thumbnail

Trắc Nghiệm Tiền Tệ và Thanh Toán Quốc Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Tiền Tệ và Thanh Toán Quốc Tế với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về hệ thống tiền tệ, các phương thức thanh toán quốc tế, tỷ giá hối đoái và các quy định liên quan, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm tiền tệ và thanh toán quốc tếĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiHUBTbài kiểm tra thanh toán quốc tếtỷ giá hối đoáiphương thức thanh toántrắc nghiệm có đáp ánôn tập tiền tệ quốc tếbài thi thanh toán quốc tếkiểm tra tiền tệ

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Tiền Tệ - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Sau khi quyết định cho vay đối với nước thi?u hụ t cán cân thanh toán quốc tế, IMF hạch toán như thế nào?
A.  
Ghi Nợ NH thế giới WB "" có nước thu hưởng
B.  
Ghi Nợ nước mắc nợ "" có NH thế giới WB
C.  
Ghi Nợ NH nước thụ hưởng "" có NH nước mắc nợ
D.  
Ghi Nợ nước vay IMF " có nước thụ hưởng.
Câu 2: 0.25 điểm
Chuyển tiền kiểu hối là gì?
A.  
Là chuyển tiền do sự hối hận của Việt Ki?u
B.  
Là chuyển tiền thanh toán hàng hoá giữa người nước này và người nước khác
C.  
Là chuyển ti? n thanh toán công nợ giữa người nước này và người nước khác được chuyển qua ngân hàng.
D.  
Là nghiệp vụ chuyển tiền qua ngân hàng của Kiều dân nước này chuyển trả cho người ở nước khác.
Câu 3: 0.25 điểm
Căn cứ chức năng hoạt động người ta chia các thành viên thế trường ngoại hối thành những nh?m nào ?
A.  
Các Ngân hàng, Các Doanh nghiệp
B.  
Các nhà kinh doanh ; môi giới ; Ngân hàng thương mại ; Ngân hàng TW
C.  
Các nhà kinh doanh tiền tệ ; môi giới ; đầu cơ ; các nhà kinh doanh a cbit
D.  
Các nhà kinh doanh ; Các Ngân hàng thương mại ; Ngân hàng TW ; môi giới.
Câu 4: 0.25 điểm
Trạng thái ngoại tệ ròng là?
A.  
Tổng số mua vào của một loại ngoại tệ
B.  
Tổng số bán ra của một loại ngoại tệ
C.  
Số dư luỹ ký của một loại ngoại tệ
D.  
Chênh lệch giữa doanh số mua vào và bán ra một loại ngoại tệ
Câu 5: 0.25 điểm
Tỷ giá Chéo là"?
A.  
Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B.  
Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp
C.  
Tỷ giá giữa Các đồng tiền được tính toán thông qua một ""rổ"" gồm nhi?u đồng tiền mạnh
D.  
Tỷ giá giữa 2 đồng tiền được tính toán thông qua đồng tiền thứ ba.
Câu 6: 0.25 điểm
Loại L/C được mở trên cơ sở 1 L/C khác gọi là L/C gì?
A.  
L/C tuần hoàn
B.  
L/C cơ sở
C.  
L/C dựa vào L/C cơ sở
D.  
L/C giáp lưng
Câu 7: 0.25 điểm
Tại sao Mỹ quyết định hầu h?t các hoạt động của IMF" ?
A.  
Vì đồng USD mạnh
B.  
Mỹ là chủ Tích IMF
C.  
Trụ sở IMF đóng ở Mỹ
D.  
Mỹ góp vốn lớn nhất.
Câu 8: 0.25 điểm
Loại L/C do NH của người xuất khẩu cam kýt sẽ thanh toán lại cho người nhập khẩu các khoản tiền đặt cọc, ph? mở L/C … Nếu người xuất khẩu không giao hàng, gọi là L/C gì?
A.  
L/C đặt cọc
B.  
L/C bồi hoàn
C.  
L/C dự phòng
D.  
L/C có đảm bảo
Câu 9: 0.25 điểm
Hãy chú thếch các m?i tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn?
A.  
(1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền
