thumbnail

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 6 – QUẢN TRỊ NHÂN LỰC HCE

Trắc nghiệm kiến thức chương 6 Quản trị nhân lực HCE tổng hợp các câu hỏi đánh giá năng lực chuyên môn và hiểu biết về quy trình tuyển chọn, đánh giá, thang đo, phương pháp phỏng vấn và giai đoạn thử việc. Giúp sinh viên và nhân viên nhân sự ôn tập hiệu quả, làm quen với các dạng câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn. Nội dung bám sát giáo trình, đảm bảo kiểm tra toàn diện từ luật lao động, tiêu chuẩn đánh giá, đến các nguyên tắc công bằng và công cụ đo lường hiệu suất. Đây là tài liệu hỗ trợ đắc lực cho quá trình chuẩn bị kiểm tra và thi cuối khóa.

Từ khoá: trắc nghiệm nhân lực chương 6 quản trị nhân lực tuyển chọn nhân viên đánh giá nhân viên phương pháp đánh giá giai đoạn thử việc luật lao động công bằng tuyển dụng thang đo đánh giá MBO

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 45 phút

376,432 lượt xem 28,956 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Phương pháp dễ dẫn đến lỗi thiên vị, thành kiến, sự kiện gần nhất là:
A.  
Bảng điểm và đồ thị
B.  
Thang đo dựa trên hành vi
C.  
Các phương pháp so sánh
D.  
Cả A và B đều đúng
Câu 2: 0.25 điểm
Một bản đánh giá nhân viên cần phải:
A.  
Ghi chú các việc đã làm để tránh dựa trên trí nhớ
B.  
Nêu rõ ràng và chi tiết trong bản đánh giá
C.  
Tránh mập mờ và nêu rõ ngày giờ cụ thể
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: 0.25 điểm
Những yêu cầu cơ bản cần đánh giá nhân viên bao gồm:
A.  
Tiêu chuẩn hành vi và tiêu chuẩn về kết quả thực hiện công việc.
B.  
Kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm của người lao động.
C.  
Đánh giá các thành tích đạt được của nhân viên.
Câu 4: 0.25 điểm
Yield ratio (tỷ lệ chuyển đổi) trong tuyển dụng đo lường:
A.  
Tỷ lệ ứng viên từ bước nộp hồ sơ đến bước phỏng vấn
B.  
Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong 3 tháng
C.  
Tỷ lệ hoàn thành đào tạo
D.  
Tỷ lệ ứng viên nhận offer
Câu 5: 0.25 điểm
Yêu cầu nào sau đây không nằm trong một hệ thống đánh giá nhân viên tốt?
A.  
Tính tin cậy
B.  
Tính phổ biến
C.  
Tính thực tiễn
Câu 6: 0.25 điểm
Trong phương pháp so sánh cặp, công thức tính số so sánh là:
A.  
N(N+1)/2
B.  
N(2N–1)/2
C.  
N(N–1)/2
D.  
N(2N+1)/2
Câu 7: 0.25 điểm
Lâm bị trưởng phòng chê sáng kiến do còn trẻ, ông Thành mắc lỗi gì trong đánh giá?
A.  
Thiên kiến
B.  
Thiên vị
C.  
Định kiến
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: 0.25 điểm
Cho các công đoạn phỏng vấn (1) Thông báo quyền lợi, (2) Mời hợp tác, (3) Chú trọng phát triển, (4) Chỉ ra lĩnh vực tốt/ cần cải thiện, (5) Chuẩn bị phỏng vấn. Thứ tự đúng là:
A.  
1-3-5-4-2
B.  
3-2-5-4-1
C.  
4-3-5-1-2
D.  
5-1-4-2-3
Câu 9: 0.25 điểm
Trong công thức đánh giá tổng hợp, Gi cho biết:
A.  
Điểm chỉ tầm quan trọng của yêu cầu
B.  
Điểm đánh giá năng lực thực hiện theo yêu cầu
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 10: 0.25 điểm
Ông chủ đánh giá nhân viên theo cách phục vụ khách hàng, đó là phương pháp nào?
A.  
Bảng điểm và đồ thị
B.  
Thang đo dựa trên hành vi
C.  
So sánh
D.  
Chưa phải phương pháp đánh giá
Câu 11: 0.25 điểm
Cán bộ nhân sự có xu hướng đánh giá nhân viên theo cách quá cao hoặc quá thấp là biểu hiện của:
A.  
Xu hướng cực đoan
B.  
Xu hướng trung bình
C.  
Tiêu chuẩn không rõ ràng
Câu 12: 0.25 điểm
Nếu bạn năng lực và cầu tiến, đánh giá năng lực nhân viên có lợi cho bạn như thế nào?
A.  
Không có lợi ích gì
B.  
Có hại, làm bạn lo lắng
C.  
Bình thường, không ảnh hưởng
D.  
Tốt, cơ hội thăng tiến
Câu 13: 0.25 điểm
Phương pháp đánh giá nào tốt nhất cho mọi tổ chức?
A.  
Phương pháp thang đo đồ họa
