thumbnail

Trắc nghiệm Toán 11 - Chương 2: Tổ hợp - Xác suất - Bài 2: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (Phần 3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11, Chương 2, Bài 2 (Phần 3) tập trung vào các dạng toán nâng cao về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp và các ứng dụng thực tiễn trong giải bài tập tổ hợp xác suất. Tài liệu giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy tổ hợp và vận dụng linh hoạt công thức trong các tình huống khác nhau. Kèm đáp án chi tiết, phù hợp để ôn thi học kỳ và luyện thi THPT.

Từ khoá: Toán 11 tổ hợp xác suất hoán vị chỉnh hợp tổ hợp phần 3 bài 2 chương 2 Toán 11 trắc nghiệm nâng cao bài tập vận dụng luyện thi Toán ôn tập tổ hợp đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 12 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

150,291 lượt xem 11,557 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Số các hoán vị của 10 phần tử là:

A.  
10 2 .
B.  
10 ! .
C.  
11.
D.  
10.9.
Câu 2: 1 điểm

Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:

A.  
A n k = n ! ( n - k ) ! .
B.  
A n k = n ! k ! .
C.  
A n k = ( n - k ) ! n ! .
D.  
A n k = k ! n ! .
Câu 3: 1 điểm

Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ được chọn từ 16 thành viên là:

A.  
4.
B.  
16 ! 4 .
C.  
16 ! 12 ! . 4 ! .
D.  
16 ! 12 ! .
Câu 4: 1 điểm

Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 2,4,6,7,8,9 là:

A.  
A 4 6 .
B.  
C 6 4 .
C.  
A 6 4 .
D.  
C 4 6 .
Câu 5: 1 điểm

Giá trị của n∈N bằng bao nhiêu, biết 5 C 5 n - 2 C 6 n = 14 C 7 n .

A.  
n=2 hoặc n=4.
B.  
n=5.
C.  
n=4.
D.  
n=3.
Câu 6: 1 điểm

Tích các giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình 1 2 A 2 x 2 - A x 2 6 x C x 3 + 10 là:

A.  
10.
B.  
15.
C.  
12.
D.  
-8.
Câu 7: 1 điểm

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 C n + ! 3 - 3 A n 2 = 52 ( n - 1 ) .Giá trị của n bằng:

A.  
n=13.
B.  
n=16.
C.  
n=15.
D.  
n=14.
Câu 8: 1 điểm

Giá trị của biểu thức A n + k n + 1 + A n + k n + 2 bằng biểu thức nào sau đây?

A.  
k 2 A n + k n .
B.  
k A n + k + 1 n + 2 .
C.  
A n + k + 1 n + 1 .
D.  
A n k .
Câu 9: 1 điểm

Giải hệ phương tình 2 A x y + 5 C x y = 90 5 A x y - 2 C x y = 80 ta được nghiệm(x;y) thì x.y bằng:

A.  
5.
B.  
7.
C.  
10.
D.  
-2.
Câu 10: 1 điểm

Số nghiệm của hệ phương trình C y x ÷ C y + 2 x = 1 3 C y x ÷ A y x = 1 24 là:

A.  
2.
B.  
1.
C.  
0.
D.  
3.
Câu 11: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của n thỏa mãn bất đẳng thức: C n - 1 4 - C n - 1 3 - 5 4 A n - 2 2 < 0 ( n N ) ?

A.  
4.
B.  
5.
C.  
6.
D.  
8.
Câu 12: 1 điểm

Với x,y thỏa mãn hệ phương trình A x 2 + C y 3 = 22 A y 3 + C x 2 = 66 ( x , y N ) thì x-y bằng?

A.  
-1.
B.  
-2.
C.  
1.
D.  
2.

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 11 Chương 2 Hình học có đáp ánLớp 11Toán

1 mã đề 24 câu hỏi 1 giờ

180,25313,860