thumbnail

Trắc Nghiệm Học Phần: Mô - Phôi - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức học phần Mô - Phôi với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về cấu trúc, chức năng, và sự phát triển của các mô và phôi trong cơ thể, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm Mô - Phôihọc phần Mô - PhôiĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiHUBTbài kiểm tra Mô - Phôiôn tập Mô - Phôitrắc nghiệm y họccấu trúc mô và phôikiểm tra trực tuyếntrắc nghiệm có đáp ánbài thi Mô - Phôi

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Mào niệu – sinh dục được hình thành từ cấu trúc nào sau đây?
A.  
Trung thận.
B.  
Hậu thận.
C.  
Mầm tuyến sinh dục.
D.  
Trung thận và mầm tuyến sinh dục.
Câu 2: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tuyến đáy vị?
A.  
Tuyến ống thẳng chia nhánh, gồm 4 loại tế bào.
B.  
Tế bào viền hình cầu, ưa acid, chế tiết propepsin.
C.  
Tế bào chính hình vuông, vi nhung mao ở cực ngọn.
D.  
Phân bố trong lớp đệm của niêm mạc dạ dày.
Câu 3: 0.2 điểm
Đặc điểm nào đúng đối với chất trắng của hệ thần kinh trung ương?
A.  
Luôn bao bọc bên ngoài chất xám.
B.  
Có chức năng bảo vệ mô thần kinh.
C.  
Cấu tạo gồm nhiều sợi thần kinh có myelin.
D.  
Cấu tạo gồm chủ yếu sợi thần kinh trần.
Câu 4: 0.2 điểm
Vi nhung mao có đặc điểm cấu tạo nào đúng sau đây?
A.  
Không có màng tế bào nhưng có xơ actin;
B.  
Có màng tế bào và nhiều xơ actin;
C.  
Có màng tế bào và nhiều ống siêu vi;
D.  
Có nhiều liên kết dải bịt.
Câu 5: 0.2 điểm
Cấu trúc nào sau đây dẫn truyền luồng thần kinh đến thân nơron?
A.  
Sợi nhánh.
B.  
Sợi trục.
C.  
Synap.
D.  
Dây thần kinh.
Câu 6: 0.2 điểm
10. HỆ TIẾT NIỆU
A.  
79. Vùng tủy của thận có cấu trúc nào sau đây?
B.  
Tháp Malpighi.
C.  
Mê đạo.
D.  
Tiểu cầu thận.
E.  
Ống gần, ống xa và ống góp.
Câu 7: 0.2 điểm
Trong các cặp ghép sau đây, cặp ghép nào là đúng?
A.  
Lớp hạt – chứa nhiều hạt melanin.
B.  
Lớp gai – chứa nhiều hạt keratohyalin.
C.  
Lớp đáy - chứa nhiều hạt eumelanin.
D.  
Lớp sừng - chứa nhiều chất keratin.
Câu 8: 0.2 điểm
Thay đổi hình thái nào sau đây là đúng khi cơ vân co?
A.  
Chiều dài của các xơ myosin và actin ngắn lại.
B.  
Chiều dài sarcomere không thay đổi.
C.  
Chiều dài của đĩa A ngắn lại.
D.  
Đĩa I và vạch H ngắn lại.
Câu 9: 0.2 điểm
Tiểu thùy gan cổ điển có đặc điểm nào sau đây là đúng?
A.  
Vi quản mật có thành riêng;
B.  
Tế bào gan tiếp xúc trực tiếp với lòng mao mạch nan hoa;
C.  
Mao mạch nan hoa không nhận máu từ tĩnh mạch cửa;
D.  
Không có câu nào đúng.
Câu 10: 0.2 điểm
Biện pháp hỗ trợ sinh sản nào sau đây là đúng?
A.  
Thụ tinh nhân tạo – khi thiếu số lượng và chất lượng tinh trùng của người chồng.
B.  
Thụ tinh nhân tạo trong ống nghiệm – khi bị viêm tắc vòi trứng ở người vợ.
C.  
Bơm tinh trùng vào bào tương của noãn – nếu tinh trùng không qua được màng trong suốt
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 11: 0.2 điểm
Giai đoạn phôi được tính trong khoảng thời gian nào sau đây?
A.  
Từ tuần thứ 3 đến hết tuần thứ 8.
B.  
Từ tuần thứ 9 đến lúc đẻ.
C.  
Từ tuần thứ nhất đến hết tuần thứ 8.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 12: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển?
A.  
Có nhiều hàng tế bào, hàng trên cùng là tế bào trụ có lông chuyển.
B.  
Có nhiều loại tế bào và đều tựa trên 1 màng đáy.
C.  
Chỉ có ở đường hô hấp.
D.  
Có 5 loại tế bào xếp thành nhiều lớp.
Câu 13: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tuyến bã?
A.  
Nằm ở tầng chân bì.
B.  
Tuyến túi nhiều nang có một ống bài xuất.
C.  
Có kiểu chế tiết bán hủy.
D.  
Gồm tế bào đáy và tế bào tuyến bã.
Câu 14: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tuyến tủy thượng thận?
A.  
Tuyến nội tiết kiểu lưới.
B.  
Nằm ở trung tâm của tuyến thượng thận.
C.  
Chế tiết hormon adrenalin.
D.  
Chế tiết hormon androgen.
Câu 15: 0.2 điểm
Tế bào nào sau đây tiết ra chất surfactant ở phế nang?
A.  
Phế bào I.