B.  
Phương pháp đánh giá thang đo dựa trên hành vi
C.  
Các phương pháp so sánh
D.  
Tùy trường hợp tổ chức kết hợp và lựa chọn phù hợp
Câu 14: 0.25 điểm
Job simulation (mô phỏng công việc) là phương pháp:
A.  
Thực hành công việc mẫu
B.  
Phỏng vấn qua video
C.  
Điền bảng câu hỏi
D.  
Thảo luận nhóm
Câu 15: 0.25 điểm
Mục đích của kiểm tra tham chiếu (reference check) là:
A.  
Xác minh lịch sử làm việc và phẩm chất ứng viên
B.  
Đánh giá hiệu suất tương lai của tổ chức
C.  
Tuyển dụng số lượng lớn
D.  
Đào thải nhân viên kém
Câu 16: 0.25 điểm
Cognitive ability tests thường kiểm tra:
A.  
Khả năng tính toán và lý luận
B.  
Vóc dáng ngoại hình
C.  
Kinh nghiệm làm việc
D.  
Động lực cá nhân
Câu 17: 0.25 điểm
……. là một hệ thống các chỉ tiêu/tiêu chí để thể hiện các yêu cầu của việc hoàn thiện một công việc cả về mặt số lượng và chất lượng. Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A.  
Đo lường sự thực hiện công việc
B.  
Tiêu chuẩn thực hiện công việc
C.  
Phân tích công việc
Câu 18: 0.25 điểm
Structured interview (phỏng vấn có cấu trúc) nổi bật bởi:
A.  
Bộ câu hỏi chuẩn hóa mọi ứng viên
B.  
Không có kịch bản
C.  
Phóng viên tự do đặt câu hỏi
D.  
Kết thúc nhanh
Câu 19: 0.25 điểm
Lỗi thường gặp trong bảng điểm và đồ thị là:
A.  
Lỗi thiên vị, thành kiến, định kiến
B.  
Đặc trưng lựa chọn không phù hợp
C.  
Kết hợp không chính xác điểm số
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: 0.25 điểm
Bước cuối cùng của trình tự thực hiện phỏng vấn là gì?
A.  
Mời hợp tác
B.  
Chú trọng lên vấn đề phát triển
C.  
Đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên
Câu 21: 0.25 điểm
Người đánh giá để các yếu tố như tuổi tác, màu da, giới tính ảnh hưởng đến quá trình đánh giá thì đã mắc phải lỗi:
A.  
Thiên kiến
B.  
Định kiến
C.  
Tiêu chuẩn không rõ ràng
D.  
Xu hướng cực đoan
Câu 22: 0.25 điểm
Trình tự thực hiện đánh giá gồm các bước (1) Xác định yêu cầu, (2) Thảo luận nội dung, (3) Xác định mục tiêu mới, (4) Thảo luận kết quả, (5) Thực hiện đánh giá, (6) Huấn luyện kỹ năng, (7) Lựa chọn phương pháp. Đúng thứ tự là:
A.  
(1), (4), (3), (6), (2), (7), (5)
B.  
(1), (5), (3), (6), (4), (7), (2)
C.  
(1), (7), (6), (2), (5), (4), (3)
D.  
(1), (3), (4), (7), (2), (5), (6)
Câu 23: 0.25 điểm
Biện pháp cơ bản để đánh giá tình hình thực hiện công việc tốt nhất là:
A.  
Đánh giá thường xuyên
B.  
Phối hợp với nhân viên
C.  
Đào tạo cán bộ nhân sự
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 24: 0.25 điểm
Phương pháp đánh giá thực hiện công việc nào là đơn giản và phổ biến nhất?
A.  
Đánh giá bằng bảng điểm và đồ thị
B.  
Xếp hạng luân phiên
C.  
So sánh cặp
D.  
Phương pháp quản trị theo mục tiêu
Câu 25: 0.25 điểm
Ưu điểm không phải của phương pháp bảng điểm và đồ thị là: &type: MULTICHOICE
A.  
Dễ hiểu
B.  
Ít thiên vị hơn các thang đo khác
C.  
Tương đối đơn giản
D.  
Sử dụng thuận tiện
Câu 26: 0.25 điểm
Đánh giá nhân viên giúp những ……… khẳng định vị trí của họ và cơ hội thăng tiến. Nội dung thiếu là:
A.  
Người có năng lực
B.  
Người không có năng lực
C.  
Giám đốc
D.  
Nhà quản trị
Câu 27: 0.25 điểm
Trong MBO, nhà lãnh đạo thường chú trọng đến mục tiêu:
A.  
Định tính
B.  
Định lượng
C.  
Chiến lược
D.  
Hoàn thành công việc
Câu 28: 0.25 điểm
Phương pháp đánh giá nhân viên nào là sắp xếp nhân viên từ người giỏi nhất đến người kém nhất?
A.  
Phương pháp so sánh
B.  
Phương pháp xếp hạng đơn giản
C.  
Phương pháp xếp hạng luân phiên
D.  
Phương pháp cho điểm
Câu 29: 0.25 điểm
Biodata (dữ liệu tiểu sử) trong tuyển dụng chủ yếu thu thập:
A.  
Thông tin học vấn và kinh nghiệm trước đây
B.  
Mức lương mong muốn
C.  
Sở thích cá nhân
