thumbnail

Trắc nghiệm Ngoại khoa - Đại học Y Hà Nội (HMU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngoại khoa dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội (HMU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về phẫu thuật, chẩn đoán và điều trị các bệnh ngoại khoa. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành y khoa.

Từ khoá: trắc nghiệm Ngoại khoa Đại học Y Hà Nội HMU ôn tập phẫu thuật câu hỏi trắc nghiệm y khoa chẩn đoán ngoại khoa điều trị ngoại khoa luyện thi y khoa học ngoại khoa kiến thức y học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Câu 189. Áp lực nước não tủy bình thường là bao nhiêu?
A.  
10 cm H2O
B.  
14 cm H2O
C.  
12 cm H2O
D.  
8 cm H2O
Câu 2: 0.2 điểm
Câu 11: Có 3 triệu chứng thường gặp để tạo nên tam chứng trong tắc ruột:
A.  
Đau bụng, chướng bụng, dấu rắn bò
B.  
Đau bụng, bí trung – đại tiện, tăng âm ruột
C.  
Đau bụng, nôn mửa
D.  
Đau bụng, dấu rắn bò, bí trung-đại tiện
E.  
Đau bụng, nôn mửa, bí trung – đại tiện
Câu 3: 0.2 điểm
Câu 109: Chuẩn bị mổ của bệnh nhân u đại tràng:
A.  
Uống thuốc tẩy vào chiều hôm trước ngày phẫu thuật
B.  
Tắm bằng xà phòng tiệt khuẩn ngày trước phẫu thuật
C.  
Khám mê vào ngày trước phẫu thuật
D.  
Đặt sonde dạ dày tránh trào ngược trước mổ
Câu 4: 0.2 điểm
Câu 151: Lâm sàng của hội chứng chèn ép tủy không chấn thương, chọn ý sai:
A.  
Giai đoạn hồi phục (3)
B.  
(1) và (2) đúng
C.  
Giai đoạn toàn phát (1)
D.  
Giai đoạn chèn ép tủy (2)
Câu 5: 0.2 điểm
Câu 60: Vị trí lỗ thủng ổ loét dạ dày – tá tràng thường gặp:
A.  
Hai hay nhiều lỗ thủng
B.  
Ở mặt trước dạ dày, tá tràng
C.  
Thủng ở dạ dày nhiều hơn ở tá tràng
D.  
Ở mặt sau tá tràng
E.  
Ở mặt sau dạ dày
Câu 6: 0.2 điểm
Câu 125: Tăng áp lực nội sọ sẽ không dẫn tới:
A.  
Rối loạn thần kinh thực vật
B.  
Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu
C.  
Rối loạn tri giác
D.  
Tụt kẹt não, tiểu não
Câu 7: 0.2 điểm
Câu 137: Loại sỏi nào cản quang nhất trên phim chụp bụng không chuẩn bị:
A.  
Sỏi magnesium
B.  
Sỏi Calcium
C.  
Sỏi Cystine
D.  
Sỏi hỗn hợp
E.  
Sỏi Acid uric
Câu 8: 0.2 điểm
Câu 92. Dấu hiệu bụng không di động theo nhịp thở, bệnh nhân thường bị
A.  
Bụng chương trong tắc ruột 4
B.  
Bụng báng trong xơ gan 2
C.  
1 và 4 đúng
D.  
Viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng 1
E.  
Viêm phổi thùy 3
Câu 9: 0.2 điểm
Câu 144: Chuẩn bị mổ phiên của bệnh nhân u não, chọn ý sai:
A.  
Cắt gọn tóc hoặc cạo tóc
B.  
Hoàn thiện các cam kết phẫu thuật
C.  
Dùng an thần vào đêm trước phẫu thuật
D.  
Không ăn chỉ uống nhẹ trước phẫu thuật
Câu 10: 0.2 điểm
Câu 65: Gãy xương sườn có thể gây nên:
A.  
Tràn khí màng phổi
B.  
Tràn khí dưới da
C.  
A, B, C đúng
D.  
A và C đúng
E.  
Tràn máu màng phổi
Câu 11: 0.2 điểm
Câu 96: Ví dụ sau đây của tổn thương thứ phát trong chấn thương sọ não:
A.  
Phù não lan tỏa
B.  
Nứt vỡ sọ
C.  
Chấn động não
D.  
Rách da đầu
Câu 12: 0.2 điểm
Câu 183: Trong gãy xương cẳng chân đến sớm, triệu chứng nào là thấy rõ
A.  
B Biến dạng gập góc
B.  
C Sờ thấy đầu xương gãy
C.  
E B,C
D.  
D Chân sưng nề nhiều
E.  
A Biến dạng xoay ngoài của cẳng chân
Câu 13: 0.2 điểm