B.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
C.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng tế hàn g hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
D.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng tế giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng tế hàng hoá sang NH đại lý.
Câu 10: 0.25 điểm
Thông thường các chủ thể liên quan đón L/C gồm những ai ?
A.  
Người mua, người bán hàng hoá
B.  
Người mua, người bán, người ký phát hối phiếu.
C.  
Người mở L/C, người thụ hưởng L/C, người ký phát hối phiếu, ngân hàng trả tiền.
D.  
Người xin mở L/C ; người thụ hưởng L/C ; ngân hàng mở L/C ; ngân hàng thông báo.
Câu 11: 0.25 điểm
Tỷ giá giao ngay đồng GBP (Bảng Anh) được yết giá trực tiếp , đồng JPY được yết giá gián tiếp như sau:GBP/USD = 1,4540 - 50 (giá mua 1 GBP = 1,4540 USD)USD/JPY = 108,75 - 85Hãy tính tỷ giá chéo GBP/JPY.?
A.  
A 1,4540 x 108,85và1,4540 x 10 8,75
B.  
B 1,4550 x 108,85và1,4550 x 108,75
C.  
C 1,4540 x 108,75và1,4550 x 108,85
D.  
D 1,4550 x 108,75và1,4550 x 108,85
Câu 12: 0.25 điểm
về mặt về trừ đồng tiền yết giá khác đồng tiền đánh giá ở chổ nào?
A.  
Đồng yết giá | Đồng đánh giá"" Số lượng biến đổi | Số lượng cố đánh
B.  
Đồng yết giá | Đồng đánh giá"" Đơn về biến đổi | Số lượng cố đánh
C.  
Đồng yết giá | Đồng đánh giá"" Đứng trước | Đứng sau
D.  
Đồng yết giá | Đồng đánh giá"" Đơn về cố đinh | Đơn về qui đổi
Câu 13: 0.25 điểm
Loại L/C không huỷ ngang cho ph?p người thụ hưởng yêu cầu NH mở L/C nhượng một phần hay toàn bộ L/C cho người khác gọi là L/C gì?
A.  
L/C tuần hoàn
B.  
L/C giáp lưng
C.  
L/C thương mại có thể mua đi bán lại
D.  
L/C có thể chuyển nhượng
Câu 14: 0.25 điểm
Tại NH phục vụ người nhập khẩu trước đây đã mmột L/C 200.000USD cho công ti C hi?n thắng, trong để công ti Cả Kê quỹ đảm bảo thanh toán L/C 60.000USD. Nay Nthông báo gửi bộ chứng từ tới yêu cầu thanh toán 200.000USD theo L/C. Chứng từ hợp lệ. NH mở L/C hạch toán như thế nào?
A.  
Nợ TK công ti Chiến Thắn200.00Cả TK người xuất khẩ200.000
B.  
Nợ TK Công ti Chiến Thắn140.00 . Nợ TK Kê quỹ đảm bả60.00Cả TK người xuất khẩ200.00
C.  
Nợ TK công ti Chiến Thắn140.00 .Nợ TK Kê quỹ đảm bả60.00 . Cả TK tiền gửi NH mình tại N. Thông bá(TK NOSTRO200.000
D.  
Nợ TK tiền gửi NH mình tại NH thô ng Bá 200.000Cả TK công ti Chiến thắn140.000Cả TK Kê quỹ đảm bả60.00
Câu 15: 0.25 điểm
Thủ tục ch ấp nhận lệnh phiếu được thực hiện như thế nào ?
A.  
Người b? ký phát ghi chữ ""chấp nhận""và ký tên
B.  
Người thụ hưởng xuất trình cho ngân hàng. Ngân hàng chấp nhận và ký tên.
C.  
Người ký phát ghi 'chấp nhận' và ký tên
D.  
Không có thủ tục chấp nhận.
Câu 16: 0.25 điểm
Ký hiệu đồng tiền được viết bằng 3 ký tự, các ký tự ấy biểu thế nội dung gì?
A.  
Ký tự đầu tiên là tên đồng tiền, hai ký tự sau là tên quốc gia
B.  
Hai ký tự đầu là tên đồ ng tiền, ký tự sau là tên quốc gia
C.  
Ký tự đầu là tên quốc gia, hai ký tự sau là tên đồng tiền
D.  
Hai ký tự đầu là tên quốc gia, ký tự cuối là đồng tiền
Câu 17: 0.25 điểm
Tại sao phải thực hiện t hanh toán quốc tế?
A.  
Vì còn sản xuất và lưu thông hàng hoá
B.  
