thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Mô Hình Hóa Mô Phỏng 3 (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Mô Hình Hóa Mô Phỏng 3, miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi này được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức về mô hình hóa và mô phỏng trong học tập và nghiên cứu. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, giúp bạn đạt kết quả cao trong môn học.

Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Mô Hình Hóa Mô PhỏngMô phỏng 3miễn phícó đáp ánôn tập Mô Hình Hóakiểm tra giữa kỳkiểm tra cuối kỳtài liệu học Mô Hình Hóa Mô Phỏngđề thi Mô Hình Hóaluyện thi Mô Hình Hóahọc Mô Hình Hóa Mô Phỏng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Để xây dựng mô phỏng hệ thống sản xuất thường mô phỏng các sự kiện có tính chất như thế nào
A.  
Tính chất gián đoạn
B.  
Tính chất ngẫu nhiên
C.  
Cả 3 tính chất trên
D.  
Tính chất liên tục
Câu 2: 0.2 điểm
Mục đích bước 8 (Thử nghiệm mô phỏng) trong sơ đồ các bước mô phỏng dùng để làm gì
A.  
Chạy thử mô hình theo các điều kiện
B.  
Đánh giá mô hình
C.  
Thu thập dữ liệu mô hình
D.  
Lập kế hoạch thử nghiệm
Câu 3: 0.2 điểm
Đặc trưng của của biến ngẫu nhiên bao gồm:
A.  
Cả ba đáp án
B.  
Hàm mật độ xác suất
C.  
Hàm phân phối xác suất
D.  
Kỳ vọng toán và phương sai
Câu 4: 0.2 điểm
Hệ thống hàng đợi bao gồm:
A.  
Dòng khách hàng, kênh phục vụ, hàng đợi
B.  
Kênh phục vụ, hàng đợi, khách hàng rời hàng đợi
C.  
Dòng khách hàng, kênh phục vụ, hàng đợi, thời gian phục vụ
D.  
Dòng khách hàng, hàng đợi
Câu 5: 0.2 điểm
Hệ thống hàng đợi M/M/1 có 1 tay máy robot có trị số trung bình của sản phẩm chờ được lắp đặt là 1.56, Cường độ dòng sản phẩm đi vào chờ được lắp đặt là 1.2. Thời gian chờ trung bình được lắp đặt là?
A.  
1.3
B.  
1.1
C.  
1.2
D.  
1.4
Câu 6: 0.2 điểm
Một sự kiện độc lập xảy ra với cường độ là hằng số trong 1 khoảng thời gian; lamda= 1/6. Hỏi kì vọng toán và phương sai của sự kiện trên là bao nhiêu
A.  
1/6; 1/6
B.  
1/6; 1/3
C.  
1/3; 1/6
D.  
1,6
Câu 7: 0.2 điểm
Trong hệ thống máy tính, kênh phục vụ là bộ phận nào
A.  
CPU, thiết bị vào, thiết bị ra
B.  
CPU, thiết bị nhập dữ liệu, dữ liệu
C.  
Thiết bị vào/ thiết bị ra, dữ liệu
D.  
CPU, thiết bị ra dữ liệu, dữ liệu
Câu 8: 0.2 điểm
Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên 3 con súc sắc đó bằng nhau:
A.  
1/36
B.  
1/12
C.  
1/8
D.  
2/7
Câu 9: 0.2 điểm
Cường độ dòng sự kiện được định nghĩa là?
A.  
Số sự kiện xảy ra trong một đơn vị thời gian
B.  
Số sự kiện xảy ra trong quá trình vận hành của hệ thống
C.  
Số lần hỏng hỏng của thiết bị trong khoảng thời gian
D.  
Số sự kiện xảy ra hỏng hóc trong một đơn vị thời gian
Câu 10: 0.2 điểm
Một lô hàng có 100 sản phẩm, biết rằng trong đó có 8 sản phẩm hỏng. Người kiểm định lấy ra ngẫu nhiên từ đó 5 sản phẩm. Tính xác suất của biến cố A: “ Người đó lấy được đúng 2 sản phẩm hỏng” ?
A.  
P(A)=299/6402
B.  
P(A)=249/6312
C.  
P(A)=399/5402
D.  
P(A)=356/5481
Câu 11: 0.2 điểm

Khi thực hiện mô phỏng hệ ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất nhu sau, thì kì vọng toán của hệ là f(x)=1/4 neeus 1<=x<=5 0 phần còn lại