B.  
Tế bào Clara.
C.  
Phế bào II.
D.  
Tế bào bụi.
Câu 16: 0.2 điểm
58*. Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với vùng quanh động mạch thuộc tủy trắng của lách?
A.  
tương đương vùng cận vỏ của hạch.
B.  
vùng phụ thuộc tuyến ức.
C.  
gồm các lympho T và đại thực bào.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 17: 0.2 điểm
Trong quá trình phát triển phôi thai, nước ối có vai trò nào sau đây?
A.  
Ngăn không cho màng ối dính vào thai;
B.  
Giúp thai tránh các tác động từ bên ngoài;
C.  
Giúp thai di chuyển tự do để hệ cơ-xương phát triển;
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 18: 0.2 điểm
Lỗ phế nang có ở cấu trúc nào sau đây?
A.  
Vách gian phế nang.
B.  
Miệng phế nang.
C.  
Tiểu phế quản hô hấp.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 19: 0.2 điểm
Phức hợp cận tiểu cầu không có cấu trúc nào sau đây?
A.  
Vết đặc.
B.  
Tế bào cận tiểu cầu.
C.  
Lưới cận tiểu cầu.
D.  
Mô kẽ thận.
Câu 20: 0.2 điểm
*118*: Thay đổi nào sau đây không đúng ở giai đoạn tạo phôi vị?
A.  
Biến đổi phôi 2 lá thành phôi 3 lá (nội bì, trung bì và ngoại bì).
B.  
Xác lập trục đầu-đuôi và các mặt phẳng đối xứng 2 bên.
C.  
Quy định vị trí các cấu trúc mầm của các mô và các cơ quan.
D.  
Hình thành túi noãn hoàng thứ phát.
Câu 21: 0.2 điểm
Bệnh còi xương ở trẻ em có đặc điểm nào sau đây là đúng?
A.  
Do thiếu vitamin D làm giảm hấp thu muối calci và phosphat ở ruột.
B.  
Tổng hợp bình thường chất hữu cơ nhưng giảm ngấm calci vào xương.
C.  
Thóp chậm đóng, các xương dễ cong và biến dạng.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 22: 0.2 điểm
Cơ tim khác cơ vân ở điểm nào sau đây?
A.  
Không chứa myoglobin.
B.  
Không tạo sarcomere.
C.  
Không có vân ngang.
D.  
Không có bộ ba (triad).
Câu 23: 0.2 điểm
Biểu mô có đặc điểm nào không đúng sau đây?
A.  
Tế bào nằm sát nhau;
B.  
Có nhiều mạch máu để nuôi dưỡng biểu mô;
C.  
Có các cấu trúc đặc biệt ở mặt bên, mặt ngọn và mặt đáy tế bào;
D.  
Có tính phân cực rõ.
Câu 24: 0.2 điểm
Tuyến nào sau đây thuộc loại tuyến ống-túi?
A.  
Tuyến nước bọt.
B.  
Tuyến tiền liệt.
C.  
Tuyến Lieberkuhn
D.  
Tuyến đáy vị.
Câu 25: 0.2 điểm
Tế bào sinh dục nguyên thủy xuất hiện đầu tiên ở cấu trúc nào sau đây?
A.  
Mầm tuyến sinh dục.
B.  
Thành trước túi noãn hoàng.
C.  
Thành sau túi noãn hoàng.
D.  
Thành sau túi noãn hoàng gần niệu nang.
Câu 26: 0.2 điểm
Cấu trúc nào sau đây thực hiện chức năng tạo lympho của lách?
A.  
Bè xơ.
B.  
Dây Billroth.
C.  
Tuỷ trắng.
D.  
Xoang tĩnh mạch.
Câu 27: 0.2 điểm
49*. Tiêm trong da khác với tiêm dưới da ở điểm nào sau đây?
A.  
Đưa một lượng thuốc rất nhỏ vào trong hạ bì.
B.  
Đưa một lượng thuốc rất nhỏ vào trong biểu bì.
C.  
Đưa một lượng vaccin vào trong chân bì.
D.  
Thử phản ứng của cơ thể với thuốc kháng sinh bằng cách tiêm vào hạ bì.
Câu 28: 0.2 điểm
Xương Havers xốp có đặc điểm cấu tạo nào đúng sau đây:
A.  
Từ những hệ thống Havers hoàn chỉnh.
B.  
Gồm các bè xương có hướng khác nhau và nối với nhau.
C.  
Từ những hệ thống Havers không hoàn chỉnh.
D.  
Gồm những lá xương xếp đồng tâm quanh ống tủy.
Câu 29: 0.2 điểm
Trong tuần lễ thứ 2, phôi phát triển theo “qui luật số 2” là gồm đặc điểm nào sau đây?
A.  
Nguyên bào nuôi biệt hóa thành 2 lớp (lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào).
B.  
Phôi hình đĩa có 2 lá (thượng bì phôi và hạ bì phôi).
C.  
Túi noãn hoàng được hình thành 2 lần (nguyên phát và thứ phát).
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 30: 0.2 điểm
Đĩa phôi 3 lá gồm những lá phôi nào sau đây?
A.  
Ngoại bì.
B.  
Trung bì.
C.  
Nội bì.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 31: 0.2 điểm
Dây rốn của thai nhi thường có chiều dài bao nhiêu cm?
A.  
60 cm.
B.  
55 cm.
C.  
65 cm.
D.  
50 cm.
Câu 32: 0.2 điểm
Nang trứng có hốc chứa loại noãn bào nào sau đây?
A.  
Noãn nguyên bào.
B.  
Noãn bào I.
C.  
Noãn bào II.
D.  
Noãn chín.
Câu 33: 0.2 điểm
