thumbnail

Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Nhiệt tại Đại Học Điện Lực (EPU)? Tài liệu này cung cấp bộ đề thi trắc nghiệm phong phú, bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành kèm theo đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các nguyên lý nhiệt động lực học, quá trình truyền nhiệt và ứng dụng trong các hệ thống nhiệt. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Kỹ Thuật Nhiệt. Tải ngay để bắt đầu ôn luyện!

Từ khoá: trắc nghiệm kỹ thuật nhiệtĐại học Điện LựcEPUkiểm tra kỹ thuật nhiệtbài thi kỹ thuật nhiệttruyền nhiệtđộng học nhiệthệ thống nhiệttrắc nghiệm có đáp ánôn tập kỹ thuật nhiệtkiểm tra kiến thức kỹ thuật

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
hỗn hợp khí có thành phần thể tích 45% C3H8 và 55% C4H10 . Khối lượng kilomol của hỗn hợp là
A.  
52,2 kg/kmol
B.  
49,4 kg/kmol
C.  
50,3 kg/kmol
D.  
51,7 kg/kmol
Câu 2: 0.2 điểm
Bình có thể tích 800lit chứa 8kg khí lí tưởng ở t 30C . Áp kế gắn trên bình chỉ 7 at , áp suất khí trời bằng 750 mmHg . Khí trong bình là khí gì ?
A.  
N2
B.  
O2
C.  
CO2
D.  
H2
Câu 3: 0.2 điểm
Nhiệt nhận vào từ bộ phận nào trong máy lạnh
A.  
van tiết lưu
B.  
dàn ngưng tụ
C.  
dàn bay hơi
D.  
máy nén
Câu 4: 0.2 điểm
Trao đổi nhiệt bức xạ xảy ra
A.  
giữa chất lỏng và chất khí
B.  
tất cả đều sai
C.  
giữa chất rắn và chất lỏng
D.  
thông qua sóng điện từ
Câu 5: 0.2 điểm
áp suất của không khi trong bình là bao nhiêu nếu áp kế chỉ giá trị độ chân không 650mmHg, áp suất khí trời 1 bar ?
A.  
0,35 bar
B.  
1,65 bar
C.  
100 mmHg
D.  
1650 mmHg
Câu 6: 0.2 điểm
Quá trình nhiệt động nào có thể viết q= denta u
A.  
đẳng tích
B.  
đẳng nhiệt
C.  
đẳng entropi
D.  
đẳng áp
Câu 7: 0.2 điểm
Trạng thái hơi ra khỏi máy nén của máy lạnh là
A.  
hơi quá nhiệt
B.  
hơi chưa bão hòa
C.  
hơi bão hòa
D.  
cả 3 đều sai
Câu 8: 0.2 điểm
Phương trình định luật nhiệt động I : dq = Cp dT - vdp đúng cho
A.  
hơi nước và R22
B.  
không khí khô
C.  
hơi nước
D.  
hơi R22
Câu 9: 0.2 điểm
Muốn tăng nhiệt trở dẫn nhiệt qua vách phẳng cần
A.  
cả 3 đều sai
B.  
tăng diện tích
C.  
giảm chiều dày vách
D.  
tăng hệ số dẫn nhiệt
Câu 10: 0.2 điểm
Quá trình đốt nóng đẳng áp không khí ẩm có đặc điểm
A.  
entanpi tăng
B.  
cả 3 đều đúng
C.  
độ ẩm tương đối giảm
D.  
độ chứa hơi không đổi
Câu 11: 0.2 điểm
Dùng máy hút chân không hút không khí ra khỏi bình thể tích 500lit cho tới khi trong bình chỉ còn 10g khí ở nhiệt độ 27C . Chân không kế trên bình chỉ giá trị
A.  
0,88 bar
B.  
0,83 bar
C.  
0,98 bar
D.  
0,11 bar
Câu 12: 0.2 điểm
Hỗn hợp khí có thành phần khối lượng 55% C3H8 và 45% C4H10 . Thành phần về thể tích của các khí là
A.  
38% C3H8 , 62% C4H10
B.  
52% C3H8 , 48% C4H10
C.  
48%C3H8 , 52% C4H10
D.  
62% C3H8 , 38% C4H10
Câu 13: 0.2 điểm
Hai hiện tượng vật lý là đồng dạng với nhau khi
A.  
kích thước hình học đồng dạng
B.  
cả 3 đều đúng
C.  
điều kiện đơn vị đồng dạng
D.  
tiêu chuẩn xác định cùng tên bằng nhau từng đôi một
Câu 14: 0.2 điểm
Bình kín thể tích 0,15 m^3 chứa 1,4 kg N2 ở nhiệt độ 27C. Áp suất khí quyển bằng 1 bar. Chỉ số đồng hồ áp kế gắn trên bình là
A.  
0,731 bar
B.  
8,314 bar
C.  
7,314 bar
D.  
3,157 bar
Câu 15: 0.2 điểm
Không khí chuyển động qua dàn lạnh (dàn bay hơi ) của máy điều hòa được coi là quá trình
A.  
V= const và p= const
B.  
T= const
C.  
p= const
D.  
V= const
Câu 16: 0.2 điểm
Hằng số chất khí của CO2 là
A.  
189 kJ/(kg.K)
B.  
260 J/(kmol.K)
C.  
260 kJ/(kmol.K)
