thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 7 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 7 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kinh tế vi mô, hành vi người tiêu dùng, cơ chế thị trường, và các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vi mô phần 7Đại học Điện lựcEPUđề thi Kinh tế vi mô có đáp ánôn thi Kinh tế vi môkiểm tra Kinh tế vi môthi thử Kinh tế vi môtài liệu ôn thi Kinh tế vi mô

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là:
A.  
Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp
B.  
Tỷ giá hối đoái
C.  
Lãi suất và tỷ giá hối đoái
D.  
Tất cả các câu đều đúng.
Câu 2: 0.4 điểm
Trong nền kinh tế mở, điều kiện cân bằng sẽ là:
A.  
I+T+G=S+I+IM
B.  
S-T=I+G+X+IM
C.  
IM-X=I-G-S-T
D.  
S+T+IM=I+G+X
Câu 3: 0.4 điểm
Sản lượng cân bằng đạt được khi:
A.  
Sản lượng sản xuất ra đúng bằng tổng cầu
B.  
Sản lượng sản xuất ra đúng bằng sản lượng tiềm năng
C.  
Tiêu dùng đúng bằng tiết kiệm
D.  
Ngân sách cân bằng
Câu 4: 0.4 điểm
Nếu chi chuyển nhượng gia tăng 8 tỷ và xu hướng tiết kiệm biên là 0,3:
A.  
Tiêu dùng sẽ tăng thêm 5,6 tỷ
B.  
Tiêu dùng sẽ tăng ít hơn 5,6 tỷ
C.  
Tổng cầu tăng thêm 8 tỷ
D.  
Tổng cầu tăng thêm ít hơn 8 tỷ.
Câu 5: 0.4 điểm
Giả sử thu nhập khả dụng = 800, tiêu dùng tự định = 100, xu hướng tiết kiệm cận biên = 0,3. Tiêu dùng bằng:
A.  
590
B.  
490
C.  
660
D.  
560
Câu 6: 0.4 điểm
Nếu một hộ gia đình tăng chi tiêu cho tiêu dùng từ 500 USD lên 800 USD khi thu nhập có thể sử dụng tăng từ 400 USD lên 800 USD, thì xu hướng tiêu dùng cận biên của hộ gia đình đó là:
A.  
1
B.  
0,75
C.  
Xu hướng tiêu dùng trung bình
D.  
Mang giá trị âm
Câu 7: 0.4 điểm
Nền kinh tế có C = 200 + 0,85(1-0,15)Y; I = 400 và G = 500 thì sản lượng cân bằng là:
A.  
3000
B.  
3500
C.  
3964
D.  
4000
Câu 8: 0.4 điểm
Nền kinh tế có C = 200 + 0,9(1-0,1)Y; I = 400; G = 400; X = 250; M = 0,05Y + 50; sản lượng cân bằng của nền kinh tế là:
A.  
4000
B.  
4500
C.  
5000
D.  
5500
Câu 9: 0.4 điểm
Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng là 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8, khuynh hướng đầu tư biên là 0. Mức sản lượng sẽ :
A.  
Gia tăng thêm là 19
B.  
Gia tăng thêm là 27
C.  
Gia tăng thêm là 75
D.  
Không đủ dữ liệu
Câu 10: 0.4 điểm
Giả sử mpc=0,75; C0=35; I0=35; G=120; Mức sản lượng cân bằng:
A.  
Y=480
B.  
Y=498
C.  
Y=760
D.  
Y=600
Câu 11: 0.4 điểm
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đường tiêu dùng có dạng:
A.  
Một đường thẳng
B.  
Một đường cong lồi
C.  
Một đường cong lõm
D.  
Chưa khẳng định được
Câu 12: 0.4 điểm
Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến hành vi tiêu dùng của các hộ gia đình:
A.  
Của cải hay tài sản
B.  
Thu nhập
C.  
Yếu tố tâm lý, tập quán sinh hoạt
D.  
Của cải hay tài sản và Thu nhập: đều đúng
Câu 13: 0.4 điểm
Cho biết k=1/(1-mpc), đây là số nhân chi tiêu trong:
A.  
Nền kinh tế đóng, không có chính phủ
B.  
Nền kinh tế đóng, có chính phủ
C.  
Nền kinh tế mở
D.  
Nền kinh tế mở, chính phủ không điều hành
Câu 14: 0.4 điểm
Khuynh hướng tiết kiệm biên là:
A.  
Phần tiết kiệm tối thiểu khi thu nhập khả dụng bằng 0
B.  
Phần tiết kiệm tăng khi tiêu dùng giảm một đơn vị
C.  
Phần tiết kiệm tăng khi thu nhập khả dụng tăng một đơn vị
D.  
Tiết kiệm không phụ thuộc vào thu nhập
Câu 15: 0.4 điểm
Nhập khẩu biên mpm=∆IM/∆Y phản ánh:
A.  
Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm 1 đơn vị
B.  
Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
C.  
Thu nhập quốc gia tăng thêm khi giá trị nhập khẩu tăng thêm khi 1 đơn vị
D.  
Lượng nhập khẩu giảm/hoặc tăng thêm khi thu nhập quốc gia giảm/hoặc tăng thêm 1 đơn vị.
Câu 16: 0.4 điểm
Điểm vừa đủ (điểm trung hòa) trong hàm tiêu dùng của công chúng là điểm mà tại đó:
A.  
Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng C=Yd
B.  
Tiết kiệm bằng 0
C.  
Đường tiêu dùng cắt đường 450
D.  
Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng C=Yd, tiết kiệm bằng 0, đường tiêu dùng cắt đường 450
Câu 17: 0.4 điểm
Chính sách giảm thuế của Chính phủ sẽ làm:
A.  