A.  
3
B.  
2
C.  
3/2
D.  
½
Câu 12: 0.2 điểm
Phương pháp mô hình hóa mô phỏng cho phép nghiên cứu ngay cả khi chưa có hệ thống thực?
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Bắt buộc phải có hệ thống thực
Câu 13: 0.2 điểm
Các sự kiện xảy ra có tính độc lập với nhau thì gọi là
A.  
Tinh chất không hậu quả
B.  
Tính chất sự kiện đơn
C.  
Tính chất dòng dùng
D.  
Tính chất hậu quả
Câu 14: 0.2 điểm
Mô hình được cấu tạo bằng các phần tử vật lý không giống với các đối tượng thực nhưng trong quá trình xảy ra các mô hình tương đương với quá trình xảy ra đối với đối tượng thực được gọi là mô hình gì?
A.  
Mô hình vật lý tương tự
B.  
Mô hình số
C.  
Mô hình thu nhỏ
D.  
Mô hình toán học
Câu 15: 0.2 điểm
Hệ thống gồm 3 phần tử mắc nối tiếp nhau có độ tin cậy lần lượt là p1 =0,7; p2=0,6; p3=0,8. Độ tin cậy của hệ thống là
A.  
0,336
B.  
0.23
C.  
0.18
D.  
0.82
Câu 16: 0.2 điểm
Cường độ dòng sản phẩm vào dây chuyên lắp ráp của hệ thống hàng đợi M/M/1 là 1.92, khả năng phục vụ tương đối là 0.95, Số lượng sản phẩm được lắp là trong đơn vị thời gian là?
A.  
1.824
B.  
1.982
C.  
2.824
D.  
3.915
Câu 17: 0.2 điểm
Trong sơ đồ Sơ đồ logic của mô hình mô phỏng các sự kiện gián đoạn như hình vẽ thủ tục soạn thảo báo cáo dùng để làm gì
A.  
Là chương trình con để tạo trạng thái của hệ thống, khi xảy ra sự kiện
B.  
Là chương trình con để tạo biến ngẫu nhiên theo phân bố mong muốn
C.  
Là chương trình con để đánh giá các sự kiện trong quá trình mô phỏng
D.  
Là chương trình chính để gọi các chương trình con mong muốn
Câu 18: 0.2 điểm
Trong hệ thống hàng đợi GI/G/S là hệ thống có...
A.  
Dòng khách hàng là dòng sự kiện ngẫu nhiên độc lập
B.  
Dòng khách hàng là dòng sự kiện phân bố theo hàm mũ
C.  
Dòng khách hàng là dòng sự kiện cố định
D.  
Dòng khách hàng là dòng ngẫu nhiên, phụ thuộc theo luật phân bố
Câu 19: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là sai
A.  
Mô hình là tập hợp các biến số, tham số dùng để mô tả hệ thống tại thời điểm nhất định và điều kiện nhất định
B.  
Mô hình là sơ đồ phản ánh đối tượng hoặc hệ thống
C.  
Mô hình hóa là thay thế đối tượng gốc bằng một mô hình nhằm thu nhận thông tin về đối tượng bằng cách tiến hành các thực nghiệm tính toán trên mô hình
D.  
Mô phỏng là phương pháp mô hình hóa trên việc xây dựng mô hình số và dùng phương pháp số để tìm lời giải
Câu 20: 0.2 điểm
Phương pháp mô hình hóa được phát triển từ năm nào
A.  
Từ những năm 1940
B.  
Từ những năm 1950
C.  
Từ những năm 1960
D.  
Từ những năm 1930
Câu 21: 0.2 điểm
Trong các công cụ sau, công cụ nào sử dụng hiệu quả cho việc nghiên cứu mô hình hóa mô phỏng
A.  
Máy tính số
B.  
Máy tính cầm tay
C.  
Phần mềm mô phỏng
D.  
Thiết bị đo lường
Câu 22: 0.2 điểm
Các nguyên tắc chính khi xây dựng mô hình, đáp án đúng là?
A.  
Xây dựng sơ đồ khối, thích hợp, độ chính xác, tổ hợp
