học thường gặp của u biểu mô bề mặt của buồng trứng?
A.  
U thanh lịch, u nhầy, u tế bào hạt
B.  
U thanh lịch, u nhầy, u dạng nội mạc
C.  
U thanh lịch, u tế bào sáng, u xơ tuyển nang
Câu 8: 0.25 điểm
Yếu tố thuận lợi nào thường gây bệnh ung thư biểu mô tế bào gan?
A.  
Viêm gan virus B hoặc D, Aflatoxin B1, tắc mật
B.  
Viêm gan virus B hoặc C, Aflatoxin B1, Xơ gan
C.  
Viêm gan virus B hoặc E, Aflatoxin B1, xơ gan
D.  
Viêm gan virus B hoặc C, Aflatoxin B1, tắc mật
Câu 9: 0.25 điểm
U dịch nhầy là loại u buồng trứng thường gặp. Đặc điểm nào dưới đây là phù hợp nhất cho khối u này?
A.  
Chiếm tỷ lệ cao nhất trong các u biểu mô buồng trứng nói chung
B.  
50% u dịch nhầy là u ác tính, u lành tính và giáp biên ít hơn
C.  
Diện cắt thường đặc, có nước chảy ra và u xẹp lại
D.  
Các tế bào biểu mô chế tiết chất nhầy, phản ứng PAS dương tính
Câu 10: 0.25 điểm
Khi khám bệnh nhân có u ở tuyến vú, các đặc điểm đại thể nào sau đây gợi ý u xơ tuyến vú nhất?
A.  
U ở 2 trên của vú, di động dễ, có vỏ bọc hoàn toàn
B.  
U ở % trên ngoài, di động dễ, ranh giới rõ
C.  
U ở % trên trong, di động dễ, hơi chắc
D.  
U ở % trên ngoài, mềm, di động dễ
Câu 11: 0.25 điểm
Có nhiều yếu tố nguy cơ gây ra bệnh ung thư cổ tử cung. Yếu tố nào sau đây được coi là nguyên nhân trực tiếp gây ung thư cổ tử cung?
A.  
Quan hệ tình dục sớm, có nhiều bạn tình
B.  
Có tiền sử bị sùi mào gà
C.  
Nhiễm HSV típ nguy cơ cao
D.  
Nhiễm HPV típ nguy cơ cao
Câu 12: 0.25 điểm
Bệnh học của ung thư phổi khá đa dạng, gồm các nhóm u có nguồn gốc biểu mô, u có nguồn gốc trung mô và u di căn đến phổi. Trong các típ ung thư biểu mô phổi thường gặp, típ nào chiếm tỷ lệ cao nhất?
A.  
Ung thư biểu mô tuyến
B.  
Ung thư biểu mô tế bào vảy
C.  
Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
D.  
Ung thư biểu mô tế bào lớn
Câu 13: 0.25 điểm
Bệnh lý gan tim, với tình trạng suy tim phải hay suy tim toàn bộ kéo dài gây ra hậu quả trên gan gồm gan to, màu đỏ tím, trên mặt cắt có những vết đỏ xen kẽ những vết vàng óng do thoái hóa mỡ của tế bào gan, hình ảnh đại thể giống như hạt cau gọi là gan hạt cau. Cơ chế của những tổn thương này là hậu quả của:
A.  
Chảy máu nội
B.  
Huyết khối
C.  
sung huyết động
D.  
sung huyết tĩnh
Câu 14: 0.25 điểm
Đặc điểm quan trọng để phân loại thể ổng hay thể thủy trong ung thư vú gồm nhiều đặc điểm. Trong đó, đặc điểm nào dưới đây là quan trọng nhất?
A.  
Có trên 75% các tế bào u xếp thành hình ống tuyến
B.  
Sự tạo ổng tuyển của các tế bào u
C.  
Các tế bào u xếp hình ống to hay nhỏ
D.  
Tùy thuộc vào độ ác tính của tế bào u
Câu 15: 0.25 điểm
Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở trẻ em:
A.  
Viêm cầu thận màng
B.  
Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
C.  
Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
D.  
Viêm cầu thận xơ hoá khu trú từng ổ
Câu 16: 0.25 điểm
Mức độ tổn thương tế bào và mô phụ thuộc vào loại nguyên nhân gây tổn thương, thời gian và cường độ của mỗi loại nguyên nhân, trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào có nguy cơ dẫn đến ung thư nhất?
A.  
Quá sản
B.  
Di sản
C.  
Phì đại
D.  
Loạn sản
Câu 17: 0.25 điểm
Chẩn đoán giải phẫu bệnh thường được thiết lập dựa trên yếu tố quan trọng là các đặc điểm đại thể. Đặc điểm đại thể nào dưới đây là thường gặp của u xơ tuyến vú?
A.  
Nhân u hình tròn, có giới hạn rõ và di động Sa với mô vú xung quanh
B.  
Trên diện cắt u có màu xám và các khe nhỏ, có thể có vỏ bọc hoặc không |
C.  
U thường xuất phát từ tế bào mô đệm xơ nên thường đặc, chắc, nhiều thùy
D.  
Vị trí thường gặp ở 1/4 trên trong của vú, có giới hạn rõ và di động rõ
Câu 18: 0.25 điểm
Phân loại các u biểu mô bề mặt buồng trứng thường được chia ra thành các loại để đánh giá mức độ biến đổi ác tính của mô u. Các thuật ngữ nào sau đây thường được dùng trong nhóm u này?
A.  
U lành tính, u giáp biên ác và u ác tính
B.  
U lành tính và u ác tính
C.  
Loạn sản nhẹ, loạn sản vừa và loạn sản nặng
D.  
Biệt hóa tốt, biệt hóa vừa và biệt hóa kém