Tăng tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất giảm
B.  
Giảm tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất tăng
C.  
Tăng tổng cầu (tổng chi tiêu) do thu nhập khả dụng tăng
D.  
Giảm tổng cầu (tổng chi tiêu) vì thu nhập khả dụng giảm
Câu 18: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, CPI năm 2017 và 2018 là
A.  
A 1,33 và 1,5
B.  
B 1,33 và 1,125
C.  
C 33% và 5%
D.  
D 33% và 12,5%
Câu 19: 0.4 điểm
Biết ΣP0Q0 = 2000, ΣP1Q0 = 2500, ΣP2Q0 = 2600 (với 0,1,2 là ký hiệu năm cơ sở, năm thứ nhất, năm thứ hai). Tỷ lệ lạm phát năm thứ nhất, năm thứ hai là
A.  
A 1,25 và 1,3
B.  
B 1,25 và 1,04
C.  
C 25% và 4%
D.  
D 25% và 30%
Câu 20: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, tỷ lệ lạm phát năm 2018 tính theo CPI là
A.  
A 7,14%
B.  
B 6,7%
C.  
C 5,5%
D.  
D 7,5%
Câu 21: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, CPI và DGDP trong năm 2017 lần lượt là
A.  
A 1,56 và 1,54
B.  
B 1,54 và 1,56
C.  
C 1,44 và 1,42
D.  
D 1,42 và 1,44
Câu 22: 0.4 điểm
Từ dữ liệu trong bảng, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là
A.  
A 124%
B.  
B 24%
C.  
C 23,3%
D.  
D 123,3%
Câu 23: 0.4 điểm
Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Y
A.  
Tăng chi ngân sách và tăng thuế
B.  
Giảm chi ngân sách và tăng thuế
C.  
Tăng chi ngân sách và giảm thuế
D.  
Giảm chi ngân sách và giảm thuế
Câu 24: 0.4 điểm
Khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng (Y>Y*) nên áp dụng chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách:
A.  
Tăng chi ngân sách và tăng thuế
B.  
Giảm chi ngân sách và tăng thuế
C.  
Tăng chi ngân sách và giảm thuế
D.  
Giảm chi ngân sách và giảm thuế
Câu 25: 0.4 điểm
Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:
A.  
Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi suất có vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế.
B.  
Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi suất, đầu tư và mức dân dụng
C.  
Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của Chính phủ có thể tác động đến mức giá, mức sản lượng và mức nhân dụng
D.  
?Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ cho bội chi ngân sách của Chính phủ.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 5 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và hành vi người tiêu dùng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,275 lượt xem 47,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh Tế Vĩ Mô" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vĩ mô, chính sách tài khóa, tiền tệ, và các yếu tố ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

 

211 câu hỏi 6 mã đề 45 phút

86,787 lượt xem 46,711 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,334 lượt xem 31,941 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi quan trọng và bám sát nội dung học tập. Bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí, cấu trúc thị trường và nhiều nội dung khác. Đáp án chi tiết được cung cấp, hỗ trợ sinh viên ôn tập và đạt kết quả cao.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,034 lượt xem 30,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 11 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 11 tại Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, chi phí, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

1 giờ

57,536 lượt xem 30,975 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các nội dung quan trọng như cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

54,404 lượt xem 29,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các khái niệm cơ bản như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng và chi phí sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,375 lượt xem 26,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

21,211 lượt xem 11,410 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các chủ đề như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn luyện hiệu quả cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,725 lượt xem 26,768 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!