thumbnail

Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường Điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các thiết bị đo lường, phương pháp đo điện áp, dòng điện, điện trở, và các đại lượng điện khác, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm kỹ thuật đo lường điệnĐại học Điện LựcEPUbài kiểm tra đo lường điệnôn tập kỹ thuật đo lườngthiết bị đo điệnphương pháp đo điệntrắc nghiệm có đáp ánbài thi đo lường điệnkiểm tra kỹ thuật đo lường

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Độ không đảm bảo chuẩn tổng hợp là độ không đảm bảo đo đối với:
A.  
kết quả đo chưa hiệu chỉnh
B.  
hệ số hiệu chỉnh
C.  
giá trị đúng của kết quả đo
D.  
kết quả đo đã hiệu chỉnh
Câu 2: 0.2 điểm
Cho cầu một chiều đơn với điện trở so sánh R2 có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn là một số nguyên). Tỷ số vai K= R3/R4 có giá trị bằng 10n với n là một số nguyên bằng từ - 4 đến +4. Biết điện trở cần đo nằm trong khoảng từ 1 đến dưới 1000Ω. Khi cân bằng cầu xong ta có giá trị R2 = 77Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây để cầu cân bằng được:
A.  
K= 1
B.  
K= 10
C.  
K= 102
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 3: 0.2 điểm
Đồng hồ dòng điện có điện trở vào mỗi vôn là 5000/V thì độ nhạy thực tế là:
A.  
S= 200A
B.  
S= 300A
C.  
S= 500A
D.  
S= 100A
Câu 4: 0.2 điểm
Trong dụng cụ đo, chuyển đổi sơ cấp làm nhiệm vụ:
A.  
Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
B.  
Chuyển đổi tín hiệu đo thành tín hiệu điện
C.  
Thực hiện chức năng mã hóa tín hiệu đo
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 5: 0.2 điểm
Cơ cấu đo điện từ
A.  
Chỉ đo được dòng xoay chiều
B.  
Chỉ đo được dòng một chiều
C.  
Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều tần số thấp
D.  
Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều ở mọi tần số
Câu 6: 0.2 điểm
Cầu đo điện dung của tụ điện có sơ đồ như hình bên. Biết tụ mẫu được mắc trên nhánh 1(R1 và C1). Vậy tụ cần đo có Rx, Cx và tgγ được xác định theo biểu thức: (γ là góc tổn hao của tụ điện)
A.  
R = (R2/R3)R1 ; Cx = (R2/R3)C1 ; tgy = 1/(wRx.Cx)
B.  
R = (R2/R3)R1 ; Cx = (R3/R2)C1 ; tgy = 1/(wR1.C1)
C.  
R = (R3/R2)R1 ; Cx = (R2/R3)C1 ; tgy = wR1.C1
D.  
R = (R3/R2)R1 ; Cx = (R3/R2)C1 ; tgy = wRx.Cx
Câu 7: 0.2 điểm
Một cơ cấu đo từ điện có RCC =500 và dòng điện định mức Iđm = 5mA, thang đo có 50 vạch. Cơ cấu này được dùng để chế tạo vôn met từ điện có thang đo 10V. Số chỉ của cơ cấu là:
A.  
8.2 vạch
B.  
7.2 vạch
C.  
9.2 vạch
D.  
6.2 vạch
Câu 8: 0.2 điểm
$. Trong phép đo dòng điện, yêu cầu cơ bản về điện trở nội của dụng cụ đo so với điện trở của phụ tải phải:
A.  
Nhỏ hơn nhiều lần
B.  
Bằng nhau
C.  
Lớn hơn nhiều lần
D.  
Không so sánh được
Câu 9: 0.2 điểm
Cảm biến phi tuyến có đô ̣nhaỵ :
A.  
phu ̣thuôc̣ vào giá tri đ̣ aị lươṇ g vào
B.  
phu ̣thuôc̣ vào giá tri đ̣ aị lươṇ g ra
C.  
luôn là hằng số.
D.  
tùy thuôc̣ vào tín hiệu cần đo (như tín hiệu đo là nhiệt đo, áp suất hay lưu lượng v.v)
Câu 10: 0.2 điểm