B.  
Thích hợp, độ chính xác, tổ hợp, thời gian thực
C.  
Xây dựng sơ đồ khối, thời gian thực, độ chính xác, tổ hợp
D.  
Xây dựng sơ đồ khối, thích hợp, độ chính xác, đồng nhất
Câu 23: 0.2 điểm
Để mô phỏng hệ thống lò nung phôi thép, nhiệt độ của lò thì thay đổi liên tục, các phôi thép được cấp vào và lấy ra khỏi lò nung là gián đoạn thì phải sử dụng phương pháp mô phỏng nào
A.  
Phương pháp Monte – Carlo
B.  
Phương pháp mô phỏng gián đoạn
C.  
Phương pháp mô phỏng liên tục
D.  
Phương pháp mô phỏng hỗn hợp
Câu 24: 0.2 điểm
Trong hệ thống thông tin liên lạc, thì “số người chờ liên lạc” được gọi là
A.  
Biến trạng thái
B.  
Thực thể
C.  
Sự kiện
D.  
Thuộc tính
Câu 25: 0.2 điểm
Bước thực hiện “Hợp thức mô hình nguyên lý” (bước 3) trong số các bước nghiên cứu mô phỏng nhằm mục tiêu gì?
A.  
Kiểm tra tính đúng đắn hợp lý của môn hình
B.  
Chuẩn bị chạy thử mô hình
C.  
Xây dựng mô hình trên máy tính
D.  
Xây dựng mục tiêu mô phỏng
Câu 26: 0.2 điểm
Phương pháp tiếp cận theo cấu trúc là phương pháp
A.  
Xem xét các phần tử cấu thành nên hệ thống và mối quan hệ giữa chúng
B.  
Phân tích chức năng các phần tử cho phép hệ thống đạt được mục tiêu
C.  
Dựa vào trạng thái của các phần trong hệ thống
D.  
Dựa vào sự kiện của hệ thống
Câu 27: 0.2 điểm
Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là:
A.  
238/429
B.  
178/281
C.  
238/295
D.  
113/391
Câu 28: 0.2 điểm
Trong sơ đồ Sơ đồ logic của mô hình mô phỏng các sự kiện gián đoạn như hình vẽ, Thủ tục thư viện dùng để làm gì
A.  
Là chương trình con để tạo trạng thái của hệ thống khi xảy ra sự kiện
B.  
Là chương trình con để tạo biến ngẫu nhiên theo phân bố mong muốn
C.  
Là chương trình con để đánh giá các sự kiện trong quá trình mô phỏng
D.  
Là chương trình chính để gọi các chương trình con mong muốn
Câu 29: 0.2 điểm
Biến cố không thể có là biến cố...
A.  
Là loại biến cố nhất định sẽ xảy ra khi thực hiện phép thử
B.  
Là loại biến cố nhất định không xảy ra khi thực hiện phép thử
C.  
Là biến cố có thể có hoặc có thể không xảy ra khi thực hiện phép thử.
D.  
Là biến cố không xảy ra khi thực hiện phép thử.
Câu 30: 0.2 điểm
Tại cảng hàng không, khách hàng trong hệ thống hàng đợi là
A.  
Hành khách và máy bay
B.  
Hệ thống tiếp viên
C.  
Hệ thống an ninh, kiểm soát lên máy bay
D.  
Đường băng, hệ thống kiểm soát
Câu 31: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là sai
A.  
Mô hình là tập hợp các biến số, tham số dùng để mô tả hệ thống tại thời điểm nhất định và điều kiện nhất định
B.  
Mô hình là sơ đồ phản ánh đối tượng hoặc hệ thống
C.  
Mô phỏng là phương pháp mô hình hóa trên việc xây dựng mô hình số và dùng phương pháp số để tìm lời giải
D.  
Mô hình hóa là thay thể đổi tượng gốc bằng một mô hình nhằm thu nhận thông tin về đối tượng bằng cách tiến hành các thực nghiệm tính toán trên mô hình
Câu 32: 0.2 điểm

