thumbnail

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm thuế TNDN_Phần 2

Bộ đề thi trắc nghiệm thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) - Phần 2, tập trung vào các câu hỏi nâng cao và chi tiết về quy định, nguyên tắc và phương pháp tính thuế TNDN. Tài liệu này phù hợp cho sinh viên ngành kế toán và kế toán viên muốn củng cố và kiểm tra kiến thức thuế TNDN của mình. Với các câu hỏi đa dạng và có đáp án chi tiết, đây là nguồn tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho kỳ thi kế toán thuế và các bài kiểm tra chuyên ngành.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm thuế TNDN phần 2câu hỏi trắc nghiệm thuế TNDNôn tập thuế thu nhập doanh nghiệptrắc nghiệm kế toán thuế TNDNđề thi thuế TNDN nâng caokiến thức thuế TNDNbài tập thuế thu nhập doanh nghiệp phần 2câu hỏi kiểm tra thuế TNDNtài liệu ôn tập thuế TNDNthuế thu nhập doanh nghiệp kế toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Thuế - Có Đáp Án


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ tính thuế được xác định bằng:

A.  
Thu nhập chịu thuế (-) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước.
B.  
Thu nhập chịu thuế (-) thu nhập được miễn thuế (-) các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định.
C.  
Doanh thu (-) chi phí được trừ (+) các khoản thu nhập khác.
D.  
Doanh thu (-) chi phí được trừ.
Câu 2: 1 điểm

Công ty A không có ưu đãi thuế TNDN. Doanh thu để tính Thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động cho thuê tài sản trong trường hợp bên thuê trả tiền trước cho nhiều năm được xác định như thế nào?

A.  
Được phân bổ cho số năm trả tiền trước.
B.  
Được xác định theo doanh thu trả tiền một lần.
C.  
Được lựa chọn A hoặc B.
D.  
Không đáp án nào đúng.
Câu 3: 1 điểm

Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị thì doanh thu để tính thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp là:

A.  
Là số tiền từ hoạt động xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị.
B.  
Là số tiền từ hoạt động xây dựng, lắp đặt không bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị.
C.  
Là giá trị nghiệm thu bàn giao công trình.
D.  
B hoặc C.
Câu 4: 1 điểm

Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ tính thuế được tính và chi phí được trừ là:

A.  
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối năm là tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển.
B.  
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối năm là các khoản phải thu dài hạn có nguồn gốc ngoại tệ.
C.  
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối năm là các khoản phải thu ngắn hạn có nguồn gốc ngoại tệ.
D.  
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối năm là các khoản phải trả có nguồn gốc ngoại tệ.
Câu 5: 1 điểm

Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán bao gồm:

A.  
Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu.
B.  
Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng trái phiếu, chứng chỉ quỹ.
C.  
Bao gồm thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác theo quy định.
D.  
Không có đáp án nào đúng.
Câu 6: 1 điểm

Doanh nghiệp có doanh thu, chi phí và thu nhập khác bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo:

A.  
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu, chi phí, thu nhập khác bằng ngoại tệ.
B.  
Tỷ giá giao dịch mua vào trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu, chi phí, thu nhập khác bằng ngoại tệ.
C.  
Tỷ giá giao dịch bán ra trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu, chi phí, thu nhập khác bằng ngoại tệ.
D.  
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm lập tờ khai quyết toán thuế TNDN.
Câu 7: 1 điểm

Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động cung ứng dịch vụ xác định như thế nào?

A.  
Là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ. Trường hợp thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ xảy ra trước thời điểm dịch vụ hoàn thành thì thời điểm xác định doanh thu tính thuế được tính theo thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ.
B.  
Là thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ.
C.  
Là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ hoặc hoàn thành từng phần việc cung ứng dịch vụ cho người mua trừ trường hợp nêu tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 78/2014/TT-BTC, Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 119/2014/TT-BTC.
D.  
Là thời điểm người mua thanh toán tiền dịch vụ.
Câu 8: 1 điểm

Năm 2023, đơn vị A thực hiện hạch toán chi phí hàng hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên, hàng hóa hết hạn sử dụng, số tiền: 550 triệu đồng. Hồ sơ xuất trình của doanh nghiệp có các tài liệu sau:

- Biên bản kiểm tra giá trị hàng hóa hư hỏng do doanh nghiệp lập.

- Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa hư hỏng xác định giá trị hư hỏng, nguyên nhân hư hỏng, chủng loại, số lượng kèm theo bảng kê nhập xuất tồn hàng hóa bị hư hỏng có xác nhận của đại diện của doanh nghiệp A.

Đơn vị không gửi tài liệu thông báo về hàng hỏng, hủy đến cơ quan thuế.

Vậy chi phí hàng hỏng nêu trên có được hạch toán vào chi phí tính thuế TNDN trong năm 2023 hay không?