D.  
189 J/(kg.K)
Câu 17: 0.2 điểm
Bình kín thể tích 41,57lit chứa 2,2 kg CO2 ở nhiệt độ 27C. Áp suất khí trong bình là
A.  
6 bar
B.  
30 bar
C.  
3 at
D.  
3 bar
Câu 18: 0.2 điểm
Biểu thức của định luật Fourier về dẫn nhiệt
A.  
q = λ. dt/dn
B.  
q= λ. gradt
C.  
q = λ. ∂t/∂n
D.  
q = - λ. ∂t/∂n
Câu 19: 0.2 điểm
Mật độ dòng nhiệt trao đổi bằng đối lưu khi chất lưu chảy tầng so với khi chất lưu chảy rối thì
A.  
khi chảy rối cao hơn
B.  
cả 3 đều sai
C.  
khi chảy tầng cao hơn
D.  
tùy thuộc vào loại chất lưu
Câu 20: 0.2 điểm
Trạng thái hơi nước trong không khí ẩm bão hòa là
A.  
hơi bão hòa ẩm
B.  
hơi quá nhiệt
C.  
hơi chưa bão hòa
D.  
hơi bão hòa khô
Câu 21: 0.2 điểm
Hơi nước trong không khí ẩm được coi là khi lí tưởng vì hơi nước có
A.  
nhiệt dung riêng nhỏ
B.  
entanpi nhỏ
C.  
áp suất nhỏ
D.  
nhiệt độ thấp
Câu 22: 0.2 điểm
Áp suất trong 1 quá trình nhiệt động là
A.  
hàm trạng thái
B.  
luôn mang dấu âm
C.  
hàm quá trình
D.  
luôn mang dấu dương
Câu 23: 0.2 điểm
Muốn giảm nhiệt trở dẫn nhiệt qua vách trụ cần
A.  
giảm hệ số dẫn nhiệt
B.  
tăng hệ số dẫn nhiệt
C.  
tăng diện tích bề mặt
D.  
giảm diện tích bề mặt
Câu 24: 0.2 điểm
Làm lạnh đẳng áp 80 kg không khí từ 37C xuống 25C bằng máy lạnh có công suất 3230 W. Thời gian chạy máy là
A.  
5 phút
B.  
4 phút
C.  
3 phút
D.  
6 phút
Câu 25: 0.2 điểm
Entropi của 1000kg nước sôi ở nhiệt độ 140C là
A.  
6,9304 kJ/(kg.K)
B.  
1739,2 kJ/K
C.  
1,7392 kJ/kg
D.  
6390,4 kJ
Câu 26: 0.2 điểm
Entanpi của không khí ẩm được tính ứng với 1kg
A.  
hơi nước
B.  
không khí khô
C.  
không khí bão hòa
D.  
không khí ẩm
Câu 27: 0.2 điểm
Nước đá có thể biến đổi thẳng thành hơi H2O khi p :
A.  
1 at
B.  
nhỏ hơn hoặc bằng 1 at
C.  
0,004 bar
D.  
> 0,004 bar
Câu 28: 0.2 điểm
Dòng khí chuyển động trong ống xảy ra trao đổi nhiệt đối lưu với vách ống , tiêu chuẩn đồng dạng Nu sẽ giảm khi
A.  
giảm tốc độ nhớt động học
B.  
tăng tốc độ dòng khí
C.  
tăng đường kính ống
D.  
cả 3 đều sai
Câu 29: 0.2 điểm
Trong chu trình lạnh lí thuyết dung hơi NH3 , hơi vào máy nén là hơi
A.  
bão hòa ẩm
B.  
quá nhiệt
C.  
bão hòa khô
D.  
hỗn hợp hơi bão hòa khô và hơi bão hòa ẩm
Câu 30: 0.2 điểm
Biểu thức biến đổi nội năng của khí CO2 trong quá trình đoạn nhiệt là
A.  
du = CvdT
B.  
du= CpdT
C.  
du= CpdT
D.  
cả 3 đều sai
Câu 31: 0.2 điểm
Bình kín thể tích 300lit chứa 2 kg khí O2 . Nhiệt độ khí trong bình là 30 C áp suất khí quyển bằng 1 bar . Xác định số chỉ của áp kế gắn trên bình ?
A.  
5,56 bar
B.  
4,68 bar
C.  
3,24 bar
D.  
6,49 bar
Câu 32: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn đồng dạng chưa xác định là
A.  
Prant Pr
B.  
Grashoff Gr
C.  
Reynolds Re
D.  
Nusselt Nu
Câu 33: 0.2 điểm
Áp suất tăng ở bộ phận nào trong máy lạnh
A.  
máy nén
B.  
tiết lưu
C.  
bình bay hơi
D.  
bình ngưng
Câu 34: 0.2 điểm
Biểu thức biến đổi entanpi : denta i = Cp( t2-t1) đúng cho
A.  
khí O2
B.  
hơi NH3
C.  
Hơi nước
D.  
hơi nước và hơi NH3
Câu 35: 0.2 điểm
Sự biến thiên Entropi trong quá trình đa biến được xác định theo công thức
A.  
denta s = Cp.ln(T2/T1) + R.ln(v2/v1)
B.  
denta s = Cv.ln(T2/T1) + R.ln(v2/v1)
C.  
denta s = Cp.ln(T2/T1) + R.ln(p2/p1)
D.  
không có ct nào đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Khí CO2 thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến là 1,25 .Hãy xác định nhiệt dung riêng đa biến của quá trình
A.  
0,133 J/(kg.K)
B.  
-0,133 kJ/(kg.K)
C.  
-0,856 J/(kg.K)
D.  
0,666 J/(kg.K)
Câu 37: 0.2 điểm