Câu 120: Cơ chế gây đau trong sỏi tiết niệu:
A.  
(1) và (3) đúng
B.  
Áp lực trong đường tiết niệu tăng lên đột ngột (1)
C.  
Áp lực trong đường tiết niệu giảm đi đột ngột (2)
D.  
(1), (2) đúng
E.  
Do viên sỏi di chuyển trong đường tiết niệu (3)
Câu 14: 0.2 điểm
Câu 90. Đặc điểm nào sau đây là của bệnh lý thủng ổ loét dạ dày - tá tràng
A.  
Là một cấp cứu ngoại khoa thường gặp -1
B.  
1 2 3
C.  
Điều đơn giản và kết quả thường tốt - 4
D.  
Phần lớn bệnh có triệu chứng điển hình - 2
E.  
Bệnh tương đối dễ chẩn đoán trên lâm sàng - 3
Câu 15: 0.2 điểm
Câu 68: Hiện tượng mảng sườn di động và thở phì phò gây nên:
A.  
Xẹp phổi bên bị thương tổn
B.  
Làm sự thông khí bị luẩn quẩn giữa bên lành và bên thương tổn
C.  
Ứ đọng khí CO2
D.  
Trung thất bị đẩy qua lại
E.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 16: 0.2 điểm
Câu 153: Gọi là chậm liền xương khi:
A.  
Trên 6 tháng không có can ngoại vi
B.  
Trên 3 tháng không có can ngoại vi
C.  
Trên 4 tháng không có can ngoại vi
D.  
Trên 5 tháng không có can ngoại vi
E.  
Trên 2 tháng không có can ngoại vi
Câu 17: 0.2 điểm
Câu 110: Dấu hiệu “nhát dìu” đặc trưng của tổn thương:
A.  
Gãy kín xương mác
B.  
Trật khớp khuỷu
C.  
Trật khớp cùng đòn
D.  
Các câu trên đều sai
E.  
Gãy kín xương đòn
Câu 18: 0.2 điểm
Câu 80. Phần tiền sử bệnh án ngoại khoa có
A.  
All of them
B.  
Tiền sử bệnh toàn thân
C.  
Tiền sử phẫu thuật
D.  
Tiện sử dị ứng, dị nguyên
Câu 19: 0.2 điểm
Câu 114: Vị trí tổn thương đường niệu khi đái máu cuối bãi:
A.  
Tổn thương ở niệu quản
B.  
Tất cả các ý trên
C.  
Tổn thương ở niệu đạo
D.  
Tổn thương ở bàng quang
E.  
Tổn thương ở thận
Câu 20: 0.2 điểm
Câu 154: Yếu tố nguy cơ trong chấn thương sọ não, ngoại trừ:
A.  
Rượu hoặc đồ uống có cồn
B.  
Giới tính nam
C.  
Màu da, sắc tộc
D.  
Không đội mũ bảo hiểm
Câu 21: 0.2 điểm
Câu 25: Nhìn trong khám bụng ngoại khoa để tìm:
A.  
Các vết xây sát trên thành bụng
B.  
Sóng nhu động bất thường trên thành bụng
C.  
Tất cả đều đúng
D.  
Thay đổi về sự di động của thành bụng theo nhịp thở
E.  
Khối gồ bất thường trên thành bụng
Câu 22: 0.2 điểm
Câu 69: Tràn khí màng phổi dưới áp lực trong chấn thương ngực do:
A.  
Do chấn thương ngực kín gây vỡ khí quản
B.  
Do chấn thương ngực kín gây vỡ phế quản thùy hoặc phân thùy và nhu mô phổi.
C.  
Do chấn thương ngực hở
D.  
Do chấn thương ngực kín gây vỡ khí quản, phế quản thùy hoặc phân thùy
E.  
Do chấn thương ngực hở gây vỡ nhu mô phổi
Câu 23: 0.2 điểm
Câu 83. Cơ thắt hậu môn bao gồm các cơ
A.  
Cơ thắt trong, ngoài và cơ bám da
B.  
Cơ thắt trong và thắt ngoài
C.  
Cơ thắt ngoài và cơ bám da hậu môn
D.  
Cơ thắt trong và cơ nâng hậu môn
Câu 24: 0.2 điểm
Câu 35: Thông khí phổi trong chấn thương ngực bị cản trở do:
A.  
Thương tổn ở thành ngực và đau
B.  
TRàn khí, tràn máu màng phổi gây chèn ép
C.  
(1) (2) đúng
D.  
(1), (2), (3) đúng
E.  
Tăng tiết gây ứ đọng đờm giải
Câu 25: 0.2 điểm
Câu 36: Các phương pháp dùng để khử khuẩn:
A.  
Tất cả các đáp án trên
B.  
Vật lý và hóa học
C.  
Vật lý
D.  
Vật lý, hóa học, sinh học
Câu 26: 0.2 điểm
Câu 40: Chẩn đoán hình ảnh được ưu tiên lựa chọn trong cấp cứu bụng là:
A.  
X quang bụng không chuẩn bị (1)
