thumbnail

Trắc nghiệm Toán 11: Ôn tập chương 2 Hình học không gian

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp giúp học sinh lớp 11 ôn tập toàn diện chương 2 Hình học: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng. Nội dung bao gồm các kiến thức trọng tâm như xác định ảnh của hình qua các phép biến hình cơ bản (tịnh tiến, đối xứng, quay), điều kiện để hai hình đồng dạng, tính chất bảo toàn qua phép dời hình và ứng dụng trong các bài toán chứng minh hình học. Các câu hỏi có mức độ từ nhận biết đến vận dụng cao, phù hợp để luyện thi, ôn tập kiểm tra chương và học kỳ. Tài liệu có đáp án đi kèm giúp học sinh dễ dàng tự luyện tập và kiểm tra lại kiến thức một cách hiệu quả.

Từ khoá: toán 11 hình học chương 2 phép dời hình và đồng dạng trắc nghiệm hình học lớp 11 ôn tập chương 2 toán 11 toán lớp 11 có đáp án luyện thi toán 11 hình học không gian lớp 11 đề kiểm tra chương 2 tổng hợp toán 11

Số câu hỏi: 21 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

155,521 lượt xem 11,958 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho các đoạn thẳng và đường thẳng không song song hoặc không trùng với phương chiếu. trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A.  
Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự ba điểm thẳng hàng.
B.  
Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.
C.  
Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
D.  
Hình chiếu song song của đường thẳng là đường thẳng.
Câu 2: 1 điểm

Giả sử có ba đường thẳng a, b, c trong đó a//b, và c//a. câu nào sau đây là đúng?

A.  
Nếu mặt phẳng (a. b) không trùng với mặt phẳng (a, c) thì b và c chéo nhau.
B.  
Nếu mặt phẳng (a,b) trùng với mặt phẳng (a, c) thì ba đường thẳng a, b, c song song với nhau từng đôi một.
C.  
Trong mọi trường hợp ta có b//c.
D.  
Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. Khi đó:

A.  
Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau.
B.  
Hai đường thẳng AB và CD song song.
C.  
Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau hoặc chéo nhau.
D.  
Cả ba câu trên đều sai?
Câu 4: 1 điểm

Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Xét hai đường thẳng p, q ma mỗi đường đều cắt cả a và b. trường hợp nào sau đây không thể xảy ra.

A.  
p vuông góc với q
B.  
p ≡ q
C.  
p // q
D.  
p và q chéo nhau
Câu 5: 1 điểm

Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó:

A.  
Tồn tại hai đường thẳng c và d song song với nhau, mỗi đường đều cắt cả a và b.
B.  
Không thể tồn tại hai đường thẳng c,d mỗi đường đều cắt cả a và b.
C.  
Không thể tồn tại một đường thẳng cắt cả a và b.
D.  
Cả ba câu trên đều sai.
Câu 6: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng MN?

A.  
AB
B.  
CD
C.  
PQ
D.  
SC
Câu 7: 1 điểm

Giả sử a = (P) ∩ (R), b = (Q) ∩ (R), c = (P) ∩ (Q) và a, b, c phân biệt. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
a và b cắt nhau hoặc song song với nhau.
B.  
Ba giao tuyến a, b, c đồng quy hoặc đôi một cắt nhau.
C.  
Nếu a và b song song với nhau thì a và c không thể cắt nhau, cũng vậy, b và c không thể cắt nhau.
D.  
Ba giao tuyến a, b, c đồng quy hoặc đôi một song song.
Câu 8: 1 điểm

Cho hình chóp A.BCD. gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD, AB, cD, AD, BC. Các điểm nào sau đây cùng thuộc một mặt phẳng?