Hơi nước bão hòa ẩm có áp suất 4 bar , entanpi 2250 kJ/kg . Độ khô của hơi nước alf
A.  
0,345
B.  
0,865
C.  
0,914
D.  
0,768
Câu 38: 0.2 điểm
Bính kín thể tích 400lit chứa 4 kg không khí . Áp kế trên bình chỉ 8 at , áp suất khí quyển bằng 760mmHg . Xác định nhiệt độ khí trong bình
A.  
68C
B.  
196C
C.  
36C
D.  
25C
Câu 39: 0.2 điểm
Hỗn hợp khí có thành phần về khối lượng 85% CH4 và 15% C2H6 . Hằng số chất khí của hh là
A.  
459,3 J/(kg.K)
B.  
297,9 J/(kg.K)
C.  
483,2 J/(kg.K)
D.  
313,5 J/(kg.K)
Câu 40: 0.2 điểm
Khí CH4 chứa trong bể kín thể tích 2600lit có nhiệt độ 45C . Áp kế gắn trên bể chỉ 3 at , áp suất khí quyển bằng 760 mmHg . Tính khối lượng khí trong bể
A.  
10,890 kg
B.  
12,450kg
C.  
17,120kg
D.  
6,225kg
Câu 41: 0.2 điểm
Nội năng của hơi nước bão hòa ẩm ở áp suất 10 bar, độ khô 0,8 là
A.  
2219 kJ/kg
B.  
2315 kJ/kg
C.  
2486 kJ/kg
D.  
2454 kJ/kg
Câu 42: 0.2 điểm
Hỗn hợp gồm 2 khí lí tưởng với khối lượng 35kg CO và 65 kg CO2 . Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của hh bằng
A.  
Cv =2,1 kJ/(kg.K)
B.  
Cv = 0,7 kJ/(kg.K)
C.  
Cv = 0,7 kJ/(m^3 .K)
D.  
Cv = 1,2 kJ/(kg.K)
Câu 43: 0.2 điểm
Biết trạng thái hơi nước trong không khí ẩm là hơi quá nhiệt , không khí ẩm này là không khí ẩm
A.  
chưa bão hòa
B.  
bão hòa
C.  
quá bão hòa
D.  
cả 3 đều sai
Câu 44: 0.2 điểm
Xác định nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của khí argon , cho biết phân tử lượng argon bằng 40 kg/kmol
A.  
0,522 J/(kg.K)
B.  
0,315 kJ/(kg.K)
C.  
o,732 kJ/K
D.  
0,522 kJ/kg
Câu 45: 0.2 điểm
Khí O2 và N2 hh với nhau theo tỉ lệ 20% O2 và 80% N2 theo thể tích . Thành phần về khối lượng của các khí là
A.  
52% O2 , 48% N2
B.  
32% O2, 68% N2
C.  
82% O2 , 18% N2
D.  
22%O2 , 78% N2
Câu 46: 0.2 điểm
Hệ nhiệt động đoạn nhiệt là
A.  
hệ có trọng tâm không đổi
B.  
hệ không trao đổi nhiệt , không trao đổi công với môi trường
C.  
hệ không trao đổi nhiệt với môi trường
D.  
hệ có khối lượng không đổi
Câu 47: 0.2 điểm
Quá trình nén môi chất trong động cơ đốt trong là quá trình đoạn nhiệt vì
A.  
cả 3 đều sai
B.  
quá trình xảy ra rất nhanh
C.  
không nhận nhiệt vào
D.  
nhiệt độ môi chất không đổi
Câu 48: 0.2 điểm
Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có đk biên loại 4 là
A.  
cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng
B.  
cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn
C.  
cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn
D.  
cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn
Câu 49: 0.2 điểm
Hỗn hợp khí gồm 20% O2 và 80% N2 về thể tích được chứa trong bình thể tích 150 lit , có nhiệt độ 37C, áp suất 8 bar. Khối lượng của hh là
A.  
1,34 kg
B.  
11,2 kg
C.  
1,45kg
D.  
12,2 kg
Câu 50: 0.2 điểm
Hơi nước bão hòa ẩm là hơi nước có độ khô x :
A.  
0 <1
B.  
0 hoặc 1
C.  
0
D.  
1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt Chương 4 - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kỹ thuật nhiệt chương 4. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ thuật cơ bản trong chương 4 của môn kỹ thuật nhiệt, bao gồm các phương pháp tính toán và ứng dụng trong thực tế. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,212 lượt xem 46,403 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường Điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các thiết bị đo lường, phương pháp đo điện áp, dòng điện, điện trở, và các đại lượng điện khác, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