B.  
Siêu âm bụng (2)
C.  
Chụp cắt lớp vi tính (3)
D.  
(1) và (3) đúng
E.  
(1) và (2) đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Câu 135: Khám lâm sàng ghi nhận rối loạn cảm giác từ cổ trở xuống, có thể nghĩ đến tổn thương đốt sống:
A.  
Tất cả đều sai
B.  
C3 – C4
C.  
C6 – C8
D.  
C5 – D1
Câu 28: 0.2 điểm
Câu 46: Phát hiện tràn khí màng phổi trên lâm sàng:
A.  
Rì rào phế nang tăng, rung thanh giảm, gõ vang
B.  
Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ vang
C.  
Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ trong
D.  
Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ vang
E.  
Rì rào phế nang tăng, rung thanh tăng, gõ vang
Câu 29: 0.2 điểm
Câu 52: Trong hội chứng chảy máu trong, khám bụng phát hiện:
A.  
Co cứng thành bụng rõ (1)
B.  
Phản ứng thành bụng (2)
C.  
Bụng chướng (3)
D.  
(2) và (3) đúng
E.  
(1) và (2) đúng
Câu 30: 0.2 điểm
Câu 37: Khám bụng ngoại khoa, siêu âm và chụp cắt lớp vi tính đóng vai trò gì sau đây:
A.  
Chủ đạo (1)
B.  
Thứ yếu (2)
C.  
(1), (3) đúng
D.  
Quan trọng tùy trường hợp cụ thể (3)
E.  
(2), (3) đúng
Câu 31: 0.2 điểm
Câu 148: Vị trí bắt chéo của niệu quản với động mạch chậu:
A.  
NQ trái bắt chéo ĐM chậu trong (3)
B.  
NQ phải bắt chéo Đm chậu ngoài (2)
C.  
NQ trái bắt chéo Đm chậu gốc (1)
D.  
(1) và (2) đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Câu 178: Các biến chứng xảy ra trong GĐ tiền mê
A.  
C Giảm bài tiết
B.  
D Các ý trên đều sai
C.  
B Giảm vận động
D.  
A Giảm hô hấp
Câu 33: 0.2 điểm
Câu 162: Các vị trí thương tổn cột sống thường gặp trong chấn thương:
A.  
Ở những điểm yếu sinh lý của cột sống
B.  
Bất cứ vị trí nào trên cột sống
C.  
Các vị trí bệnh là do lao, ung thư
D.  
(3) và (4) đúng
E.  
Đoạn D12 – L1 và C5 – C6
Câu 34: 0.2 điểm
Câu 97. Chiều dài tương đối của xương:
A.  
Là chiều dài đo qua một khớp
B.  
Là chiều dài đo không qua một khớp
C.  
Bằng chiều dài tuyệt đối +- 5 cm
D.  
Là chiều dài của xương đo bằng các dụng cụ đo thông thường
Câu 35: 0.2 điểm
Câu 86. Trong phim XQ ổ bụng không chuẩn bị
A.  
Lấy được toàn bộ bụng, từ vòm hoành hai bên đến hết khớp mu
B.  
All of them
C.  
Bệnh nhân đứng dạng chân
D.  
Bụng nghiêng bên nếu không chụp được tư thế đứng
Câu 36: 0.2 điểm
Câu 15: Trong cấp cứu bụng, siêu âm bụng được ưu tiên chọn lựa vì các lý do chính:
A.  
Tất cả đều đúng
B.  
Là xét nghiệm không xâm lấn
C.  
Có thể làm tại giường bệnh
D.  
Không ảnh hưởng tới phụ nữ có thai
E.  
CÓ thể lặp đi lặp lại nhiều lần
Câu 37: 0.2 điểm
Câu 143: Chẩn đoán hình ảnh có giá trị nhất để chẩn đoán Chấn thương sọ não cấp:
A.  
Chụp cắt lớp điện toán
B.  
Chụp cộng hưởng từ
C.  
Mạch não đồ
D.  
Chụp xạ hình não
Câu 38: 0.2 điểm
Câu 130: Về lâm sàng, thế nào là khớp giả trong gãy hai xương cẳng chân:
A.  
Trên 6 tháng còn cử động bất thường nhưng không đau (3)
B.  
Trên 4 tháng còn cử động bất thường (1)
C.  
Tất cả các phương án đều đúng
D.  
Xương liền nhưng lệch trục (2)
E.  
Câu (1) và (2) đúng
Câu 39: 0.2 điểm
Câu 132: Theo giải phẫu niệu quản được chia thành:
A.  
Niệu quản trên và niệu quản dưới
B.  
NQ đoạn bụng và đoạn chậu
C.  
NQ đoạn bụng, chậu và đoạn thành bàng quang