Kí hiệu GV/G/2 trong hệ thống hàng đợi là gì ?

A.  
Hệ thống hàng đợi có 2 kênh phục vụ, dòng khách hàng và phục vụ không phải là dòng tối giản
B.  
Hệ thống hàng đợi có G kênh phục vụ, dòng khách hàng và phục vụ không phải là dòng tối giản
C.  
Hệ thống hàng đợi có GI kênh phục vụ, 2 dòng khách hàng và phục vụ không phải là dòng tối giản
D.  
Hệ thống hàng đợi có 2 kênh phục vụ, dòng khách hàng và phục vụ là dòng tối giản
Câu 33: 0.2 điểm
Bộ đếm thống kê trong mô hình mô phỏng sự kiện rời rạc là
A.  
Các biến để lưu giữ thông tin thống kê về đặc tính của hệ thống
B.  
Là biến cho phép mô tả thời gian của quá trình mô phỏng
C.  
Danh sách các sự kiện xảy ra trong quá trình mô phỏng
D.  
Tập hợp các dữ liệu mô tả hệ thống ở một thời điểm nhất định
Câu 34: 0.2 điểm
Các giá trị ngẫu nhiên được tạo ra trong mô hình hóa mô phỏng hệ ngẫu nhiên được
A.  
tạo ra bằng cách
B.  
Cả 3 đáp án trên
C.  
Máy phát ngẫu nhiên
D.  
Bảng số ngẫu nhiên
E.  
Tạo hàm algorithm
Câu 35: 0.2 điểm
Một tác động làm thay đổi trạng thái của hệ thống được gọi là
A.  
Thực thể
B.  
Thuộc tính
C.  
Hoạt động
D.  
Sự kiện
Câu 36: 0.2 điểm
Dựa vào đâu để phương pháp mô hình hóa mô phỏng phát triển mạnh
A.  
Hệ thống máy tính điện tử
B.  
Các thiết bị vật lý.
C.  
Các thuật toán mới ra đời
D.  
Các công cụ toán học
Câu 37: 0.2 điểm
–Đặc trưng cho dòng khách hàng là?
A.  
Cường độ dòng khách hàng
B.  
Dòng phục vụ và cường độ phục vụ
C.  
Chiều dài hàng đợi
D.  
Thời gian đợi
Câu 38: 0.2 điểm
Thành phần chính của hệ thống hàng đợt một kênh phục vụ bao gồm
A.  
khách hàng, khách hàng trong hàng đợi, khách hàng được phục vụ, kênh phục vụ, khách hàng rời khỏi hệ thống
B.  
khách hàng, khách hàng trong hàng đợi, khách hàng được phục vụ, kênh phục vụ khách hàng trong hàng đợi, khách hàng được phục vụ, kênh phục vụ, khách hàng rời khỏi hệ thống
C.  
khách hàng, khách hàng được phục vụ, kênh phục vụ, khách hàng rời khỏi hệ thống
Câu 39: 0.2 điểm
Hệ thống hàng đợi của sắp xếp hàng hóa vào trong thùng chứa tuân theo luật sắp xếp nào
A.  
LIFO
B.  
FIFO
C.  
Ngẫu nhiên
D.  
Ưu tiên
Câu 40: 0.2 điểm
Đối với hệ thống hàng đợi M/M/1 có chiều dài hàng đợi là không giới hạn thì, xác suất mất khách hàng của hệ thống là bao nhiêu
A.  
0
B.  
0.5
C.  
0.1
D.  
0.75
Câu 41: 0.2 điểm
Phương pháp nào cho lời giải tổng quát
A.  
Phương pháp giải tích
B.  
Phương pháp mô phỏng
C.  
Phương pháp thống kê
D.  
Phương pháp thử nghiệm
Câu 42: 0.2 điểm
Tính đồng nhất của phương pháp mô phỏng là
A.  
Nó phải đồng nhất với đối tượng mà nó phản ánh
B.  
Khả năng sử dụng của mô hình trong nghiên cứu
C.  
Tính chính xác của mô hình
D.  
Tính mô phỏng theo thời gian thực của mô hình
Câu 43: 0.2 điểm
Thông thường để mô phỏng hệ thống sản xuất thì số lần chạy mô phỏng thường như thế nào thì phù hợp
A.  
1030 lần
B.  
100200 lần
C.  
50100 lần
D.  
3050 lần
Câu 44: 0.2 điểm
Đối với tín hiệu là áp suất thì bước cắt mẫu thường khoảng thời gian như thế nào
A.  
1 đến 5 giây
B.  
5 đến 10 giây
C.  
5 đến 15 giây
D.  
2 đến 10 giây
Câu 45: 0.2 điểm
Hệ thống dòng khách hàng vào trạm rút tiền tự động, có tính chất độc lập với nhau.
A.  
Thi được gọi là dòng?
B.  
Dòng không hậu quả
C.  
Dòng dừng và không tối giản
D.  
Dòng không hậu quả, tối giản
E.  
Dòng tọa độ
Câu 46: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là không đúng
A.  
Hệ ngẫu nhiên là hệ có các biến và quá trình điều khiển là ngẫu nhiên
B.  
Hệ ngẫu nhiên là hệ có các biến là ngẫu nhiên
C.  
Mô hình mô phỏng của các hệ ngẫu nhiên thường được gọi là mô hình xác suất
D.  
Các biến ngẫu nhiên đặc trưng bởi luật phân phối xác suất
Câu 47: 0.2 điểm
"Hành động rút tiền gửi" trong hệ thống ngân hàng mô tả gì trong mô phỏng hệ thống
A.  
Hoạt động
B.  
Sự kiện
C.  
Thuộc tính
D.  
Thực thể
Câu 48: 0.2 điểm
Hệ thống điều khiển được biểu diễn bằng phương trình vi phân sau
A.  
y” (1y2).y’+y = 0. Hệ thống được mô phỏng bằng Matlab Simulink có sơ đồ là
B.  
1/s 1/s
Câu 49: 0.2 điểm
Phương pháp nào mang tính chất đánh giá
A.  
Phương pháp giải tích
B.  
Phương pháp mô phỏng
C.  
Phương pháp thống kê
D.  
Phương pháp thử nghiệm
Câu 50: 0.2 điểm
Theo lý thuyết lấy mẫu của Shannon, để đảm bảo khôi phục tín hiệu liên tục từ dãy tín hiệu gián đoạn thì cần thỏa mãn điều kiện:
A.  
fmin >=2 fmax
B.  
fmin >= 3 fmax
C.  
fmin>= 5/2 fmax
D.  
fmin >=0,9 fmax

