thumbnail

Trắc Nghiệm Răng Hàm Mặt - Học Viện Quân Y (VMMA)

<p>Kiểm tra và ôn tập kiến thức về chuyên ngành Răng Hàm Mặt với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Quân Y (VMMA). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi đa dạng về bệnh lý và điều trị răng hàm mặt, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức chuyên môn một cách hiệu quả.</p>

Từ khoá: trắc nghiệm răng hàm mặtHọc Viện Quân YVMMAbài kiểm tra răng hàm mặttrắc nghiệm y họckiểm tra kiến thức răng hàm mặttrắc nghiệm có đáp ánôn tập răng hàm mặtbài thi y khoachuyên ngành răng hàm mặt

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

142,888 lượt xem 10,989 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại :
A.  
Le Fort I
B.  
Le Fort II
C.  
Le Fort III
D.  
Lannelogue
E.  
Richet
Câu 2: 0.25 điểm
Gãy Le Fort II là :
A.  
Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má
B.  
Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má
C.  
Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má
D.  
Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má
E.  
Tách rời sọ mặt cao, trên xương gò má
Câu 3: 0.25 điểm

Điều trị viêm quanh chóp cấp cần.

A.  
Sử dụng kháng sinh, giảm đau
B.  
Mở tuỷ để trống
C.  
Lấy tuỷ toan phần
D.  
Mài điều chỉnh khớp răng
E.  
Lấy tuỷ buồng
Câu 4: 0.25 điểm
Men răng có tính chất:
A.  
Phủ thân răng
B.  
Phủ chân răng
C.  
Phủ thân và chân răng
D.  
Có độ dày đồng đều
E.  
Có cảm giác vì chứa ống Tomes
Câu 5: 0.25 điểm
Dấu “ đeo hàm giả” có trong gãy xương hàm trên loại :
A.  
Le Fort I
B.  
Bassereau
C.  
Lannelogue
D.  
Richet
E.  
Huet
Câu 6: 0.25 điểm
Thời gian dài nhất để vết thương vùng hàm mặt còn gọi là vết thương mới:
A.  
12 giờ
B.  
24 giờ
C.  
36 giờ
D.  
48 giờ
E.  
>48 giờ
Câu 7: 0.25 điểm
Răng hàm (cối) nhỏ thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có :
A.  
Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
B.  
Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
C.  
Hai chân : 1 xa, 1 gần
D.  
Ba chân : 2 trong ,1 ngoài
E.  
Ba chân : 2 xa, 1 gần.
Câu 8: 0.25 điểm
Chẩn đoán Le Fort I cần phim nào nhất:
A.  
Simpson
B.  
Belot
C.  
Mặt thẳng và nghiêng
D.  
Blondeau
E.  
Hirtz
Câu 9: 0.25 điểm
Gãy toàn bộ một đường xương hàm dưới gồm:
A.  
Giữa, bên, góc hàm, cành lên, lồi cầu
B.  
Cành ngang, cành lên, lồi cầu
C.  
Cành ngang, cành lên, mõm vẹt
D.  
Cành ngang, góc hàm, cành lên
E.  
Cành ngang, cành lên
Câu 10: 0.25 điểm
Đặc điểm xương hàm trên :
A.  
Là xương ngoài đặc trong xốp
B.  
Cố định nên dễ gãy
C.  
Ít mạch máu nuôi dưỡng hơn xương hàm dưới
D.  
Liên quan mật thiết với các cơ quan giác quan
E.  
Có hệ cơ nhai bám tận
Câu 11: 0.25 điểm
Nội tiêu là một hình thể của:
A.  
Viêm tuỷ cấp.
B.  
Viêm tuỷ có khả năng hồi phục.
C.  
Viêm quanh chóp cấp.
D.  
Viêm tuỷ kinh niên.
E.  
Áp xe quanh chóp cấp.
Câu 12: 0.25 điểm
Viêm quanh chóp là hình thể bệnh lý của.
A.  
Viêm tuỷ có khả năng hồi phục
B.  
Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục
C.  
Bệnh lý ngà răng
D.  
Bệnh lý vùng quanh chóp răng
E.  
Tủy hoại tử
Câu 13: 0.25 điểm
Điều trị vết thương thiếu hổng ở mặt, cần đặc biệt quan tâm:
A.  
Đóng kín vết thương
B.  
Phục hồi chức năng
C.  
Chống nhiễm trùng
D.  
Tăng cường sức đề kháng
E.  
Phục hồi thẩm mỹ
Câu 14: 0.25 điểm
Răng cửa sữa có đặc điểm:
A.  
Thân răng dài hơn răng vĩnh viễn
B.  
Chân răng ngắn theo tỷ lệ thân/chân
C.  
Kích thước chiều gần-xa ngắn hơn chiều cắn-nướu
D.  
Cổ răng phình ra
E.  
Cổ răng thắt lại, thu hẹp hơn
Câu 15: 0.25 điểm
Dấu tê mặt xuất hiện trong:
A.  
Lannelogue
B.  
Richet
C.  
Walther
D.  
Le Fort I
E.  
Le Fort II
Câu 16: 0.25 điểm
Vết thương không gây rách da:
A.  
Xây xác và hỏa khí
B.  
Đụng dập và hỏa khí
C.  
Xây xác và đụng dập
D.  
Chột và xây xác
E.  
Chột và đụng dập
Câu 17: 0.25 điểm
Phương pháp khâu trong da thường sử dụng trong trường hợp:
A.  
Vết thương quá căng
B.  
Vết thương có thông với hốc tự nhiên
C.  
Lộ xương nhiều
D.  
Thiếu hổng lớn
E.  
Vết thương thẳng, không căng
Câu 18: 0.25 điểm
Xương hàm dưới (XHD) sau khi gãy thường bị di lệch thứ phát vì:
A.  
Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