D.  
Tất cả các ý trên
E.  
NQ 1/3 trê, giữa, dưới
Câu 40: 0.2 điểm
Câu 16: Tư thế giảm đau của bệnh nhân hay gặp trên lâm sàng khi có ổ loét dạ dày – tá tràng:
A.  
Không dám đứng thẳng
B.  
Không dám nằm
C.  
Cúi lom khom
D.  
Gập người lại
E.  
Tư thế cò súng
Câu 41: 0.2 điểm
Câu 160: Chiều dài tuyệt đối của chi dưới:
A.  
Từ mấu chuyển lớn đến đỉnh mắt cá trong
B.  
Từ gai chậu trước trên đến đỉnh mắt cá trong
C.  
Từ mấu chuyển lớn đến đỉnh mắt cá ngoài
D.  
Từ gai chậu trước trên đến đỉnh mắt cá ngoài
Câu 42: 0.2 điểm
Câu 198. Trong khám bụng ngoại khoa, khi hỏi bệnh cần khai thác:
A.  
Triệu chứng kèm theo
B.  
Đau bụng
C.  
Khám thực thể
D.  
Cho các xét nghiệm cận lâm sàng nếu cần
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 43: 0.2 điểm
Câu 197. Các nguyên nhân ngoại khoa gây nên hội chứng chảy máu trong bao gồm:
A.  
Tổn thương rách hay đứt mạc treo ruột
B.  
Vỡ tạng đặc
C.  
Tất cả đều đúng
D.  
Tổn thương các mạch máu lớn trong ổ phúc mạc
Câu 44: 0.2 điểm
Câu 13. Dấu hiệu bụng không di động theo nhịp thở, bệnh nhân thường bị:
A.  
Bụng chương trong tắc ruột 4
B.  
Bụng báng trong xơ gan 2
C.  
1 và 4 đúng
D.  
E Viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng 1
E.  
Viêm phổi thùy 3
Câu 45: 0.2 điểm
Câu 71: Trong tắc mật do sỏi ống mật chủ, đau bụng có đặc điểm:
A.  
Đau ở vùng dưới sườn phải lan xuống đùi
B.  
Đau từng cơn ở hạ sườn phải
C.  
Đau vùng thượng vị và khó thở
D.  
Đau âm ỉ kéo dài nhiều năm mà không thành cơn
E.  
Tất cả đều sai
Câu 46: 0.2 điểm
Câu 155: Trật khớp cột sống đưa đến hậu quả:
A.  
Gù lưng hạn chế động tác ngửa (1)
B.  
Tổn thương rễ và tủy tùy mức độ (4)
C.  
Gây ra liệt (3)
D.  
Gây ra hẹp ống sống (2)
E.  
(2) và (4) đúng
Câu 47: 0.2 điểm
Câu 106: Chiều dài tuyệt đối của cánh tay:
A.  
Từ mấu động lớn tới mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
B.  
Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu ngoài cánh tay
C.  
Từ mấu động lớn tới mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
D.  
Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu trong cánh tay
Câu 48: 0.2 điểm
Câu 29: Triệu chứng thực thể củ yếu trong thủng ổ loét dạ dày – tá tràng đến sớm là:
A.  
Gõ đục hai mạng sườn và hố chậu
B.  
Bụng cứng như gỗ
C.  
Thăm trực tràng: đau túi cùng Douglas
D.  
Gõ mất vùng đục trước gan
E.  
Gõ đục vùng thấp
Câu 49: 0.2 điểm
Câu 9: Shock gặp 30% khi mới thủng ổ loét dạ dày – tá tràng nguyên nhân do:
A.  
Thần kinh
B.  
Phản vệ
C.  
Nhiễm độc
D.  
Giảm thể tích
E.  
Nhiễm trùng
Câu 50: 0.2 điểm
Câu 192. Các nguyên nhân nào sau đây gây bệnh cạnh tắc ruột cơ năng:
A.  
Tắc ruột sau mổ
B.  
Tắc ruột do ung thư ruột
C.  
Tắc ruột do viêm phúc mạc
D.  
Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt, liệt ruột sau mổ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Khoa - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Ngoại Khoa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về chẩn đoán, điều trị, và các kỹ thuật can thiệp ngoại khoa phổ biến, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn hiệu quả.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