Câu 19: 0.25 điểm
Đặc điểm giải phẫu bệnh của một u buồng trứng được mô tả như sau: U có dạng nang, đường kính lớn nhất 15cm, có hình nhiều thủy, diện cắt u xẹp, có vách ngăn, không tạo nhú; vị thế vách nang phủ bởi biểu mô vuông hay trụ thấp. Chẩn đoán nào phù hợp cho trường hợp này?
A.  
U thanh dịch lành tính
B.  
U nhầy lành tính
C.  
U thanh dịch giáp biên ác
D.  
U nhầy giáp biên ác
Câu 20: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất về hiện tượng tắc mạch
A.  
Tắc mạch là hiện tượng xảy ra từ từ
B.  
Tắc mạch gây nhồi máu phủ tạng
C.  
Hầu hết nguyên nhân tắc mạch là do khí
D.  
Tắc mạch đưa đến tình trạng sốc
Câu 21: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất mô tả đặc điểm của huyết khối:
A.  
Huyết khối trắng ít gặp hơn huyết khối đỏ
B.  
Có ba yếu tố phối hợp gây nên huyết khối là tổn thương nội mô, tăng tính đông của máu, rối loạn huyết động học
C.  
Huyết khối là sự hình thành cục máu đông trong lòng bộ máy tuần hoàn
D.  
Trong các yếu tố gây nên huyết khối, rối loạn huyết động học là yếu tố quan trọng nhất
Câu 22: 0.25 điểm
Một bệnh nhân nữ 60 tuổi có triệu chứng đau bụng vùng thượng vị kèm nôn, sụt cân nên vào viện khám. Bệnh nhân được phẫu thuật và có kết quả giải phẫu bệnh là ung thư biểu mô dạ dày típ tế bào nhẫn, tế bào u xâm lấn đến lớp Cơ chính thức, di căn 5 hạch vùng. Theo phân loại TNM, bệnh nhân thuộc I bao nhiêu?
A.  
T1
B.  
B: T2
C.  
C: T3
D.  
D: T4
Câu 23: 0.25 điểm
Một phụ nữ vào khám phụ khoa và được sinh thiết làm mô bệnh học, kết quả cho thấy biểu mô dạng chuyển tiếp vùng nổi cổ tử cung được thay bởi biểu mô vảy, hiện tượng này được gọi là gì?
A.  
Tổn thương tiền ung thư
B.  
Ung thư biểu mô típ vảy
C.  
Di sản váy
D.  
Di sản tuyển
Câu 24: 0.25 điểm
Trên hình ảnh mô bệnh học từ mảnh sinh thiết dạ dày của một bệnh nhân có hình ảnh quá sản các tế bào không điển hình, bào tương rộng, chứa chất nhầy, nhân bị lệch về một phía, các tế bào này xâm lấn mô đệm xung quanh. Kết quả phù hợp nhất với tổn thương này là gì?
A.  
Ung thư biểu mô dạ dày típ tuyến nhầy
B.  
Ung thư biểu mô dạ dày típ vảy
C.  
Ung thư biểu mô dạ dày típ tế bào nhẫn
D.  
Ung thư biểu mô dạ dày típ kém biệt hóa
Câu 25: 0.25 điểm
Môn học giải phẫu bệnh có 4 đặc điểm quan trọng, các đặc điểm này làm nổi bật vai trò, giá trị của xét nghiệm giải phẫu bệnh trong thực hành lâm sàng. Bốn đặc điểm đó là gì?
A.  
Chính xác, khách quan, phân biệt, tổng hợp
B.  
Tổng hợp, khách quan, rõ ràng, chính xác
C.  
Cụ thể, khách quan, chính xác, phân biệt
D.  
Khách quan, cụ thể, chính xác, tổng hợp
Câu 26: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất mô tả đặc điểm của huyết khối:
A.  
Huyết khối là sự hình thành cục máu đông trong lòng bộ máy tuần hoàn
B.  
Huyết khối trắng ít gặp hơn huyết khối đỏ
C.  
Có ba yếu tố phối hợp gây nên huyết khối là tổn thương nội mô, tăng tính đồng của máu, rối loạn huyết động học
D.  
Trong các yếu tố gây nên huyết khối, rối loạn huyết động học là yếu tố quan trọng nhất
Câu 27: 0.25 điểm
Một bệnh nhân vào nội soi thực quản dạ dày, sau khi được sinh thiết thực quản ở 1/3 dưới làm mô bệnh học, kết quả cho thấy biểu mô thực quản được phủ biểu mô hình trụ, các tuyến tế bào hình trụ, nhân nhỏ tròn đều, chất nhiễm sắc mịn, tạo hình ống tuyển. Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
A.  
Teo biểu mô thực quản
B.  
Loạn sản biểu mô thực quản
C.  
Dị sản biểu mô thực quản
D.  
Phì đại biểu mô thực quản
Câu 28: 0.25 điểm
Vị trí thường gặp nhất của ung thư dạ dày là vùng nào?
A.  
Bờ Công nhỏ
B.  
Hang - môn vị
C.  
Tâm vị
D.  
Bờ Cong lớn
Câu 29: 0.25 điểm
Ung thư biểu mô vảy cổ tử cung tại chỗ là ung thư sớm, có thể điều trị khỏi, tiên lượng tốt. Mô tả hình ảnh vi thể nào dưới đây là đúng nhất cho loại ung thư này?
A.  
Khi tế bào ác tính chiếm từ hai phần ba đến toàn bộ chiều dày biểu mô
B.  
Toàn bộ chiều dày biểu mô biến đổi ác tính nhưng chưa xâm nhập qua màng đáy
C.  
Các tế bào ác tính chiếm hết chiều dày biểu mô và xâm nhập qua màng đáy
