thumbnail

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 6: Trắc nghiệm các quy tắc tính đạo hàm có đáp án (Mới nhất)

Chương 5: Đạo hàm
Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
Lớp 11;Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 11

Số câu hỏi: 167 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

148,718 lượt xem 11,435 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) bởi \(f\left( x \right) = 2{x^2} + 1\). Giá trị \(f'\left( { - 1} \right)\) bằng:

A.  
\(2\).
B.  
\(6\).
C.  
\( - 4\).
D.  
\(3\).
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số \[f\left( x \right) = - {x^4} + 4{x^3} - 3{x^2} + 2x + 1\] xác định trên \[\mathbb{R}\]. Giá trị \[f'\left( { - 1} \right)\]bằng:

A.  
\[4\].
B.  
\[14\].
C.  
\[15\].
D.  
\[24\].
Câu 3: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + 1} \right)^4}\) tại điểm \(x = - 1\) là:

A.  
\( - 32\).
B.  
\(30\).
C.  
\( - 64\).
D.  
\(12\).
Câu 4: 1 điểm

Với \(f(x) = \frac{{{x^2} - 2x + 5}}{{x - 1}}\). Thì \[f'\left( { - 1} \right)\]bằng:

A.  
\(1\).
B.  
\( - 3\).
C.  
\( - 5\).
D.  
\(0\).
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) bởi \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2}} \). Giá trị \(f'\left( 0 \right)\) bằng

A.  
\(0\).
B.  
\(2\).
C.  
\(1\).
D.  
Không tồn tại.
Câu 6: 1 điểm
Cho hàm số \(y = \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.\) \(y'\left( 0 \right)\) bằng:
A.  
\(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{2}\).
B.  
\(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{3}\).
C.  
\(y'\left( 0 \right) = 1\).
D.  
\(y'\left( 0 \right) = 2\).
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) bởi \(f\left( x \right) = \sqrt[3]{x}\). Giá trị \(f'\left( { - 8} \right)\) bằng:

A.  
\(\frac{1}{{12}}\).
B.  
\( - \frac{1}{{12}}\).
C.  
\(\frac{1}{6}\).
D.  
\( - \frac{1}{6}\).
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)bởi \(f\left( x \right) = \frac{{2x}}{{x - 1}}\). Giá trị của \(f'\left( { - 1} \right)\) bằng:

A.  
\(\frac{1}{2}\).
B.  
\( - \frac{1}{2}\).
C.  
\( - 2\).
D.  
Không tồn tại.
Câu 9: 1 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định bởi \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} + 1} - 1}}{x}\,\,\,\left( {x e 0} \right)\\0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {x = 0} \right)\end{array} \right.\). Giá trị \(f'\left( 0 \right)\) bằng:

A.  
\(0\).
B.  
\(1\).
C.  
\(\frac{1}{2}\).
D.  
Không tồn tại.
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x}}{{x - 2}}\) đạo hàm của hàm số tại \(x = 1\) là:

A.  
\(y'\left( 1 \right) = - 4\).
B.  
\(y'\left( 1 \right) = - 5\).
C.  
\(y'\left( 1 \right) = - 3\).
D.  
\(y'\left( 1 \right) = - 2\).
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f(x) = \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\). Tính \[y'\left( 0 \right)\]bằng:

A.  
\(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{2}\).
B.  
\(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{3}\).
C.  
\(y'\left( 0 \right) = 1\).
D.  
\(y'\left( 0 \right) = 2\).
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x}}{{x - 2}}\], đạo hàm của hàm số tại \[x = 1\] là:

A.  
\[y'\left( 1 \right) = - 4\].
B.  
\[y'\left( 1 \right) = - 3\].
C.  
\[y'\left( 1 \right) = - 2\].
D.  
\[y'\left( 1 \right) = - 5\].
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số \[f\left( x \right)\, = \sqrt[3]{x}\]. Giá trị \[{f^\prime }\left( 8 \right)\]bằng:

A.  
\[\frac{1}{6}\].
B.  
\[\frac{1}{{12}}\].
C.  
-\[\frac{1}{6}\].
D.  
\[ - \frac{1}{{12}}\].
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {x - 1} \]. Đạo hàm của hàm số tại \(x = 1\)

A.  
\[\frac{1}{2}\].
B.  
\[1\].
C.  
\[0\]
D.  
Không tồn tại.
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số Hình ảnh. Khi đó Hình ảnh bằng:

A.  
A. Media VietJack
B.  
B. Media VietJack
C.  
C. Media VietJack
D.  
2
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số Hình ảnh thì Hình ảnh có kết quả nào sau đây?

