thumbnail

Trắc Nghiệm Nội Khoa - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

<p>Ôn tập và kiểm tra kiến thức về nội khoa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về chẩn đoán, điều trị các bệnh lý nội khoa, quy trình thăm khám và sử dụng thuốc trong nội khoa, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.</p>

Từ khoá: trắc nghiệm nội khoaĐại học Y Dược Cần ThơCTUMPkiểm tra nội khoabài thi nội khoachẩn đoán bệnh nội khoađiều trị nội khoaôn tập nội khoakiến thức y khoatrắc nghiệm có đáp ány học nội khoa

Số câu hỏi: 291 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

142,412 lượt xem 10,948 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Nôn ra máu thường có tính chất sau
A.  
Chất nôn thường kèm nước bọn và đời giãi
B.  
Thường nôn sau khi có ho nhiều
C.  
Thường có triệu chứng đau ngực khó thở
D.  
Chất nôn thường kèo theo thức ăn và cục máu
E.  
Thường không có tiền triệu
Câu 2: 0.2 điểm
Đặc điểm nào không phải là của rales ngáy
A.  
Phát sinh từ phế quản
B.  
Âm độ trầm,nghe rõ ở thì hít vào
C.  
Ho có thể làm thay đổi
D.  
Tiếng phát ra do sự rung của các chất tiết dính vào thành phế quản lớn
Câu 3: 0.2 điểm
Khối chèn ép vào trung thất giữa gây ra những biểu hiện gì
A.  
Dấu hiệu về hô hấp
B.  
Khó nói
C.  
Nấc
D.  
Cả 3
Câu 4: 0.2 điểm
Tìm triệu chứng không thuộc tiểu khó:
A.  
Phải gắng sức khi tiểu.
B.  
Tia nước tiểu yếu.
C.  
Thời gian tiểu kéo dài.
D.  
Thường kèm dò rỉ nước tiểu sau khi đi tiểu.
E.  
Lượng nước tiểu dưới 500ml/24h.
Câu 5: 0.2 điểm
Chiều dài tương đối của cánh tay là gì
A.  
Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu ngoài cánh tay
B.  
Từ mấu động lớn đến mỏm trên lồi cầu
C.  
Từ mấu động lớn đến mỏm trên lồi cầu ngoài cánh tay
D.  
Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu
Câu 6: 0.2 điểm
Triệu chứng ít giá trị nhất trong chẩn đoán viêm thận bể thận cấp là:
A.  
Tiểu buốt, tiểu dắt.
B.  
Sốt cao, rét run.
C.  
Hẹp niệu đạo.
D.  
Sỏi niệu quản.
E.  
U xơ tiền liệt tuyến.
Câu 7: 0.2 điểm
Nước tiểu bình thường có chứa:
A.  
Protein.
B.  
Créatinin.
C.  
Glucose.
D.  
Hemoglobin.
E.  
Muối mật, sắc tố mật.
Câu 8: 0.2 điểm
Đường cong damoiseau là hình ảnh đặc trưng của
A.  
Tràn dịch màng phổi tự do
B.  
Tràn dịch màng phổi trung thất
C.  
Tràn dịch màng phổi nách
D.  
Tràn dịch màng phổi hoành
Câu 9: 0.2 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời đúng nhất,cứng khớp ngoại vi buổi sang trong viêm khớp dạng thấp thường::
A.  
Kéo dài trên 60 phút
B.  
Kéo dài trên 30 phút
C.  
Kéo dài trên 40 phút
D.  
Kéo dài trên 20 phút
Câu 10: 0.2 điểm
Gõ đục không gặp trong :
A.  
Giãn phế nang
B.  
Tràn dịch màng phổi
C.  
Viêm phổi
D.  
Hội chứng đông đặc
Câu 11: 0.2 điểm
Lách to quá rốn đến mào chậu là độ:
A.  
Lách to độ 1
B.  
Lách to độ 2
C.  
Lách to độ 3
D.  
Lách to độ 4
Câu 12: 0.2 điểm
Dây V vận động chi phối các cơ: nhai
A.  