Cho cầu một chiều đơn với điện trở so sánh R2 có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn là một số nguyên). Tỷ số vai K= R3/R4 có giá trị bằng 10n với n là một số nguyên bằng từ - 3 đến +3. Biết điện trở cần đo nằm trong khoảng từ 1 đến dưới 10Ω. Khi cân bằng cầu xong ta có giá trị R2 = 972Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây để cầu cân bằng được:
A.  
K= 10
B.  
K= 1
C.  
K= 10-1
D.  
K= 10-2
Câu 11: 0.2 điểm
Sơ đồ tương đương tụ điện tổn hao ít bao gồm:
A.  
tụ điện thực có điện dung C nối tiếp với điện trở R
B.  
tụ điện thực có điện dung C song song với điện trở R
C.  
tụ điện thực có điện dung C nối tiếp với điện cảm L
D.  
Chỉ có tụ điện thực
Câu 12: 0.2 điểm
Các cơ cấu nào sau đây được sử dụng làm Ampemét và Vônmét xoay chiều:
A.  
Từ điện
B.  
Điện từ
C.  
Điện động
D.  
Cả b và c
Câu 13: 0.2 điểm
$. Phần tử cơ bản trong Wattmet DC la:
A.  
Cuộn dòng và cuộn áp
B.  
Cuộn áp và điện trở phụ
C.  
Cuộn dòng và tải
D.  
Kim đo và lò xo phản kháng
Câu 14: 0.2 điểm
Một vônmét có thang đo 10V, biết khi đo điện áp là 4V có sai số của phép đo là 2%. Vậy độ chính xác của vônmét đó sẽ là:
A.  
1,5 %
B.  
0,8%
C.  
1 %
D.  
2%
Câu 15: 0.2 điểm
Cơ cấu đo điện từ được dùng để chế tạo vônmet điện từ thì cuộn dây phải có:
A.  
Số vòng dây lớn và tiết diện lớn
B.  
Số vòng dây nhỏ và tiết diện lớn
C.  
Số vòng dây lớn và tiết diện nhỏ
D.  
Số vòng dây nhỏ và tiết diện nhỏ
Câu 16: 0.2 điểm
$. Hệ số phẩm chất của cuộn dây được định nghĩa:
A.  
Q = Z/X(L)
B.  
Q = R(L)/X(L)
C.  
Q = U(L)/X(L)
D.  
Q = X(L)/R(L)
Câu 17: 0.2 điểm
Mặt đồng hồ có ghi 1kWh-900 vòng. Cho công tơ chạy trong 1 phút quay được 30 vòng, biết công suất tiêu thụ điện là 1900W. Sai số của công tơ trên sẽ là:
A.  
1%
B.  
5%
C.  
1.2%
D.  
2%
Câu 18: 0.2 điểm
Điều chỉnh hằng số của công tơ bằng cách:
A.  
điều chỉnh vị trí của nam châm vĩnh cửu.
B.  
Người ta phải bù ma sát
C.  
điều chỉnh vị trí vòng ngắn mạch
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 19: 0.2 điểm
Để đo công suất phản kháng 3 pha trong mạch 3 pha phụ tải bất kỳ người ta có thể dùng phương pháp đo nào sau đây:
A.  
hai wattmet tác dụng 1 phần tử
B.  
một wattmet phản kháng 3 pha 2 phần tử
C.  
hai wattmet phản kháng 1 phần tử
D.  
một wattmet tác dụng 3 pha 2 phần tử
Câu 20: 0.2 điểm
Đo lường điện là quá trình
A.  
Đo các đại lượng điện
B.  
Đo các đại lượng vật lý khác thông qua phép đo các đại lượng điện
C.  
Đo các đại lượng điện bằng các dụng cụ đo điện
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 21: 0.2 điểm
Độ không đảm bảo đo đặc trưng cho:
A.  
Tính chính xác của kết quả đo
B.  
Độ biến động của kết quả đo
C.  
Độ tin cậy của kết quả đo
D.  
Tất cả các kết quả trên là đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tương đối là:
A.  
1,25%
B.  
0,125%
C.  
1V
D.  
-1V
Câu 23: 0.2 điểm
Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Khi đo số chỉ của 1 wattmet là 38 vạch. Biết điện áp Ud = 380V, dòng điện Id = 2,5A, wattmet có Uđm = 600V, Iđm =5A., thang đo có 150 vạch. Vậy số chỉ của wattmet còn lại sẽ là:
A.  
33.7 vạch
B.  
43.7 vạch
C.  
23.7 vạch
D.  
53.7 vạch
Câu 24: 0.2 điểm
Cơ cấu đo điện động có 2 lò xo phản kháng dùng để
A.  
Tạo ra momen cản
B.  
Tạo ra momen cản và dẫn điện vào cuộn dây
C.  
Dẫn dòng điện đi vào cuộn dây động
D.  
Làm giảm thời gian dao động
Câu 25: 0.2 điểm
Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Để đo được công suất phản kháng 3 pha cần phải:
A.  
đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 1.
B.  
đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet
C.  
đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 3.
D.  
giữ nguyên sơ đồ
Câu 26: 0.2 điểm
Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
A.  
Giảm ½
B.  
Tăng gấp đôi
C.  
Tăng 4 lần
D.  
Giảm ¼
Câu 27: 0.2 điểm
Để đo công suất phản kháng 3 pha tải bất kỳ người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Biết P1 và P2 là công suất trên 2 watt met 1 và 2. Khi đó công suất phản kháng 3 pha Q3pha sẽ có giá trị là:
A.  
Q = căn3.( P1 + P2)
B.  
Q = P1 - P2
C.  
Q = căn3.(P1 - P2)
D.  
Sơ đồ này không đo được Q3pha
Câu 28: 0.2 điểm
Khi sử dụng sơ đồ Vôn mét- Am pe mét để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo càng lớn so với điện trở trong của Am pe kế thì:
A.  
Sai số được giảm nhiều
B.  
Độ nhạy của máy cao hơn
C.  
Dễ tính toán kết quả đo
D.  
Sai số lớn hơn, không chính xác
Câu 29: 0.2 điểm
$. Máy biến dòng điện (BI) chỉ được sử dụng để đo loại dòng điện :
A.  
Xoay chiều
B.  
Một chiều
C.  
Cả xoay chiều và một chiều
D.  
Dòng điện set
Câu 30: 0.2 điểm
Cầu đo Wheatstone không đo trị số điện trở nhỏ dưới 1 ohm vì :
A.  
Dòng qua bộ chỉ thị quá nhỏ.
B.  
Nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo không đủ lớn.
C.  
Dòng qua điện trở đo quá nhỏ
D.  
Không kể đến điện trở dây dẫn và tiếp xúc
Câu 31: 0.2 điểm
Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
A.  
Chịu sự quá tải tốt, dễ chế tạo
B.  
Tiêu thụ công suất bé, độ chính xác cao
C.  
Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
D.  
Tất cả phương án trên
Câu 32: 0.2 điểm
Điều kiện để có mômen quay tác động lên cơ cấu cảm ứng là
A.  
Phải có ít nhất hai từ trường
B.  
Phải có ít nhất 2 dòng điện xoay chiều lệch pha nhau
C.  
Phải có ít nhất hai từ trường xoay chiều
D.  
Phải có ít nhất hai từ trường xoay chiều và 2 dòng điện xoay chiều tạo ra 2 từ trường đó trùng pha nhau
Câu 33: 0.2 điểm
Trong mạch 3 pha công suất phản kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Khi đo công suất trên các wattmet lần lượt là 1150W và 650W. Biết điện áp Ud = 380V, vậy giá trị của dòng điện Id sẽ là :
A.  
3.04A
B.  
2.04A
C.  
4.04A
D.  
1.04A
Câu 34: 0.2 điểm
Cơ cấu đo điện động được sử dụng làm dụng cụ đo nào sau đây:
A.  
Amme mét
B.  
Vôn mét
C.  
Oát mét
D.  
Cả a, b, c
Câu 35: 0.2 điểm
Wattmet điện động 1 pha không đo được công suất nào sau đây:
A.  
đo công suất ở tần số cao
B.  
đo công suất ở tần số công nghiệp
C.  
đo công suất ở tần số 0÷100Hz
D.  
đo công suất ở tần số 0÷20Hz
Câu 36: 0.2 điểm