A.  
Không xác định.
B.  
-3
C.  
3
D.  
0
Câu 17: 1 điểm
Cho hàm số\(\;f\left( x \right) = \frac{{3{x^2} + 2x + 1}}{{2\sqrt {3{x^3} + 2{x^2} + 1} }}\). Giá trị\[\;f'\left( 0 \right)\]là:
A.  
\[\;0.\]
B.  
\[\frac{1}{2}.\]
C.  
Không tồn tại.
D.  
\[\;{\rm{1}}.\]
Câu 18: 1 điểm

Cho \[f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{2}{{{x^2}}} + \frac{3}{{{x^3}}}\]. Tính \[f'\left( { - 1} \right)\].

A.  
A. -14
B.  
B. 12
C.  
C. 13
D.  
D. 10
Câu 19: 1 điểm

Cho \[f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{1}{{\sqrt x }} + {x^2}\]. Tính\[f'\left( 1 \right)\]

A.  
\(\frac{1}{2}\)
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 20: 1 điểm
Cho \[f\left( x \right) = {x^5} + {x^3} - 2x - 3\]. Tính \[f'\left( 1 \right) + f'\left( { - 1} \right) + 4f\left( 0 \right)\]
A.  
A. 4
B.  
B. 5
C.  
C. 6
D.  
D. 7
Câu 21: 1 điểm
Cho \[f\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\]. Tính\[f'\left( 0 \right)\]
A.  
\(\frac{1}{4}\)
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 22: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{ - 3x + 4}}{{2x + 1}}\) tại điểm \(x = - 1\)

A.  
\( - \frac{{11}}{3}.\)
B.  
\(\frac{1}{5}.\)
C.  
\[ - {\rm{11}}.\]
D.  
\( - \frac{{11}}{9}.\)
Câu 23: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{x + 9}}{{x + 3}} + \sqrt {4x} \] tại điểm \[x = 1\] bằng:

A.  
\[ - \frac{5}{8}.\]
B.  
\[\frac{{25}}{{16}}.\]
C.  
\[\frac{5}{8}.\]
D.  
\[\frac{{11}}{8}.\]
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số \[f(x) = k.\sqrt[3]{x} + \sqrt x \]. Với giá trị nào của \[k\] thì \[f'(1) = \frac{3}{2}\]?

A.  
\[k = 1.\]
B.  
\[k = \frac{9}{2}.\]
C.  
\[k = - 3.\]
D.  
\[k = 3.\]
Câu 25: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt x }} - \frac{1}{{{x^2}}}\) tại điểm \(x = 0\) là kết quả nào sau đây?

A.  
\[0\].
B.  
\[1\].
C.  
\[2\].
D.  
Không tồn tại.
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số\(f(x) = 2{x^3} + 1.\) Giá trị \(f'( - 1)\)bằng:

A.  
\(6.\)
B.  
\(3.\)
C.  
\( - 2.\)
D.  
\( - 6.\)
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số \(y = \sqrt {1 - {x^2}} \) thì \(f'\left( 2 \right)\)là kết quả nào sau đây?

A.  
\(f'(2) = \frac{2}{{\sqrt 3 }}.\)
B.  
\(f'(2) = \frac{{ - 2}}{{\sqrt 3 }}.\)
C.  
\(f'(2) = \frac{{ - 2}}{{\sqrt { - 3} }}.\)
D.  
Không tồn tại.
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{2x}}{{x - 1}}\]. Giá trị \(f'\left( 1 \right)\)

A.  
\[\frac{1}{2}.\]
B.  
\[ - \frac{1}{2}.\]
C.  
– 2.
D.  
Không tồn tại.
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\left( {3{x^2} - 1} \right)^2}\]. Giá trị \(f'\left( 1 \right)\)

A.  
4.
B.  
8.
C.  
-4.
D.  
24.
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số\[f\left( x \right) = \frac{1}{x}\]. Đạo hàm của \(f\) tại \[x = \sqrt 2 \]

A.  
\[\frac{1}{2}.\]
B.  
\[ - \frac{1}{2}.\]
C.  
\[\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]
D.  
\[ - \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số Hình ảnh. Giá trị Hình ảnhbằng:

A.  
14.
B.  
24.
C.  
15.
D.  
4.

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Giới hạn dãy số (Có đáp án) [Mới nhất]Lớp 11Toán

3 mã đề 104 câu hỏi 1 giờ

179,10513,772

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 (Vận dụng): Dãy số (Có đáp án)Lớp 11Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

179,44413,798

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 (Thông hiểu): Dãy số (Có đáp án)Lớp 11Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

151,04411,613

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giới hạn dãy số có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán

2 mã đề 104 câu hỏi 1 giờ

173,19813,318

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Hàm số liên tục có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán

3 mã đề 19 câu hỏi 1 giờ

151,09811,619