Trong mô liên kết chính thức, tế bào nào sau đây có nhiều lysosom nhất?
A.  
Tương bào.
B.  
Dưỡng bào.
C.  
Tế bào sợi.
D.  
Đại thực bào.
Câu 34: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với sinh đôi cùng trứng?
A.  
Do một noãn thụ tinh với một tinh trùng.
B.  
Cùng chất liệu di truyền.
C.  
Đặc điểm sinh học như nhau.
D.  
Có thể khác giới.
Câu 35: 0.2 điểm
Dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân loại tuyến nội tiết?
A.  
Nguồn gốc 3 lá phôi (ngoại bì, trung bì, nội bì).
B.  
Cấu tạo (lưới, túi, tản mát).
C.  
Chức năng (nội tiết, cận tiết, tự tiết).
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 36: 0.2 điểm
41*. Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với mao mạch kiểu xoang?
A.  
Lòng rộng, hẹp không đều;
B.  
Khoảng gian bào rộng giữa các tế bào nội mô;
C.  
Không có ở cơ quan tạo huyết;
D.  
Tế bào nội mô có nhiều cửa sổ.
Câu 37: 0.2 điểm
Biểu mô lát tầng không sừng khác biểu mô lát tầng sừng hóa ở đặc điểm nào sau đây?
A.  
Có nhiều thể liên kết.
B.  
Không có lớp hạt.
C.  
Không có mạch máu.
D.  
Có tính phân cực.
Câu 38: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tuyến mồ hôi?
A.  
Tuyến ống chia nhánh cong.
B.  
Có kiểu chế tiết toàn vẹn.
C.  
Nằm ở chân bì và hạ bì.
D.  
Có tế bào cơ-biểu mô.
Câu 39: 0.2 điểm
Mao mạch kín không có ở cấu trúc nào sau đây?
A.  
Mô liên kết của da.
B.  
Mô thần kinh.
C.  
Tiểu cầu thận.
D.  
Mô cơ.
Câu 40: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với hoàng thể?
A.  
Được hình thành từ kỳ sau kinh.
B.  
Chế tiết estrogen và progesteron.
C.  
Hình thành và phát triển chịu tác động của hormon LH tuyến yên.
D.  
Nếu trứng không thụ tinh, hoàng thể tồn tại 10 ngày.
Câu 41: 0.2 điểm
33*. Chọn câu sai trong các nội dung ghép sau đây:
A.  
Tế bào ít nhánh - tạo bao myelin của sợi thần kinh trong chất trắng.
B.  
Tế bào Schwann - tạo bao myelin của dây thần kinh ngoại biên.
C.  
Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô – chế tiết và hấp thu dịch não tủy.
D.  
Tế bào sao – thực bào trong mô thần kinh.
Câu 42: 0.2 điểm
Tế bào Sertoli không thực hiện chức năng nào sau đây?
A.  
Tham gia cấu tạo hàng rào máu – tinh hoàn.
B.  
Vận chuyển và phóng thích các tế bào dòng tinh.
C.  
Điều hòa hoạt động của mô kẽ tinh hoàn.
D.  
Tham gia điều tiết quá trình sinh tinh.
Câu 43: 0.2 điểm
Phôi làm tổ lạc chỗ trong vòi trứng thường gặp nhất ở vị trí nào sau đây?
A.  
Đoạn kẽ.
B.  
Đoạn eo.
C.  
Đoạn bóng.
D.  
Đoạn loa.
E.  
2.3. PHÁT TRIỂN PHÔI TRONG TUẦN LỄ THỨ BA VÀ THỨ TƯ
Câu 44: 0.2 điểm
*15*. Hệ thống Havers có đặc điểm nào sau đây không đúng?
A.  
Được hình thành từ sự tạo xương thứ phát.
B.  
Có dạng hình trụ gồm những lá xương sắp xếp đồng tâm.
C.  
Có chứa mạch máu và ít mô liên kết.
D.  
Có ở đầu xương dài, xương ngắn và xương dẹt.
Câu 45: 0.2 điểm
Loại nơron nào sau đây có nhiều nhất trong trục não tủy?
A.  
Nơron 2 cực.
B.  
Nơron đa cực.
C.  
Nơron 1 cực giả.
D.  
Nơron 1 cực.
Câu 46: 0.2 điểm
Hệ tiết niệu phát sinh từ cấu trúc nào sau đây?
A.  
Trung bì cận trục.
B.  
Trung bì trung gian.
C.  
Trung bì bên.
D.  
Nội bì.
Câu 47: 0.2 điểm
Cơ trơn có đặc điểm nào sau đây là đúng?
A.  
Không có xơ actin và xơ myosin.
B.  
Không tạo thành sarcomere.
C.  
Được điều khiển bởi hệ thần kinh não tủy.
D.  
Tế bào có nhiều nhân nằm ở trung tâm.
E.  
1.4. MÔ THẦN KINH VÀ HỆ THẦN KINH
Câu 48: 0.2 điểm
Tấm thần kinh có nguồn gốc từ lá phôi nào sau đây?
A.  
Nội bì.
B.  
Ngoại bì.
C.  
Trung bì.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 49: 0.2 điểm
Chức năng nào sau đây không đúng đối với da?
A.  
Tham gia điều hòa thân nhiệt.
B.  
Dự trữ máu.
C.  
Tổng hợp vitamin D.
D.  
Bài tiết.
Câu 50: 0.2 điểm
Tứ chứng Fallot là hội chứng gồm những dị tật nào sau đây?
A.  
Hẹp động mạch phổi kèm phì đại thất phải;
B.  
Thông liên thất;
C.  
Động mạch chủ mở vào cả 2 tâm thất;
D.  