A.  
M, P, R, A
B.  
M, R, S, C
C.  
P, Q, R, D
D.  
M, P, Q, N
Câu 9: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, với ABCd là tứ giác lồi. Cắt hình chóp bằng một mặt phẳng (P) tùy ý. Thiết diện nhận được không bao giờ có thể là:

A.  
Tam giác
B.  
Tứ giác
C.  
Ngũ giác
D.  
Lục giác
Câu 10: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. P là trung điểm của ON. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.  
MP // (ABCD)
B.  
MP // AC
C.  
MP // (SBC)
D.  
MP // (SAD)
Câu 11: 1 điểm

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
AD’ // BC'
B.  
AC // A’C’
C.  
BB’ // AD’
D.  
BD // B’D’
Câu 12: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
MN // CD
B.  
(MNP) // (BCD)
C.  
MN // (ABD)
D.  
MP // (ACD)
Câu 13: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
Tồn tại hai mặt phẳng cắt nhau và lần lượt chứa hai đường thẳng chéo nhau.
B.  
Một đường thẳng và một mặt phẳng không có điểm nào chung thì song song với nhau.
C.  
Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
D.  
Hai đường thẳng phân biệt khong cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
Câu 14: 1 điểm

Cho đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm A không thuộc b. Qua A ta kẻ một đường thẳng a song song với b thì:

A.  
a nằm trên mặt phẳng (P).
B.  
a song song với mặt phẳng (P).
C.  
a cắt (P).
D.  
cả ba câu trên đều sai.
Câu 15: 1 điểm

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến b và đường thẳng a//b. khẳng định nào dưới đây là sai?

A.  
Ta có a//(Q) và a//(P)
B.  
Nếu a ⊂ (Q) thì a//(P)
C.  
Nếu a ⊂ (P) thì a//(Q)
D.  
Có thể xảy ra trường hợp a//(Q) đồng thời a//(P)
Câu 16: 1 điểm

Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Số mặt phẳng chứa d1 và song song với d2 là:

A.  
1
B.  
2
C.  
vô số
D.  
0
Câu 17: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD, điểm M thuộc AC. Mặt phẳng (∝) đi qua M, song song với AB và AD. Thiết diện của (∝) với tứ diện ABCD là hình gì?

A.  
Thiết diện là tam giác
B.  
Hình bình hành
C.  
Hình thoi
D.  
Hình thang.
Câu 18: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB. M là điểm thuộc cạnh SD. Tìm thiết diện của (MIJ) với hình chóp S.ABCD.

A.  
Thiết diện là tam giác MIJ.
B.  
Thiết diện là ngũ giác MNIJP, trong đó N là giao điểm của IM với SA, P là giao điểm của MJ với SC.
C.  
Thiết diện là tứ giác NIJP, trong đó N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng đi qua G và song song với AC với SA, SC; trong đó G là giao điểm của ME và SO, E là giao điểm IJ và BD.
D.  
Thiết diện là ngũ giác MNIJP, trong đó N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng đi qua G và song song với AC với SA, SC; trong đó G là giao điểm của ME và SO , E là giao điểm IJ và BD.
Câu 19: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx, Cy, Dz lần lượt là các đường thẳng đi qua B, C, D và song song với nhau. Một mặt phẳng (∝) đi qua A cắt Bx, Cy, Dz lần lượt tại B’, C’, D’ với BB’ = 3, CC’= 8. Khi đó DD’ bằng:

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 20: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. K là trung đểm của SA. Xác định vị trí của H trên AC để thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (∝) chứa KH và song song với BD là ngũ giác.

A.  
H thuộc đoạn OC và khác O, C
B.  
H thuộc đoạn OA và khác O, A
C.  
H thuộc đoạn AC và khác A, C
D.  
H thuộc đoạn AC và khác A, C
Câu 21: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD cạnh a. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Qua G dựng một mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (BCD). Tìm diện tích thiết diện của (P) và tứ diện ABCD.

A.  
a 2 3 4
B.  
a 2 3 9
C.  
a 2 2 16
D.  
a 2 3 18

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 11 Chương 2 Hình học có đáp án

1 mã đề 24 câu hỏi 1 giờ

180,264 xem13,860 thi

Trắc nghiệm Toán 11: Ôn tập chương 1 – Hàm số lượng giác

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

148,416 xem11,410 thi

Trắc nghiệm Toán 11 Phép dời hình và phép đồng dạng chọn lọc

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

189,202 xem14,549 thi