Vì còn lưu thông hàng hoá và lưu thông tiền tệ
C.  
Vì các quốc gia có chế độ tiền tệ khác n hau
D.  
Vì các quan hệ kinh tế - xã hội giữa các nước phải t hanh toán bằng tiền
Câu 18: 0.25 điểm
Thủ tục chấp nhận hối phiếu được thực hiện như thế nào?
A.  
Người ký phát phải trao hối phiếu tận tay người b? ký phá t
B.  
Người b? ký phát trao hối phiếu tận tay người thụ hưởng
C.  
Người thụ hưởng phải xuất trình hối phiếu cho Ngân hàng
D.  
Người thụ hưởng xuất trình cho người b? ký phát. Người b? ký phát ký ""chấp nhận"" t hanh toán.
Câu 19: 0.25 điểm
Trong thanh toán L/C, người xuất khẩu giao hàng cho người nhập khẩu vào thời điểm nà o?
A.  
Giao hàng sau khi ký kýt hợp đồng mua bán
B.  
Sau khi người nhập khẩu mở L/C
C.  
Sau khi thanh toán tiền
D.  
Sau khi nhận được tế NH thô ng báo về L/C đã được mở
Câu 20: 0.25 điểm
thế trường ngoại hối kỳ hạn là:"?
A.  
thế trường phái sinh, trao đổi ngoại tệ tro ng tương lai
B.  
thế trường có hợp đồng chống rủi ro tỷ giá ngoại tệ
C.  
thế trường ký hợp đồng tỷ giá xác đánh ngay nhưng chuyển giao ngoại tệ sau một kỳ hạn
D.  
thế trường ký hợp đồng xác đánh 2 tỷ g?a cho 2 thời điểm hiện tại và kỳ hạn xác đánh trong hợp đồng.
Câu 21: 0.25 điểm
tính chất nào của thế trường ngoại hối thể hiện phạm vi và tầm có của n??
A.  
tính chất không nhất thi?t phải tập trung
B.  
tính chất hoạt động rộng lớn của các NHTM
C.  
tính chất quốc tế và tính chất liên tục 24/24
D.  
tính chất và bản chất chức năng của các đồ ng tiền.
Câu 22: 0.25 điểm
Khi người b? ký phát nhìn thấy hối phiếu là trả tiền không có Quyền nhận giấy tờ hàng hoá, thì đó là loại hối phiếu gì ?
A.  
Hối phiếu phải thanh toán ngay
B.  
Hối phiếu khẩn cấp
C.  
Hối phiếu bắt buộc thanh toán
D.  
Hối phiếu trơn
Câu 23: 0.25 điểm
Khi niêm yết tỷ giá người ta viết tỷ g?a mua và tỷ giá bán như thế nào?
A.  
Tỷ giá mua dòng trên, tỷ giá bán dòng dưới
B.  
Tỷ giá mua dòng dưới, tỷ giá bán dòng trên
C.  
DA(40,3) ="Cùng dòng, tỷ giá mua trước, tỷ giá bán sau"
D.  
Cùng dòng, tỷ giá bán trước, tỷ giá mua sau
Câu 24: 0.25 điểm
Séc bảo chi được phát hành như thế nào?
A.  
Cá nhân có uy tến
B.  
Các doanh nghiệp lớn và các cá nhân có uy tến phát hành để mua bán hàng hoá, thanh toán d?ch vụ, nợ nần
C.  
Cá nhân và doanh nghiệp ký phát được Ngân hàng bảo đảm thanh toán
D.  
Ngân hàng ký phát, doanh nghi ệp và cá nhân chấp nhận đảm bảo thanh toán.
Câu 25: 0.25 điểm
Trong thanh toán quốc tế người ta sử dụng những phương tiện chủ y?u nào ?
A.  
Giấy chuyển tiền , tài khoản tiền gửi
B.  
Giấy uỷ nhiệm thu, Dollar Mĩ, Séc
C.  
Hối phiếu, lệnh phiếu, séc
D.  
Hối phiếu, lệnh phiếu, séc, Dollar Mĩ, EURO Châu Âu.
Câu 26: 0.25 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (4) (5) (6) (7) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai Ngân hàng.?
A.  
(4) chuyển ti ?n sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Cả báo Cả, (6) chuyển nợ sang ngân hàng bên bán, (7) Ghi Nợ, báo Nợ.
B.  
(4) Chuyển nợ sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) ghi Cả báo Cả người bán.
C.  