D.  
Kết quả phỏng vấn
Câu 30: 0.25 điểm
Talent acquisition (thu hút nhân tài) khác tuyển dụng ở chỗ:
A.  
Tập trung xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng dài hạn
B.  
Chỉ tìm ứng viên theo nhu cầu ngắn hạn
C.  
Thay thế phỏng vấn
D.  
Không liên quan đến marketing
Câu 31: 0.25 điểm
Mục đích của việc đánh giá năng lực thực hiện công việc?
A.  
Đào thải nhân viên yếu kém
B.  
Đánh giá sự chỉ đạo của cấp trên
C.  
Tăng cường quan hệ tốt đẹp giữa cấp trên và cấp dưới; Đào thải nhân viên yếu kém; Đánh giá sự chỉ đạo của cấp trên
Câu 32: 0.25 điểm
Để đánh giá công việc cần thiết lập hệ thống đánh giá với yếu tố nào?
A.  
Các tiêu chuẩn thực hiện công việc
B.  
Đo lường sự thực hiện theo tiêu thức trong tiêu chuẩn
C.  
Thông tin phản hồi cho người lao động và bộ phận nhân sự
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Phương pháp đánh giá tốn kém thời gian và chi phí nhất là:
A.  
Phương pháp thang đo đồ họa
B.  
Phương pháp đánh giá thang đo dựa trên hành vi
C.  
Phương pháp xếp hạng
D.  
Phương pháp so sánh cặp
Câu 34: 0.25 điểm
Loại lỗi Type I error trong tuyển chọn là:
A.  
Phủ nhận nhầm ứng viên tốt
B.  
Tuyển nhầm ứng viên kém
C.  
Không có lỗi
D.  
Phỏng vấn quá ngắn
Câu 35: 0.25 điểm
Nếu doanh nghiệp 1.200 nhân viên và 1 tuần để chọn người xuất sắc, chọn phương pháp nào tối ưu?
A.  
Bảng điểm và đồ thị
B.  
Thang đo dựa trên hành vi
C.  
Xếp hạng
D.  
So sánh cặp
Câu 36: 0.25 điểm
Vì sao nhà lãnh đạo nên thảo luận với nhân viên về kết quả đánh giá?
A.  
Cho nhân viên biết điểm tốt và cần khắc phục
B.  
Tạo môi trường bình đẳng, dân chủ và tăng cường mối quan hệ
C.  
Cho nhân viên phát biểu ý kiến về đánh giá để hoàn thiện quy trình
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 37: 0.25 điểm
Phương án nào không phải là cách so sánh?
A.  
Phương pháp xếp hạng
B.  
Phương pháp cho điểm
C.  
Phương pháp so sánh cặp
D.  
Phương pháp phân phối bắt buộc
Câu 38: 0.25 điểm
Psychometric tests (trắc nghiệm tâm lý) thường gồm:
A.  
Trắc nghiệm chỉ số IQ, EQ và tính cách
B.  
Khảo sát mức lương
C.  
Phỏng vấn mô tả công việc
D.  
Đánh giá theo nhóm
Câu 39: 0.25 điểm
Đánh giá thực hiện công việc được sử dụng trong:
A.  
Hoạch định nguồn nhân lực
B.  
Trả lương khen thưởng
C.  
Đào tạo, kích thích nhân lực; Hoạch định nguồn nhân lực; Trả lương khen thưởng
Câu 40: 0.25 điểm
Forced distribution (phân phối bắt buộc) thường áp dụng phân phối dạng:
A.  
Chuông hình (normal distribution)
B.  
Đồng đều
C.  
Tất cả cùng mức
D.  
Số lẻ

Đề thi tương tự

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 6 – MARKETING CĂN BẢN (HCE)

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,343 xem28,944 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝHCE

1 mã đề 45 câu hỏi 1 giờ

376,052 xem28,921 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 5 – MARKETING CĂN BẢN (HCE)

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,306 xem28,945 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 1 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,414 xem28,950 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 2 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,425 xem28,951 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 - QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,425 xem28,953 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 4 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

4 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,445 xem28,954 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 5 – QUẢN TRỊ NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376,428 xem28,955 thi