D.  
Các tế bào ác tính chiếm hết bề dày biểu mô và đã xâm nhập qua màng đáy 1-3mm
Câu 30: 0.25 điểm
Một bệnh nhân nam 65 tuổi có tiền sử viêm loét dạ dày mạn tính,
A.  
hiện có các dấu hiệu nghi ngờ ung thư dạ dày nên vào viện khám. Phương pháp chẩn đoán chính xác nhất ung thư dạ dày là gì?
B.  
Dựa trên triệu chứng lâm sàng
C.  
Nội soi dạ dày
D.  
Mô bệnh học mảnh sinh thiết
E.  
Chụp cắt lớp vi tính
Câu 31: 0.25 điểm
Tầm soát, phát hiện sớm ung thư tuyến tiền liệt là cần thiết và có ý nghĩa quan trọng trong hỗ trợ điều trị kịp thời và cải thiện tiên lượng bệnh. Để tầm soát, phát hiện sớm ung thư tuyến tiền liệt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
A.  
Làm xét nghiệm acid phosphatase trong nước tiểu và PSA định kỳ
B.  
Khám kỹ qua trực tràng vì hầu hết u đều có vị trí ở phía sau tuyển tiền liệt
C.  
Làm xét nghiệm sinh thiết xuyên qua trực tràng
D.  
Làm xét nghiệm tế bào học dịch tiết của tuyến tiền liệt
Câu 32: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất về sốc?
A.  
Mọi phủ tạng đều tổn thương thuần nhất
B.  
Các nguyên nhân gây sốc tác động riêng rẽ nhau
C.  
Sốc là trạng thái suy tuần hoàn diễn ra một cách từ từ
D.  
Sốc không thể hồi phục
Câu 33: 0.25 điểm
Trong bệnh cầu thận nào dưới đây đáp ứng tốt với liệu pháp corticoid?
A.  
Viêm cầu thận màng
B.  
Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
C.  
Viêm cầu thận cấp
D.  
Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
Câu 34: 0.25 điểm
Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt có khả năng di căn xa đến nhiều Cơ quan khác trong cơ thể. Một vị trí đặc biệt, đặc trưng mà ung thư tuyến tiền liệt thường di căn đến là gì?
A.  
Thận
B.  
Phổi
C.  
Xương sống
D.  
Trực tràng
Câu 35: 0.25 điểm
Môn học giải phẫu bệnh có 4 đặc điểm quan trọng, các đặc điểm này làm nổi bật vai trò, giá trị của xét nghiệm giả phẫu bệnh trong thực hành lâm sàng. 4 đặc điểm đó là gì?
A.  
Khách quan, cụ thể, chính xác, tổng hợp
B.  
Chính xác, khách quan, phân biệt, tổng hợp
C.  
Cụ thể, khách quan, chính xác, phân biệt
D.  
Tổng hợp, khách quan, rõ ràng, chính xác
Câu 36: 0.25 điểm
U Krukenberg là loại u đặc biệt của buồng trứng, thường là u thứ phát, do di căn của một ung thư từ nơi khác đến. Ung thư nguyên phát thường là ung thư tế bào nhẫn của Cơ quan nào di căn đến buồng trứng là hay gặp nhất?
A.  
Ung thư vú
B.  
Ung thư nội mạc tử cung
C.  
Ung thư dạ dày
D.  
Ung thư cổ tử cung
Câu 37: 0.25 điểm
Hiện tượng tăng sinh tổ chức xơ trong quá trình viêm nhằm mục đích gì?
A.  
Hạn chế các tác hại của vi khuẩn gây bệnh
B.  
Tăng cường sự cung cấp máu tại vùng viêm
C.  
Bù đắp lại các tổn thương mất chất
D.  
Làm hàng rào khu trú ổ viêm
Câu 38: 0.25 điểm
Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt về vị thể có thể gặp tăng sản
A.  
một hay nhiều hơn một các loại tế bào của tuyến tiền liệt. Chẩn đoán giải phẫu bệnh của bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt thường dựa
B.  
vào yếu tố nào sau đây là phù hợp nhất?
C.  
Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt, típ tuyến xơ vì là típ thường gặp nhất
D.  
Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt, típ xơ vì có tên gọi khác là u xơ tiền liệt
E.  
Chủ yếu là thường gặp là tăng sản mô xơ và mô CƠ xơ hoá
Câu 39: 0.25 điểm
Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt có khả năng di căn xa đến nhiều cơ quan khác trong cơ thể. Một vị trí đặc biệt, đặc trưng mà ung thư tuyến tiền liệt thường di căn đến là gì?
A.  
Thận
B.  
Phổi
C.  
Xương sống
D.  
Trực tràng
Câu 40: 0.25 điểm
Một bệnh nhân nữ bị té xe, trầy xước da vùng cẳng chân. Sau hai ngày, vùng da này sưng tấy và nung mủ. Quá trình này có sự tham gia của các bạch cầu. Vậy sự hiện diện của bạch cầu đa nhân trung tính có vai trò gì?
A.  
Tạo hàng rào khu trú vùng viêm
B.  
Thực bào vi khuẩn và các tổ chức hoại tử
C.  
Gây phù nề và sung huyết
D.  
Mang đến vùng viêm các kháng thể để tham gia đáp ứng miễn dịch

