thumbnail

Trắc nghiệm Nội khoa - Thận Tiết niệu - Đại học Y khoa Vinh (VMU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Nội khoa - Thận Tiết niệu dành cho sinh viên Đại học Y khoa Vinh (VMU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về dịch tễ học, triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng, chẩn đoán, và điều trị các bệnh lý thận và hệ tiết niệu. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Nội khoa Thận Tiết niệu Đại học Y khoa Vinh VMU bệnh lý thận hệ tiết niệu chẩn đoán thận tiết niệu điều trị bệnh thận ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi nội khoa

Số câu hỏi: 563 câuSố mã đề: 12 đềThời gian: 1 giờ

49,689 lượt xem 3,817 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Xác định điểm niệu quản trên nhờ đường ngang rốn, cắt bờ ngoài cơ thẳng bụng hoặc 3 khoát ngón tay
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 2: 0.2 điểm
Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào
A.  
Nghiệm pháp 3 cốc
B.  
Nghiệm pháp 2 cốc
C.  
Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu
D.  
Nghiệm pháp đếm cặn Addis
Câu 3: 0.2 điểm
Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn
A.  
Chuyển hóa nhanh ở gan
B.  
Tỷ lệ gắn vs protein huyết tương cao
C.  
Thải qua thận dưới dạng hoạt tính
D.  
Thời gian bán hủy dài trên 24h
Câu 4: 0.2 điểm
Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần
A.  
Gamma globulin thường tăng
B.  
Albumin máu giảm dưới 60g/l
C.  
Cholesterol máu tăng, phospholipid giảm
D.  
Tăng tiểu cầu và Fibrinogen
Câu 5: 0.2 điểm
Dị tật tiết niệu bẩm sinh thì chẩn đoán bằng cận lâm sàng nào chính xác nhất
A.  
Chụp tiết niệu không chuẩn bị
B.  
Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV)
C.  
Siêu âm
D.  
Chụp BQ niệu đạo ngược dòng
Câu 6: 0.2 điểm
Phương pháp cận lâm sàng không dùng hiện nay để chuẩn đoán đái máu
A.  
Siêu âm
B.  
Chụp UIV
C.  
Chụp thận - bàng quang ngược dòng
D.  
Chụp bàng quang không chuẩn bị
Câu 7: 0.2 điểm
Viêm BQ không gây đái máu
A.  
Đại thể
B.  
Vi thể
C.  
C…….
D.  
D…….
Câu 8: 0.2 điểm
Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt Nam là
A.  
Sỏi niệu quản
B.  
U xơ tuyến tiền liệt
C.  
Ung thư tuyến tiền liệt
D.  
Các khối u vùng tiểu khung
E.  
Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản
Câu 9: 0.2 điểm
Phù do giảm albumin máu, trừ
A.  
Xơ gan
B.  
HC thận hư
C.  
Viêm cầu thận cấp
D.  
Suy dinh dưỡng
Câu 10: 0.2 điểm
Tổn thương ở hội chứng thận hư là tổn thương mạch máu nhỏ
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 11: 0.2 điểm
Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson
A.  
Nhóm 1: có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5-10%
B.  
Nhóm 2: có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80-90%
C.  
Nhóm 2: có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng HA, tăng ure máu
D.  
Nhóm 2: có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5-10%, giai đoạn cuối có tăng HA, ure máu cao
Câu 12: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Ure tái hấp thu 50% ở ống góp
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
gần
D.  
Chụp sỏi không cản quang bằng phương pháp
E.  
Chụp tiết niệu không chuẩn bị
Câu 13: 0.2 điểm
Bình thường kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis
A.  
< 1000 HC/phút
B.  
< 2000 HC/phút
C.  
< 3000 HC/phút
D.  
< 10000 HC/phút
Câu 14: 0.2 điểm
Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
A.  
Các tiểu ĐM phù nề hoặc hoại tử
B.  
Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc hoại tử
C.  
Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc phù nề
D.  
Cả A,B,C
Câu 15: 0.2 điểm
Thuốc lợi tiểu Furosemid làm giảm khối lượng tuần hoàn
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 16: 0.2 điểm
Dịch ở đỉnh của quai Henle là dịch
A.  
Nhược trương
B.  
Đẳng trương
C.  
Ưu trương
D.  
Cả 3
Câu 17: 0.2 điểm
Trong cơ chế lọc cầu thận, phần nào có giá trị 0 mmHg
A.  
Áp suất keo trong bao Bowman
B.  
Áp lực thuỷ tĩnh trong bao Bowman (Pb)
C.  
Áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận (Pg)
D.  
Áp lực keo trong mao mạch cầu thận
Câu 18: 0.2 điểm
Triệu chứng chủ yếu nhất của viêm BQ
A.  
Đái buốt
B.  
Đái rắt
C.  
Đái đục
D.  
Soi BQ thấy tổn thương
Câu 19: 0.2 điểm
Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có
A.  
Trên 103 khuẩn lạc/ml nước tiểu
B.  
Trên 104 khuẩn lạc/ml nước tiểu
C.  
Trên 105 khuẩn lạc/ml nước tiểu
D.  
Trên 106 khuẩn lạc/ml nước tiểu
Câu 20: 0.2 điểm
Phù 1 chi do
A.  
Viêm tắc TM
B.  
Suy dinh dưỡng
C.  
Xơ gan
D.  
Suy tim
Câu 21: 0.2 điểm
Chèn ép cơ giới như tắc niệu đạo, cổ BQ gây bí đái
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 22: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Mục đích UIV
A.  
Chụp sỏi cản quang và không cản quang
B.  
Nhiễm trùng đường tiết niệu
C.  
Dị dạng ĐM thận
D.  
Chẩn đoán bệnh lý thay đổi hình thái cơ quan tiết niệu
Câu 23: 0.2 điểm
Phù do suy dinh dưỡng
A.  
Phù mặt
B.  
Phù chân
C.  
Phù ngọn chi
D.  
Phù toàn thân
Câu 24: 0.2 điểm
Thuốc điều trị hội chứng thận hư ở người lớn thương được dùng nhiều nhất là loạn ức chế miễn dịch
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 25: 0.2 điểm
Theo dõi tiến triển của phù
A.  
Nước tiểu 24h
B.  
Phù báng
C.  
Mắt
D.  
Cân nặng
Câu 26: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Viêm cầu thận mạn trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ
A.  
Viên mạch xuất huyết
B.  
Viêm nút quanh động mạch
C.  
Xơ cứng bi
D.  
Xơ tủy
Câu 27: 0.2 điểm
Đặc điểm cơn đau quặn thận
A.  
Từng cơn
B.  
Dữ dội đột ngột
C.  
Không lan
D.  
D……..
Câu 28: 0.2 điểm
Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến
A.  
Phổ khuẩn rộng
B.  
Tác động chủ yếu lên Gram âm
C.  
Thải qua thận
D.  
Không độc cho thận
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 29: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng khám phù phổ biến nhất
A.  
Phù mắt
B.  
Khám báng
C.  
Protein niệu
D.  
Ấn lõm
Câu 30: 0.2 điểm
Chụp ngược dòng khi NDTM không chụp được hoặc không có chỉ định chụp NDTM
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 31: 0.2 điểm
Hình ảnh trên có trong bệnh lý
A.  
Sỏi thận (P)
B.  
Sỏi đầu….
C.  
Sỏi niệu quản
D.  
Vôi hoá
Câu 32: 0.2 điểm
Phù trong suy tim là phù cứng
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 33: 0.2 điểm
Thăm dò đái máu cuối bãi bằng UIV
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 34: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây ko phải là yếu tố thuận lợi cho bệnh viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu
A.  