A.  
Không được hạch toán vào chi phí.
B.  
Chấp nhận chi phí hàng hỏng được hạch toán vào chi phí 50%.
C.  
Chấp nhận chi phí hàng hỏng được hạch toán vào chi phí 75%.
D.  
Chấp nhận chi phí hàng hỏng được hạch toán vào chi phí 100%.
Câu 9: 1 điểm

Doanh nghiệp trong kỳ tính thuế có các hoạt động chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án đầu tư, chuyển nhượng quyền tham gia thực hiện dự án đầu tư (trừ dự án thăm dò, khai thác khoáng sản) nếu bị lỗ thì số lỗ nàyđược:

A.  
Chỉ được chuyển lỗ vào thu nhập chịu thuế của hoạt động kinh doanh bất động sản của các kỳ sau trong thời hạn quy định.
B.  
Được bù trừ với lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh bao gồm cả thu nhập khác trong kỳ.
C.  
Được bù trừ với lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh không bao gồm cả thu nhập khác trong kỳ.
D.  
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 10: 1 điểm

Thời điểm xác định doanh thu tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hoá là:

A.  
Là thời điểm thu tiền của khách hàng.
B.  
Là thời điểm khách hàng chấp nhận thanh toán.
C.  
Là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hoá cho người mua.
D.  
Cả A và B đều đúng.
Câu 11: 1 điểm

Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ đối với khoản chi nào dưới đây:

A.  
Phần chi đóng góp vào các quỹ của Hiệp hội (các Hiệp hội này được thành lập theo quy định của pháp luật) vượt quá mức quy định của Hiệp hội.
B.  
Chi đóng góp hình thành nguồn chi phí quản lý cho cấp trên.
C.  
Phần chi phí thuê tài sản cố định vượt quá mức phân bổ theo số năm mà bên đi thuê trả tiền trước.
D.  
Không có khoản chi nào nêu trên.
Câu 12: 1 điểm

Thu nhập nào là thu nhập được miễn thuế TNDN?

A.  
Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp gồm: thu nhập từ dịch vụ tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương nội đồng; dịch vụ phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng, vật nuôi; dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp.
B.  
Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần, liên doanh, liên kết kinh tế với doanh nghiệp trong nước, sau khi bên nhận góp vốn, phát hành cổ phiếu, liên doanh, liên kết đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
C.  
Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần, liên doanh, liên kết kinh tế với doanh nghiệp trong nước, khi bên nhận góp vốn, phát hành cổ phiếu, liên doanh, liên kết chưa nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
D.  
A và B đều đúng.
Câu 13: 1 điểm

Doanh nghiệp được áp dụng ưu đãi thuế TNDN khi:

A.  
Không thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định.
B.  
Thực hiện nộp thuế TNDN theo phương pháp ấn định.
C.  
Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo kê khai.
D.  
Không đáp án nào đúng.
Câu 14: 1 điểm

Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:

A.  
Chi khấu hao đối với tài sản cố định không sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
B.  
Chi khấu hao đối với tài sản cố định không có giấy tờ chứng minh thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp (trừ tài sản cố định thuê mua tài chính)
C.  
Phần trích khấu hao vượt mức quy định hiện hành của Bộ Tài chính về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
D.  
Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 15: 1 điểm

Trường hợp trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp không tính riêng thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh được hưởng ưu đãi thuế và thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh không được hưởng ưu đãi thuế thì:

A.  
Phần thu nhập của hoạt động sản xuất kinh doanh ưu đãi thuế xác định bằng (=) tổng thu nhập tính thuế nhân (x) với tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu hoặc chi phí được trừ của hoạt động sản xuất kinh doanh ưu đãi thuế so với tổng doanh thu hoặc tổng chi phí được trừ của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế.
B.  
Phần thu nhập của hoạt động sản xuất kinh doanh ưu đãi thuế xác định bằng (=) tổng thu nhập tính thuế nhân (x) với tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu hoặc chi phí được trừ của hoạt động sản xuất kinh doanh ưu đãi thuế so với tổng doanh thu hoặc tổng chi phí của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế.
C.  
Tính theo thuế suất không ưu đãi.
D.  
Tính theo thuế suất 20%.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Thuế Xuất nhập khẩuĐại học - Cao đẳng

Bộ đề thi trắc nghiệm thuế xuất nhập khẩu dành cho sinh viên và kế toán viên, giúp ôn tập và kiểm tra kiến thức về các quy định, thuế suất và nguyên tắc tính thuế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm chi tiết, được biên soạn phù hợp với thực tế, giúp người học nắm vững kiến thức cần thiết để áp dụng vào công việc kế toán thuế tại doanh nghiệp xuất nhập khẩu. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi về kế toán thuế và nâng cao nghiệp vụ chuyên môn.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,716 lượt xem 75,215 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Thuế Thu nhập cá nhân_Phần 2