Bộ phận chỉ thị của megômét đo điện trở là:
A.  
cơ cấu chỉ thị từ điện
B.  
cơ cấu chỉ thị điện động.
C.  
tỷ lệ kế từ điện
D.  
tỷ lệ kế điện động
Câu 37: 0.2 điểm
$. Trong Mêgômet phải sử dụng nguồn cung cấp có giá trị lớn là do:
A.  
Lò xo phản kháng có độ cứng lớn
B.  
Điện trở của tỷ số kế rất lớn
C.  
Phải có dòng điện lớn qua cơ cấu
D.  
Điện trở cần đo có giá trị lớn
Câu 38: 0.2 điểm
Trong các loại dụng cụ nào sau là dụng cụ đo điện:
A.  
Ôm mét đo điện trở
B.  
Oát mét
C.  
Vôn mét
D.  
Cả a, b, c
Câu 39: 0.2 điểm
Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá dụng cụ đo được thể hiện bằng những chỉ tiêu nào sau:
A.  
Tính chính xác của dụng cụ đo.
B.  
Độ nhạy và thời gian ổn định của một dụng cụ đo.
C.  
Công suất tiêu thụ của một dụng cụ đo.
D.  
Cả a, b, c.
Câu 40: 0.2 điểm
Thay đổi thang đo cho ampetmét từ điện bằng cách:
A.  
thay đổi dòng qua bộ chỉ thị
B.  
thay đổi điện áp cung cấp cho ampemét
C.  
thay đổi điện trở sun
D.  
Sử dụng biến dòng đo lường.
Câu 41: 0.2 điểm
Cầu đo điện cảm như hình bên. Sơ đồ này chỉ áp dụng khi:
A.  
Điện cảm LX ổn định
B.  
Thành phần RX không đáng kể
C.  
Biết trước tần số nguồn
D.  
R2, R4 là các điện trở mẫu
Câu 42: 0.2 điểm
Góc quay của cơ cấu điện từ tỷ lệ bậc mấy với dòng điện:
A.  
Bậc một
B.  
Bậc hai
C.  
Bậc ba
D.  
Bậc bốn
Câu 43: 0.2 điểm
Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tuyệt đối X được biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
A.  
X =Xth.Xđ
B.  
X = Xth – Xđ
C.  
X = Xth/Xđ
D.  
X = Xđ/Xth
Câu 44: 0.2 điểm
$. Khi sử dụng sơ đồ Ampemet- Vonmet để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo khá lớn so với điện trở nội của volt kế thì:
A.  
Dễ tính toán kết quả đo
B.  
Sai số lớn hơn, không chính xác
C.  
Sai số được giảm thiểu
D.  
Độ nhậy của máy cao hơn
Câu 45: 0.2 điểm
Nhược điểm của vônmét số chuyển đổi thời gian 1 nhịp là:
A.  
độ nhạy thấp
B.  
dải đo hẹp.
C.  
độ chính xác không cao.
D.  
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 46: 0.2 điểm
Mạch cầu đo có sơ đồ như hình bên. Điện áp ra của cầu được xác định:
A.  
Ura =(R1/(R1+R3) - R2/(R2+R4))*Eng
B.  
Ura =(R3/(R1+R3) - R2/(R2+R4))*Eng
C.  
Ura =(R1/(R1+R3) - R4/(R2+R4))*Eng
D.  
Ura = 0v
Câu 47: 0.2 điểm
$. Công suất mạng điện một chiều được đo trực tiếp bằng:
A.  
Wattmets DC
B.  
Vôn mét và Am pe mét DC
C.  
Wattmets 1 pha
D.  
Công tơ điện
Câu 48: 0.2 điểm
Mở rộng thang đo điện áp cho vôn mét xoay chiều dùng :
A.  
Điện trở phụ nối tiếp
B.  
Thay đổi số vòng của cuộn dây
C.  
Biến áp đo lường
D.  
Điện trở phụ và biến áp đo lường
Câu 49: 0.2 điểm
Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết công suất tác dụng trên 1 pha bất kỳ là 360W, điện áp Ud = 380V, dòng điện Id = 2,2A, wattmet có Uđm = 500V, Iđm =5A., thang đo có 100 vạch. Vậy số chỉ trên 2 wattmet sẽ là:
A.  
32.7 vạch và 10.5 vạch
B.  
32.7 vạch và 15 vạch
C.  
25.7 vạch và 10.5 vạch
D.  
40 vạch và 10.5 vạch
Câu 50: 0.2 điểm
$. Điện áp thứ cấp định mức của máy biến áp là:
A.  
500V
B.  
100V
C.  
220/380V
D.  
10V