194 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

142,533 lượt xem 76,720 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Kỹ thuật đo lường điện - EPU - Đại học Điện lực EPU

Ôn luyện môn Kỹ thuật Đo lường Điện tại Đại học Điện lực (EPU) với bộ đề trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về các phương pháp đo lường điện, thiết bị đo, và các khái niệm về sai số trong đo lường điện. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức thực hành, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kỹ năng làm bài thi.

 

223 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

142,150 lượt xem 76,531 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về kỹ thuật đo lường điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc đo lường, thiết bị đo điện, phương pháp đo chính xác và phân tích kết quả, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

228 câu hỏi 6 mã đề 45 phút

141,877 lượt xem 76,365 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - D12DCN - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kỹ Thuật Đo Lường với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên chuyên ngành Điện Công Nghiệp (D12DCN) tại Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo, độ chính xác, và cách phân tích dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,565 lượt xem 76,174 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo lường điện tử, quy trình hiệu chuẩn thiết bị, độ chính xác và sai số trong đo lường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,893 lượt xem 47,838 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Sấy - Đại Học Bách Khoa Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kỹ thuật sấy từ Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi bao gồm các khái niệm quan trọng về kỹ thuật sấy, bao gồm nguyên lý sấy, các phương pháp sấy khác nhau, và ứng dụng trong công nghiệp. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

87,391 lượt xem 47,022 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
290 câu trắc nghiệm Kỹ thuật thực phẩm
Đại Học, Khoa học - Kỹ thuật

290 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,711 lượt xem 53,676 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Khám - Cao Đẳng Y Hà Nội CDYHN (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Khám dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và kỹ năng thực hành kỹ thuật khám lâm sàng. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên CDYHN chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra trong môn Kỹ Thuật Khám.

190 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

143,740 lượt xem 77,357 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!