Bộ đề thi trắc nghiệm thuế thu nhập cá nhân (TNCN) - Phần 2, tập trung vào các câu hỏi nâng cao về cách tính thuế TNCN, các quy định chi tiết và các trường hợp đặc biệt trong kê khai và nộp thuế. Phù hợp cho sinh viên ngành kế toán và các kế toán viên muốn củng cố kiến thức và kỹ năng về thuế TNCN, tài liệu này có đáp án chi tiết, giúp người học tự kiểm tra và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và công việc thực tế liên quan đến thuế thu nhập cá nhân.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,165 lượt xem 75,455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Thuế GTGT - Phần 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng (GTGT) - Phần 2, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kê khai thuế GTGT, hạch toán thuế GTGT đầu vào và đầu ra, hoàn thuế GTGT, và các quy định pháp luật liên quan. Bộ đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên và kế toán viên nắm vững kiến thức chuyên môn, nâng cao kỹ năng xử lý tình huống kế toán thuế, và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu không thể thiếu cho người làm kế toán thuế. Thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức thuế GTGT.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,429 lượt xem 74,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Cá Nhân - Phần 1 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm Thuế Thu Nhập Cá Nhân (TNCN) - Phần 1. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cách tính thu nhập chịu thuế, miễn giảm thuế, phương pháp khấu trừ thuế và các quy định pháp luật hiện hành liên quan đến TNCN. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên và kế toán viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng xử lý nghiệp vụ kế toán thuế và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin đạt kết quả cao.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,814 lượt xem 74,727 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Thuế GTGT - Phần 1 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập và kiểm tra kiến thức kế toán với đề thi trắc nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng (GTGT) - Phần 1. Bộ câu hỏi tập trung vào các khái niệm cơ bản về thuế GTGT, cách kê khai, tính thuế GTGT đầu vào và đầu ra, hoàn thuế, và các quy định pháp luật liên quan. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên và kế toán viên nắm vững kiến thức, xử lý tốt các nghiệp vụ thuế trong thực tế. Đây là tài liệu cần thiết để chuẩn bị cho các kỳ thi và công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức thuế GTGT.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,691 lượt xem 74,662 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 133 - Thuế Giá Trị Gia Tăng Được Khấu Trừ Nâng CaoĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Thử sức với đề thi trắc nghiệm nâng cao về tài khoản 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ, kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi chuyên sâu về nguyên tắc hạch toán, cách ghi nhận thuế giá trị gia tăng đầu vào, phân loại và xử lý các tình huống thực tế liên quan đến thuế GTGT trong doanh nghiệp. Phù hợp cho sinh viên kế toán, kế toán viên muốn nâng cao kỹ năng, chuẩn bị cho kỳ thi hoặc ứng dụng thực tiễn. Làm bài thi thử trực tuyến miễn phí và nhận đáp án cùng lời giải chi tiết.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,673 lượt xem 74,648 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 333 - Thuế Và Các Khoản Phải Nộp Nhà Nước (Phần 2) Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (Phần 2), kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các nghiệp vụ kế toán liên quan đến thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế xuất nhập khẩu, và các khoản nộp ngân sách nhà nước khác. Bộ câu hỏi nâng cao giúp sinh viên và kế toán viên hiểu rõ hơn về cách hạch toán và xử lý các giao dịch thực tế. Làm bài thi thử trực tuyến miễn phí và nhận đáp án để củng cố kiến thức kế toán thuế.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,145 lượt xem 74,893 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 133 - Thuế Giá Trị Gia Tăng Được Khấu Trừ (Chuyên Sâu)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm kế toán chuyên sâu về tài khoản 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các nguyên tắc ghi nhận thuế GTGT đầu vào, xử lý chênh lệch thuế GTGT, và cách hạch toán trong các tình huống phát sinh phức tạp như hàng hóa nhập khẩu, giảm giá hoặc hoàn thuế. Bộ câu hỏi phù hợp cho kế toán viên và sinh viên muốn nâng cao kỹ năng hạch toán thuế GTGT. Thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra và củng cố kiến thức chuyên môn.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,207 lượt xem 75,474 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 133 - Thuế Giá Trị Gia Tăng Được Khấu Trừ Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm nguyên tắc ghi nhận thuế GTGT đầu vào, cách hạch toán các giao dịch liên quan đến thuế GTGT, xử lý các trường hợp chênh lệch và hạch toán hoàn thuế. Bộ câu hỏi phù hợp cho sinh viên và kế toán viên muốn nắm vững kiến thức về tài khoản 133 và ứng dụng trong thực tế doanh nghiệp. Làm bài thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi chuyên ngành kế toán.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,847 lượt xem 75,278 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!