Cơ nhai,cơ hố thái dương,cơ cảm giác da mặt
B.  
Cơ vùng mặt,cơ ức-đòn-chũm
C.  
Cơ thang,cơ bám da cổ,cơ hố thái dương
D.  
Cơ trán,các cơ vùng mặt
Câu 13: 0.2 điểm
Đường đi của cơ nđau dọc theo L4
A.  
Mặt trước đùi đi xuống qua đầu gối và kết thúc ở khoảng giữa cẳng chân
B.  
Mặt bên của đùi xuống mặt trước cẳng chân, dừng lại ở mắt cá chân
C.  
Từ mông xuống mặt sau bên đùi,mặt bên cẳng chân,đi xuống dưới bàn chân và kết thúc ở ngón cái
D.  
Từ mông xuioosng mặt sau của đùi và cẳng chân.Qua gót chân xuống dưới bàn chân và kết thúc ở ngót út
E.  
Đau mặt bên của đùi không lan xuống quá đầu gối
Câu 14: 0.2 điểm
Tràn dịch màng phổi cần phải phân biệt với
A.  
Giãn phế nang,COPD,u phổi,xẹp phổi
B.  
COPD,thiểu sản phổi bẩm sinh,u phổi,dày dính màng phổi
C.  
U phổi,xẹp phổi,dày dính màng phổi
D.  
Giãn phế nang,xẹp phổi,thiểu sản phổi bẩm sinh
Câu 15: 0.2 điểm
Có bao nhiều thể tràn dịch màng phổi khu trú
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 16: 0.2 điểm
Nhiễm trùng ở bệnh nhân ĐTĐ:
A.  
Dễ xảy ra và khó chữa.
B.  
Chỉ cần kháng sinh mạnh là đủ để điều trị.
C.  
Chỉ cần tiết thực thật tốt kèm kháng sinh là đủ.
D.  
Hiếm khi bị lao.
E.  
Là nguyên nhân thứ 4 gây tử vong ở bệnh nhân ĐTĐ.
Câu 17: 0.2 điểm
Phân loại thiếu máu theo cơ chế bệnh sinh:
A.  
Thiếu máu nhược sắc
B.  
Thiếu máu do tán huyết
C.  
Thiếu máu do mất máu
D.  
Thiếu máu đẳng sắc
E.  
A và D đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Tràn khí màng phổi đóng:
A.  
Ấp lực khoang màng phổi thấp hơn hoặc bằng áp lực khí trời
B.  
Áp lực khoang màng phổi bằng áp lực khí trời
C.  
Áp lực khoang màng phổi nhỏ hơn áp lực khí trời
Câu 19: 0.2 điểm
Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:
A.  
Luôn luôn có.
B.  
Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn.
C.  
Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.
D.  
Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn.
E.  
Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận nhân tạo.
Câu 20: 0.2 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời đúng nhất,xét nghiệm CK-MB và troponin trong đau ngực:
A.  
Thường được làm khi nghi ngờ bệnh nhân có suy tim do hẹp hoặc hở van ba lá
B.  
Thường được làm khi nghi ngờ bệnh nhân có nhồi máu cơ tim hoặc co thắt động mạch vành
C.  
Thường được làm khi nghi ngờ bệnh nhân có thuyên tắc động mạch phổi
D.  
Thường được làm khi nghi ngờ bệnh nhân có tràn khí màng phổi
Câu 21: 0.2 điểm
Phân loại thiếu máu theo hình thái:
A.  
Thiếu máu nhược sắc
B.  
Thiếu máu do tán huyết
C.  
Thiếu máu do mất máu
D.  
Thiếu máu đẳng sắc
E.  
A và D đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Hãy tim ra câu trả lời đúng,trong các nguyên nhân dưới đây-đâu không phải là nguyên nhân gây đau ngực:
A.  
Trào ngược dạ dày thực quản
B.  
COPD
C.  
Stress,hoảng loạn
D.  
Thuyên tắc tĩnh mạch sâu chi dưới
Câu 23: 0.2 điểm
Chiều dài tương đối của xương
A.  