(4) chuyển séc sang ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Cả, báo Cả người bán.
D.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Cả báo Cả người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Cả, báo Cả người bán.
Câu 27: 0.25 điểm
Tỷ giá outright được niêm yết như thế nào?
A.  
yết mức chênh lệch với tỷ giá giao ngay
B.  
yết tương tự như yết tỷ giá giao ngay
C.  
yết điểm tăng (+), giảm (-) bênh cạnh tỷ giá giao ngay
D.  
yết điểm tỷ giá kỳ hạn cộng (+), trừ ( -) điểm tỷ giá tăng, giảm
Câu 28: 0.25 điểm
Đi?u kiện trả tiền D/A là gì ?
A.  
Là người mua trả tiền theo hối phiếu, mới được nhận hàng
B.  
Là người mua chấp nhận hối phiếu mới được nhận hàng
C.  
Là người mua chấp nhận hối phiếu ngân hàng mới giao bộ chứng tế hàng hoá
D.  
Là người mua nhận hàng sau đó gửi lệnh phiếu đón NH.
Câu 29: 0.25 điểm
Ngân hàng Đầu tư Việt Nam nhận được một chuyển tiền ( ki?u hối) t? ngân hàng đại lý củaViệt Nam ở Pháp chuyển về 5.000USD. Người thụ hưởng là ông Tám.Ngân hàng báo cho ông Tám. Ông Tá m đã lĩnh tiền mặt NH Đầu tư Việt Nam hạch toán như thế nào?
A.  
tiền mặt USDTK4711 Mua ban ngoại tệ kinh doanh| 5.0005.000 .
B.  
tiền mặt USDTK561 chuyể n đổi USD 5.000||5.000 .
C.  
tiền gửi của ông TámTK455 chuy?n tiền phải trảtiền mặt bằng USD| 5000 ------------5.000|| || 5.000---------------5000.
D.  
TK455 chuyển tiền phải trảtiền gửi của NH đầu tư tại Pháptiền mặt USD| 5000 ----(1)-------5.000||5000- |-----------(2)-------------- |-------------- --------------|--5000 .
Câu 30: 0.25 điểm
Khi nào x uất hiện trạng thái ngoại tệ ròng âm ( -)?
A.  
Khi lỗ tỉ giá mua vào và bán ra
B.  
Khi lỗ do mua vào b? hơn bán ra khi tỉ giá tăng
C.  
Khi doanh số mua vào lớn hơn bán ra của một loại ngoại tệ
D.  
Khi doanh số mua vào b? hơn doanh số bán ra của một loại ngoại tệ.
Câu 31: 0.25 điểm
Niêm yết tỉ giá gồm n hững phương pháp nào?
A.  
Niêm yết tỷ giá mua tỷ giá bán
B.  
Niêm yết tỷ giá chính thức, tỷ giá thế trường.
C.  
Niêm yết trực tiếp, niêm yết gián tiếp
D.  
Niêm yết tỷ giá đóng cửa, tỷ giá mở cửa, tỷ giá chéo.
Câu 32: 0.25 điểm
thế trường nào được coi là trung tâm của thế trường ngoại hối?
A.  
thế trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại t ệ
B.  
thế trường tiền tệ London nước Anh
C.  
Nơi giao dịch giữa các NH thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D.  
thế trường ngoại tệ liên NH
Câu 33: 0.25 điểm
Tại sao xuất hiện nghiệp vụ arbitrage
A.  
Vì tỷ giá giao sau khác tỷ giá giao ngay
B.  
Vì tỷ giá mua chênh lệnh quá l ớn với tỷ giá bán
C.  
Vì tỷ giá mua chênh lệnh quá bé với tỷ giá bán
D.  
Do tỷ giá chéo giữa các thế trường có sự chênh lệch
Câu 34: 0.25 điểm
về nội dung tài chính tiền tệ séc tiền mặt khác séc chuyển khoản điểm nào?
A.  
Séc tiền mặt không có 2 gạch chéo song song trên mặt tờ séc; Séc chuyển k hoản có 2 gạch chéo song song.
B.  
Séc tiền mặt chỉ được lĩnh tiền mặt; séc chuyển khoản được chuyển khoản và được lĩnh tiền mặt.
C.  
Séc tiền mặt vềa được lĩnh tiền mặt, vềa được chuyển khoản Nếu gạch lên mặt trước tờ séc 2 gạch chéo song song; séc chuyển khoản chỉ chuyển vào tài khoản, không lĩnh tiền mặt.