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mô Phôi - Hệ Nội Tiết - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Mô phôi - Hệ nội tiết dành cho sinh viên Đại học Y khoa Vinh, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về mô phôi và chức năng của hệ nội tiết, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích với nhiều dạng câu hỏi đa dạng và lời giải thích cụ thể.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

89,805 lượt xem 48,335 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mô Phôi Hệ Hô Hấp - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập miễn phí về mô phôi hệ hô hấp với đáp án chi tiết, giúp sinh viên y dược củng cố kiến thức về cấu trúc và chức năng của khí quản, phế quản, phế nang và phổi. Tài liệu được thiết kế sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên tự tin ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi liên quan đến hệ hô hấp.

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,564 lượt xem 48,756 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Vi Mô - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Kinh Tế Vi Mô với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Chính Sách Và Phát Triển. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về cung cầu, giá cả, thị trường, và hành vi người tiêu dùng, giúp sinh viên củng cố lý thuyết kinh tế vi mô một cách hiệu quả. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

183 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

11,346 lượt xem 6,097 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập và thi môn Kinh tế vĩ mô tại Đại học Điện lực (EPU), giúp sinh viên nắm vững toàn bộ kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết, ứng dụng thực tiễn và đáp án chi tiết, phù hợp để ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế muốn củng cố kiến thức toàn diện về môn Kinh tế vĩ mô.

182 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

33,787 lượt xem 18,186 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng I - Chương 3: Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục Quốc phòng I - Chương 3 với nội dung bám sát chương trình học. Tài liệu miễn phí, đáp án chi tiết giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi hiệu quả. Câu hỏi được thiết kế đa dạng, hỗ trợ sinh viên các trường đại học nắm vững kiến thức quan trọng và tự tin hoàn thành bài kiểm tra. Học tập tiện lợi, dễ dàng và không mất phí!

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,247 lượt xem 5,516 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng II - Chương 3: Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục Quốc phòng II - Chương 3 với nội dung bám sát chương trình học. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên các trường đại học và cao đẳng dễ dàng ôn tập, nắm vững kiến thức quan trọng và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Ngân hàng câu hỏi phong phú, thiết kế rõ ràng giúp việc học tập trở nên hiệu quả hơn.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,169 lượt xem 6,013 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 3 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúcCông nghệ thông tin

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 3 từ Đại học Điện Lực, hoàn toàn miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên ôn tập kiến thức về kiến trúc máy tính, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu lý tưởng cho quá trình tự học và luyện thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,442 lượt xem 29,834 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá họcKhoa học

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu từ Đại học Điện Lực (EPU), miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức hóa học cơ bản ứng dụng trong khoa học vật liệu. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi.

95 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

78,946 lượt xem 42,497 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Dược Ung Thư - Đại Học Y Dược TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Dược Ung Thư từ Đại học Y Dược TP.HCM, miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức chuyên sâu về hóa dược trong điều trị ung thư. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi đạt kết quả cao.

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,377 lượt xem 37,877 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!