Là chiều dài đo qua một khớp
B.  
Là chiều dài đo không qua một khớp
C.  
Bằng chiều dài tuyệt đối +- 5 cm
D.  
Là chiều dài của xương đo bằng các dụng cụ đo thông thường
Câu 24: 0.2 điểm
Dấu rung thận dương tính trong(Cho bệnh nhân ngồi hơi cúi người ra trước, đặt một bàn tay vào hố thắt lưng, tay còn lại nắm lại, cạnh trụ, đấm nhẹ vào bàn tay đặt ở hố thắt lưng .Rung thận dương tính khi gây cảm giác đau thốn, do thận bị căng tức vì viêm cấp, thận mủ, ứ nước hoặc chấn thương.):
A.  
Viêm cầu thận cấp.
B.  
Viêm cầu thận mạn.
C.  
Suy thận cấp.
D.  
Thận ứ mủ.
E.  
Sỏi thận.
Câu 25: 0.2 điểm
Triệu chứng không thuộc rối loạn bài xuất tiểu:
A.  
Bí tiểu.
B.  
Vô niệu.
C.  
Tiểu khó.
D.  
Tiểu lâu.
E.  
Tiểu ngắt quãng.
Câu 26: 0.2 điểm
Hội chứng không có trong giai đoạn toàn phát:
A.  
Hội chứng trên nơi tổn thương
B.  
Hội chứng tại nơi tổn thương
C.  
Hội chứng trên toàn thân
Câu 27: 0.2 điểm
Vi khuẩn lao thường gây tổn thương nhiều nhất ở vùng nào của phổi
A.  
Đỉnh phổi
B.  
Thùy giữa phổi phải
C.  
Đáy phổi
D.  
Rốn phổi
Câu 28: 0.2 điểm
Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:
A.  
Là biến chứng chuyển hoá.
B.  
Không gây tăng huyết áp.
C.  
Không gây suy vành.
D.  
Là biến chứng cấp tính.
E.  
Tất cả các ý trên đều sai
Câu 29: 0.2 điểm
Dây VI chi phối hoạt động cơ nào
A.  
Cơ thẳng ngoài
B.  
Cơ thẳng trong
C.  
Cơ chéo lớn
D.  
Cơ chéo bé
Câu 30: 0.2 điểm
Loét dạ dày trong hội chứng zolliger eiison là do:
A.  
Dạ dày tiết nhiệu gastrin
B.  
pylori
C.  
Dùng NSAID
D.  
rối loạn chức năng tuyến giáp
Câu 31: 0.2 điểm
Thiểu niệu được định nghĩa khi lượng nước tiểu:
A.  
Dưới 50 ml/24h.
B.  
Dưới 100 ml/24h.
C.  
Dưới 500 ml/24h.
D.  
Dưới 700 ml/24h.
E.  
Dưới 1000 ml/24h.
Câu 32: 0.2 điểm
Lồng ngực không đối xứng và co kéo gặp trong :
A.  
Giãn phế nang
B.  
Viêm phế quản mãn tính
C.  
Di chứng của tràn dịch màng phổi
D.  
Hen
Câu 33: 0.2 điểm
Dây IV chi phối hoạt động cơ nào
A.  
Cơ thẳng ngoài
B.  
Cơ thẳng trong
C.  
Cơ chéo lớn
D.  
Cơ chéo bé
Câu 34: 0.2 điểm
Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa:
A.  
Quan sát chất nôn hoặc phân có giá trị hơn hỏi bệnh sử
B.  
Hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đoán
C.  
Nếu không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thể loại trử xuất huyết tiêu hóa
D.  
Luôn cần thử Ph dịch nôn để chẩn đoán XHTH
E.  
Nếu trong chất nôn không có máu thì có thể loại trừ chảy máu tiêu hóa cao
Câu 35: 0.2 điểm
Dịch màng phổi là dịch thấm khi protein trong dịch
A.  
<30mg/l
B.  
<3/100ml
C.  
<3g/l
D.  
<30mg/ml
Câu 36: 0.2 điểm
Đái tháo đường ( ĐTĐ ):
A.  
Bệnh có tiểu nhiều.
B.  
Tình trạng tăng đường huyết mạn tính.
C.  
Bênh lý của tụy tạng.
D.  
Tình trạng có đường niệu dương tính.
E.  
Bệnh của hệ thần kinh.
Câu 37: 0.2 điểm
Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do:
A.  
Dùng thuốc quá liều.
B.  
Kiêng rượu đột ngột.
C.  
Gặp nóng.
D.  
Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường.
E.  
Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 38: 0.2 điểm
Nguyên nhân nào không thường gặp trong hội chứng chèn ép trung thất sau
A.  
Thoát vị tủy màng não
B.  
Thoát vị Morgagni
C.  
U thần kinh
D.  
Kén thần kinh ruột
Câu 39: 0.2 điểm
Chiều dài tuyệt đối chi dưới là gì
A.  
Từ mấu chuyển lớn đến đỉnh mắt cá ngoài
B.  
Từ gai chậu trước trên đến đỉnh mắt cá ngoài
C.  
Từ gai chậu trước trên đến phần đầu của xương gót
D.  
Từ mấu chuyển lớn đến phần đầu của xương gót
Câu 40: 0.2 điểm
Glucose niệu.
A.  
Có giá trị cao để theo dõi điều trị.
B.  
Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường.
C.  
Không có giá trị khi tiểu ít.
D.  
Có giá trị khi tiểu nhiều.
E.  
Tất cả các ý trên đều sai
Câu 41: 0.2 điểm
Thiếu máu hồng cầu to là do:
A.  
Thiếu máu do thiếu Fe
B.  
Thiếu máu do thiếu Zn
C.  
Thiếu máu do thiếu O2
D.  
Thiếu máu do thiếu Vitamin B12,acid folic
Câu 42: 0.2 điểm
Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích thích là
A.  
Tiêu chảy xen lẫn với táo bón
B.  
Hội chứng lỵ
C.  
Hội chứng kém hấp thu
D.  
Hội chứng suy dinh dưỡng
E.  
Hội chứng trầm cảm
Câu 43: 0.2 điểm
Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A.  
Đau vùng mỏm tim khu trú
B.  
Đau cảm giác nóng sau xương ức
C.  
Cảm giác đau dử dội lan tỏa khắp ngực
D.  
Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
E.  
Đau ngắn <30 phút
Câu 44: 0.2 điểm
Phân loại theo tổn thương sinh lý thì loại nào tiên lượng xấu nhất
A.  
TKMP mở
B.  
TKMP đóng
C.  
TKMP ???
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 45: 0.2 điểm
Insulin nhanh:
A.  
Đục
B.  
Tác dụng sau 30 phút.
C.  
Tác dụng kéo dài 12 giờ.
D.  
Tác dụng kéo dài 6 giờ.
E.  
Màu vàng.
Câu 46: 0.2 điểm
Chèn ép thần kinh giao cảm lưng có biểu hiện
A.  
Mồ hôi vã nhiều
B.  
Nhịp tim nhanh
C.  
Đau lan dọc cánh tay
D.  
Co đồng tử
Câu 47: 0.2 điểm
Triệu chứng cơ năng của tràn khí màng phổi là:
A.  
Đau chói,đau như xé ngực,khó thở nhiều,chân tay lạnh,vã mồ hôi
B.  
Đau âm ỉ,khó thở nhiều,chân tay lạnh,vã mồ hôi
C.  
Đau chói,đau như xé ngực,khó thở ít,chân tay lạnh,vã mồ hôi
D.  
Đau âm ỉ,khó thở ít,chân tay lạnh,vã mồ hôi
Câu 48: 0.2 điểm
Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt nam là:
A.  
Sỏi niệu quản.
B.  
U xơ tuyến tiền liệt.
C.  
Ung thư tuyến tiền liệt.
D.  
Các khối u vùng tiểu khung.
E.  
Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản.
Câu 49: 0.2 điểm
Cần chẩn đoán phân biệt tràn dịch màng phổi với:
A.  
Xẹp phổi
B.  
Dày dính màng phổi
C.  
Áp xe dưới hoành
D.  
Hen phế quang
Câu 50: 0.2 điểm
Khám lâm sàng ghi nhận rối loạn cảm giác từ cổ trở xuống có thể nghĩ đến tổn thương đốt sống
A.  
C5 - D1 (1)
B.  
C1-C2 (2)
C.  
1 và 2 đều đúng
D.  
1 và 2 đều sai

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Ngoại khoa - Đại học Y Hà Nội (HMU)

4 mã đề 198 câu hỏi 1 giờ

12,385 xem949 thi