142,380 lượt xem 76,650 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Khoa BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Ngoại Khoa tại Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và kỹ thuật can thiệp ngoại khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

114 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

15,688 lượt xem 8,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở 2021 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Ngoại Cơ Sở [2021]” từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức nền tảng trong ngoại khoa, phương pháp phẫu thuật cơ bản và chăm sóc sau phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y trong việc học tập và kiểm tra. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

498 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

146,093 lượt xem 78,631 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở - Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Ngoại Cơ Sở với bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp củng cố kiến thức về phẫu thuật cơ sở và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

245 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

140,568 lượt xem 75,635 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại 2 - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức môn Ngoại 2 với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý ngoại khoa thường gặp, chẩn đoán và điều trị phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành hiệu quả.

197 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

141,997 lượt xem 76,426 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ngoại Bệnh lý 1 - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Ngoại Bệnh lý 1 dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về chẩn đoán, điều trị và kỹ thuật can thiệp trong các bệnh lý ngoại khoa thường gặp. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lâm sàng trong lĩnh vực ngoại khoa.

707 câu hỏi 18 mã đề 1 giờ

40,494 lượt xem 21,791 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu 1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu 1 giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các bệnh lý ngoại khoa tiết niệu, phương pháp chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh nhân. Tài liệu phù hợp cho sinh viên y khoa và nhân viên y tế, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lâm sàng.

249 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

68,932 lượt xem 37,108 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm Ngoại Cơ Sở dành cho sinh viên BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Nội dung bao gồm các kiến thức cơ bản về ngoại khoa, kỹ thuật chẩn đoán và điều trị ban đầu, cùng những nguyên tắc trong phẫu thuật. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

472 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

78,407 lượt xem 42,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút

86,772 lượt xem 46,668 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!