B.  
Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
C.  
Có răng tạo khớp cắn với hàm trên cố định
D.  
Có nhiều điêím yếu
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 19: 0.25 điểm
Gãy từng phần xương hàm dưới là gãy:
A.  
Cành ngang
B.  
Lồi cầu
C.  
Cành cao
D.  
Xuyên thủng
E.  
Xương ổ răng
Câu 20: 0.25 điểm
Áp xe quanh chóp răng cấp khác với áp xe nha chu là.
A.  
Tuỷ răng còn sống.
B.  
Có túi nha chu.
C.  
Tuỷ răng chết.
D.  
Sưng gần cổ răng hơn.
E.  
Tuỷ răng có thể sống hoặc chết.
Câu 21: 0.25 điểm
Đặc điểm chấn thương xương hàm trên:
A.  
Có di lệch thứ phát
B.  
Liền can chậm
C.  
Chảy máu ít
D.  
Lực tác động thường gián tiếp
E.  
Liên quan khối xương tầng mặt giữa
Câu 22: 0.25 điểm
Chẩn đoán khác biệt giữa áp xe quanh chóp cấp và áp xe tái phát dựa vào.
A.  
Hình ảnh X Quang.
B.  
Tuỷ răng sống hoặc chết.
C.  
Dựa vào tiền sử.
D.  
Có lỗ dò.
E.  
Triệu chứng tại chỗ và toàn thân.
Câu 23: 0.25 điểm
Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có 3 chân : 2 trong ,1 ngoài
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 24: 0.25 điểm
Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay :
A.  
Đánh nhau
B.  
Tai nạn sinh hoạt
C.  
Tai nạn giao thông
D.  
Thể thao
E.  
Tai nạn lao động
Câu 25: 0.25 điểm
Lấy tuỷ bán phần là một phương pháp điều trị
A.  
Viêm tuỷ không hồi phục
B.  
Tuỷ hoại tử
C.  
Áp xe quanh chóp cấp
D.  
Viêm quanh chóp mãn
E.  
Răng chấn thương lộ tuỷ
Câu 26: 0.25 điểm
Song thị thường xảy ra trong gãy xương hàm trên loại :
A.  
Le Fort I
B.  
Le Fort II
C.  
Le Fort III
D.  
Lannelogue
E.  
Huet
Câu 27: 0.25 điểm
Loại vết thương thường liên quan tới hốc mũi, xoang :
A.  
Chột
B.  
Xuyên thủng
C.  
Bỏng
D.  
Đụng dập
E.  
Xây xát
Câu 28: 0.25 điểm
Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:
A.  
Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn
B.  
Ít ống tủy phụ
C.  
Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
D.  
Tủy lớn hơn
E.  
Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn
Câu 29: 0.25 điểm
Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái:
A.  
54
B.  
65
C.  
741
D.  
85
E.  
55
Câu 30: 0.25 điểm
Tách rời toàn bộ khối xương sọ mặt trong gãy xương hàm trên loại Bassereau.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 31: 0.25 điểm
Răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới có 2 chân: 1 xa, 1 gần
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 32: 0.25 điểm
Răng cửa và răng nanh sữa lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế theo chiều nào:
A.  
Cắn-nướu
B.  
Ngoài-trong
C.  
Gần-xa
D.  
Ngoài-trong và cắn-nướu
E.  
Gần-xa và cắn-nướu
Câu 33: 0.25 điểm
Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
E.  
5
Câu 34: 0.25 điểm
Truy cập vào địa chỉ nào sau đây là hữu ích?
A.  
Trang web yhocduphong.net
B.  
Diễn đàn forum.yhocduphong.net
C.  
Tài liệu học tập tailieu.yhocduphong.net
D.  
Nghiên cứu khoa học nckh.yhocduphong.net
E.  
Tất cả đều đúng @
Câu 35: 0.25 điểm
Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì:
A.  
Có di lệch thứ phát
B.  
Không kèm chấn thương sọ não
C.  
Ít chảy máu, liền can chậm
D.  
Không liên quan cơ quan giác quan
E.  
Cần ưu tiên thẩm mỹ
Câu 36: 0.25 điểm
Đau âm ỉ liên tục là một triệu chứng của viêm tuỷ kinh niên
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 37: 0.25 điểm
Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào.
A.  
Triệu chứng chủ quan.
B.  
Phim X Quang.
C.  
Khám đáy lổ sâu và nạo ngà mềm
D.  
Gõ dọc.
E.  
Thử điện và nhiệt.
Câu 38: 0.25 điểm
Phim thường được chỉ định trong gãy vùng giữa xương hàm dưới :
A.  
Hàm chếch
B.  
Belot
C.  
Hirtz
D.  
Simpson
E.  
Blondeau
Câu 39: 0.25 điểm
Trong gãy vùng bên, bờ dưới xương hàm dưới có hình bậc thang vì:
A.  
Đoạn ngắn bị kéo lên trên, đoạn dài xuống dưới
B.  
Đoạn ngắn bị kéo xuống dưới, đoạn dài lên trên
C.  
Đoạn ngắn bị kéo ra trước, đoạn dài vào trong
D.  
Đoạn ngắn bị kéo ra ngoài, đoạn dài vào trong
E.  
Đoạn ngắn bị kéo lui sau, đoạn dài xuống dưới
Câu 40: 0.25 điểm
Để thông thoáng đường thở cần phải kiểm tra thương tổn ở thanh, khí quản.
A.  
Đúng
B.  
Sai