D.  
Séc chuyển khoản vềa được chuyển vào tài khoản, vềa được lĩnh tiền mặt Nếu xoá hai gạch chéo song song mặt trước tờ séc; séc tiền mặt chỉ được lĩnh tiền mặt không đư ợc chuyển vào tài khoản.
Câu 35: 0.25 điểm
Tại NH phục vụ người nhập khẩu, khi nhận được hối phiếu và bộ chứng tế do NH nước xuất khẩu gửi tới, NH nước nhập khẩu hạch toán như thế nào ? và làm thủ tục gì ?
A.  
Ghi Nợ TK người nhập khẩu, có TK chuyển tiền đi nước xuất khẩu
B.  
Ghi nhập ngoài bảng, yêu cầu người nhập khẩu chấp nhận hối phiếu và giao chứng tế c ho người nhập khẩu.
C.  
Ghi nhập ngoài bảng, Ghi Nợ TK người nhập khẩu, có TK NOSTRO tiền gửi tại nước ngoài.
D.  
Ghi Nợ TK người xuất khẩu, có TK người nhập khẩu.
Câu 36: 0.25 điểm
Một ngân hàng niêm yết tỷ giá như sau:"? "GBP/USD = 1,830 - 40""EUR/USD = 1,328 - 38""Khi đó người ta n?i Ngân hàng niêm yết tỷ giá theo phương pháp nào?"
A.  
Tỷ giá mua trước, tỷ giá bán sau
B.  
Tỷ giá bán trước, tỷ giá mua sau
C.  
Phương pháp niêm yết trực tiếp
D.  
Phương pháp niêm yết gián tiếp
Câu 37: 0.25 điểm
Thủ tục chuyển nhượng hối phiếu được thực hiện như thế nào?
A.  
Người chuyển nhượng và người được chuyển nhượng phải ra Sở công chứng xác nhận.
B.  
Người chuyển nhượng và người được chuyển nhượng đón ngân hàng để xác nhận.
C.  
Người ký phát phải ký xác nhận.
D.  
Người chuyển nhượng ký vào mặt sau tờ hối phiếu và trao cho người được chuyển nhượng.
Câu 38: 0.25 điểm
Số tiền chiết khấu hối phiếu được tính toán như thế nào?
A.  
Mệnh giá hối phiếu tỉ lệ chiết khấu
B.  
Giá trừ hối phiếu dưới chiết khấu tính theo ngày.
C.  
Giá trừ (mệnh giá) hối phiếu dưới chiết khấu tính theo ngày thời hạn ghi trên hối phiếu.
D.  
Giá trừ (mệnh giá) hối phiếu ưới chi?u khấu tính theo ngày số ngày tế khi chiết khấu đón h?t kì hạn hối phiếu.
Câu 39: 0.25 điểm
Theo đi?u lệ IMF có nhiệm vụ gì?
A.  
Thúc đẩy hợp tác giữa các nước hội viện.
B.  
Duy trì sức mua các đồng tiền, tránh phá giá tiền tệ.
C.  
Thi?t lập Chế độ thanh toán đa biên và cho các hội viên vay.
D.  
Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 40: 0.25 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (1) (3) (4) trong sơ đồ dưới đây v? lưu thông séc qua một Ngân hàng?
A.  
(1) Giao hàng, (3) thanh toán qua Ngân hàng, (4) nộp séc
B.  
(1) Thanh toán tiền, (3) nộp tiền vào ngân hàng, (4) nộp séc
C.  
(1) G iao séc, (3) nộp séc vào ngân hàng, (4) Ngân hàng ghi nợ báo nợ.
D.  
(1) G iao séc, (3) giao hàng, (4) thanh toán séc.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Tiền Tệ Quốc Tế, Thanh Toán Quốc Tế và Kinh Doanh Ngoại Hối - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Tham khảo ngay bộ đề trắc nghiệm ôn luyện môn Tiền Tệ Quốc Tế, Thanh Toán Quốc Tế và Kinh Doanh Ngoại Hối tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Tài liệu ôn tập miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Nội dung bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm sát thực tế về kinh doanh ngoại hối, tài chính quốc tế và thanh toán quốc tế, hỗ trợ nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyên ngành.