Bí đái lâu, u tuyến tiền liệt
B.  
UT cổ bàng quang
C.  
Sỏi niệu quản, sỏi bàng quang
D.  
Viêm cầu thận
Câu 35: 0.2 điểm
Các thuốc ko gây đái máu
A.  
Heparin nhanh
B.  
Heparin trọng lượng phân tử thấp
C.  
VTM K
D.  
Discoumarol
Câu 36: 0.2 điểm
Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần chẩn đoán phân biệt với
A.  
Đái máu dưỡng trấp
B.  
Đái ra Myoglobin
C.  
Xuất huyết niệu đạo
D.  
Đái ra mủ lượng nhiều
Câu 37: 0.2 điểm
Bình thường kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn addis
A.  
< 1000 HC/ phút
B.  
< 2000HC/phút
C.  
< 3000 HC/phút
D.  
< 5000 HC/phút
Câu 38: 0.2 điểm
Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi
A.  
Nhiễm trùng
B.  
Tăng HA nặng
C.  
Hạ HA
D.  
Dùng thuốc độc cho thận
E.  
Đúng all
Câu 39: 0.2 điểm
Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn
A.  
Thường có máu cục
B.  
Tiểu máu đại thể
C.  
Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức
D.  
Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn
E.  
Tất cả đều sai
Câu 40: 0.2 điểm
Nơi hấp thu nước mạnh nhất của ống thận
A.  
Nhánh xuống quai Henle
B.  
Nhánh lên quai Henle
C.  
Ống lượn gần
D.  
Ống lượn xa
Câu 41: 0.2 điểm
Chức năng điều hoà nội mô của thận là, trừ
A.  
Điều hoà pH
B.  
Điều hoà số lượng hồng cầu
C.  
Điều hoà áp suất thẩm thấu
D.  
Tham gia điều hoà chức năng nội tiết
Câu 42: 0.2 điểm
Tỷ trọng nước tiểu trong viêm cầu thận cấp thường
A.  
Tỷ trọng tăng
B.  
Tỷ trọng giảm
C.  
Bình thường
D.  
Tỷ trọng tăng rất cao
Câu 43: 0.2 điểm
Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn ko đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên
A.  
Chụp UIV
B.  
Chụp cắt lớp vi tính thận
C.  
Siêu âm bụng
D.  
Sinh thiết thận
Câu 44: 0.2 điểm
Loại corticoid thường dùng nhất trong viêm cầu thận mạn nguyên phát có hội chứng thận hư là
A.  
Dexa methazon
B.  
Beta methazon
C.  
Methyl prednisolon
D.  
Prednisolon
Câu 45: 0.2 điểm
Nguyên nhân ngoài thận gây đái ít, vô niệu, trừ
A.  
Suy tim, xơ gan
B.  
Sốc, truỵ mạch
C.  
Mất máu cấp
D.  
Cường Aldosterol
Câu 46: 0.2 điểm
Hồng cầu méo mó gặp trong
A.  
Polyp BQ
B.  
Hội chứng thận hư
C.  
Viêm ống thận
D.  
UT thận
Câu 47: 0.2 điểm
Chẩn đoán chấn thương hệ tiết niệu
A.  
UIV
B.  
Siêu âm
C.  
Chụp CLVT
D.  
D……..
Câu 48: 0.2 điểm
Mặt nào của BQ không tiếp xúc tuyến tiền liệt
A.  
Trên
B.  
Dưới
C.  
Sau
D.  
Trước
Câu 49: 0.2 điểm
Vi khuẩn đến đài bể thận hay gặp nhất
A.  
Đường bạch huyết
B.  
Đường kế cận
C.  
Ngược dòng
D.  
Đường máu
Câu 50: 0.2 điểm
Phù, cổ trướng dịch tiết là do
A.  
UT gan, xơ gan
B.  
UT màng bụng
C.  
Lao màng bụng
D.  
D……..