Tất cả đều đúng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 5 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và hành vi người tiêu dùng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,297 lượt xem 47,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 7 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 7 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kinh tế vi mô, hành vi người tiêu dùng, cơ chế thị trường, và các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,286 lượt xem 46,965 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô HUBT Phần 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tham gia ngay bộ trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô HUBT Phần 1 hoàn toàn miễn phí, dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bám sát chương trình học, với các câu hỏi quan trọng giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi. Đặc biệt, mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, giúp bạn hiểu sâu hơn về môn học và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,724 lượt xem 75,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Kinh Tế Vi Mô Chương 6 Phần 1 - Học Viện Quân Y - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Kinh Tế Vi Mô Chương 6 Phần 1 tại Học Viện Quân Y. Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình học và hoàn toàn miễn phí. Bao gồm đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức về kinh tế vi mô, và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,077 lượt xem 5,957 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Mở Đầu + Phần 1 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh với đề thi trắc nghiệm phần Mở Đầu và Phần 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những nguyên lý cơ bản trong tư tưởng của Hồ Chí Minh, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng cách mạng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

61 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

144,184 lượt xem 77,476 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Học Phần 1 Quân Sự - Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm học phần 1 quân sự từ Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng cơ bản trong học phần quân sự, bao gồm các nguyên lý quân sự, kỹ thuật và chiến thuật cơ bản. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

299 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

86,752 lượt xem 46,574 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Triết học Phần 7 - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt NamĐại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Triết học Phần 7 từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi trắc nghiệm online miễn phí này bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và nguyên lý triết học, được thiết kế kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Triết học. Tài liệu lý tưởng cho sinh viên y dược và các ngành khoa học xã hội.

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,460 lượt xem 16,922 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Phần 8 – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học phần 8 từ Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, các vấn đề nhận thức, sự phát triển xã hội và mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

15 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

26,471 lượt xem 14,231 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Phần 1 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết Học phần 1 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Nội dung tập trung vào các nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, bao gồm duy vật biện chứng, duy vật lịch sử, và các quy luật phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức triết học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

32 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

42,904 lượt xem 23,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!