114 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

12,946 lượt xem 6,958 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiền Tệ Quốc Tế & Thanh Toán Quốc Tế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiền tệ quốc tế & Thanh toán quốc tế" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống tiền tệ quốc tế, chính sách tỷ giá hối đoái và các phương thức thanh toán quốc tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành tài chính, kinh doanh và thương mại quốc tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

72 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

33,212 lượt xem 17,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tài Chính Công và Đại Cương Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (LTTCTT) - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB)

Kiểm tra và củng cố kiến thức về tài chính công và lý thuyết tài chính tiền tệ (LTTCTT) với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về ngân sách nhà nước, chính sách tài chính công, vai trò của tiền tệ trong nền kinh tế, và các lý thuyết tài chính cơ bản. Kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,676 lượt xem 76,265 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ với các câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Chính Sách Và Phát Triển. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về tài chính, tiền tệ, ngân hàng, và chính sách tiền tệ, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và củng cố kiến thức.

300 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

10,833 lượt xem 5,817 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Cung Cầu Tiền Tệ - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm chương Cung Cầu Tiền Tệ từ Đại học Ngân Hàng TP.HCM (HUB), miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và nắm vững các kiến thức kinh tế về cung cầu tiền tệ. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ một cách hiệu quả.

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,780 lượt xem 75,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,258 lượt xem 74,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tài Chính Tiền Tệ - Đại Học Văn Lang Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập tài chính tiền tệ qua các câu hỏi trắc nghiệm dành riêng cho sinh viên Đại học Văn Lang. Hệ thống câu hỏi đa dạng, bao gồm các kiến thức căn bản và nâng cao, phù hợp với chương trình học. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên tự đánh giá và củng cố kiến thức trong lĩnh vực tài chính tiền tệ.

20 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

140,518 lượt xem 75,649 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống tài chính, thị trường tiền tệ, chính sách tiền tệ, vai trò của ngân hàng trung ương, và tác động của lạm phát đến nền kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,477 lượt xem 47,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 8 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 8 với bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp sinh viên củng cố các kiến thức quan trọng về tài chính, tiền tệ, chính sách tiền tệ và hệ thống ngân hàng. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,070 lượt xem 6,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!