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Giải Phẫu 2" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể người, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 145 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

88,480 lượt xem 47,635 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Sinh Lý - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Giải Phẫu Sinh Lý với đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc cơ thể người, chức năng các cơ quan, và cơ chế hoạt động sinh lý. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành liên quan đến sinh học và y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

8 mã đề 374 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

86,534 lượt xem 46,585 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hội Chứng Bệnh - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hội chứng bệnh" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các hội chứng bệnh lý theo y học cổ truyền, nguyên nhân và cách điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 140 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

89,100 lượt xem 47,971 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

6 mã đề 218 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

88,689 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 117 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

87,349 lượt xem 47,026 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Và Tin Học – Đại Học Nguyễn Tất Thành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ và Tin học từ Đại học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm cơ bản về công nghệ thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính, và các ứng dụng tin học trong công việc, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 46 câu hỏi 1 giờ

26,392 lượt xem 14,203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thực Tế Ảo – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Thực Tế Ảo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động, ứng dụng, và các công nghệ liên quan đến thực tế ảo (Virtual Reality), kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

2 mã đề 94 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,394 lượt xem 78,281 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

1 mã đề 16 câu hỏi 15 phút

145,601 lượt xem 78,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh từ Đại học Quốc Gia Hà Nội (VNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình tự học và ôn tập hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

146,070 lượt xem 78,645 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!