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về kỹ thuật đo lường điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc đo lường, thiết bị đo điện, phương pháp đo chính xác và phân tích kết quả, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

228 câu hỏi 6 mã đề 45 phút

141,876 lượt xem 76,365 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Kỹ thuật đo lường điện - EPU - Đại học Điện lực EPU

Ôn luyện môn Kỹ thuật Đo lường Điện tại Đại học Điện lực (EPU) với bộ đề trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về các phương pháp đo lường điện, thiết bị đo, và các khái niệm về sai số trong đo lường điện. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức thực hành, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kỹ năng làm bài thi.

 

223 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

142,149 lượt xem 76,531 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - D12DCN - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên chuyên ngành Điện Công Nghiệp (D12DCN) tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo, độ chính xác, và cách phân tích dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,564 lượt xem 76,174 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo lường điện tử, quy trình hiệu chuẩn thiết bị, độ chính xác và sai số trong đo lường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,893 lượt xem 47,838 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Đo Lường Điện Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kỹ Thuật Đo Lường Điện, bao gồm các kiến thức về nguyên lý đo lường, thiết bị đo, và các phương pháp đo trong hệ thống điện. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá hiệu quả học tập.

295 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,159 lượt xem 49,616 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Nhiệt tại Đại Học Điện Lực (EPU)? Tài liệu này cung cấp bộ đề thi trắc nghiệm phong phú, bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành kèm theo đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các nguyên lý nhiệt động lực học, quá trình truyền nhiệt và ứng dụng trong các hệ thống nhiệt. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Kỹ Thuật Nhiệt. Tải ngay để bắt đầu ôn luyện!

135 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,317 lượt xem 76,083 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Sấy - Đại Học Bách Khoa Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kỹ thuật sấy từ Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi bao gồm các khái niệm quan trọng về kỹ thuật sấy, bao gồm nguyên lý sấy, các phương pháp sấy khác nhau, và ứng dụng trong công nghiệp. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

87,391 lượt xem 47,022 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
290 câu trắc nghiệm Kỹ thuật thực phẩm
Đại Học, Khoa học - Kỹ thuật

290 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,711 lượt xem 53,676 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt Chương 4 - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kỹ thuật nhiệt chương 4. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ thuật cơ bản trong chương 4 của môn kỹ thuật nhiệt, bao gồm các phương pháp tính toán và ứng dụng trong thực tế. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,212 lượt xem 46,403 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!