thumbnail

Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Phương trình chưa dấu giá trị tuyệt đối

Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Phương trình b x + 1 = a  có nghiệm duy nhất khi:

A.  
A.a ≠ 0.
B.  
B. a = 0.
C.  
C. a ≠ 0 và b ≠ 0.
D.  
D. a = b = 0
Câu 2: 1 điểm

Phương trình b x + 1 = a vô nghiệm khi:

A.  
A.  a 0 , b = 0 a = 0 , b 0
B.  
B. a = b = 0
C.  
C. a = 0     v à   b 0
D.  
D. b = 0     v à   a 0
Câu 3: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình 2 x + 3 x 1 = 3 x x 1 là:

A.  
A.  S = 1 ; 3 2
B.  
B. S = 1
C.  
C. S = 3 2
D.  
D. S =
Câu 4: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình 2 x + 1 x + 1 = 1 là:

A.  
A.  S = 0 , 3 2
B.  
B. S = 0
C.  
C. S = 0 , 3 2
D.  
D. S = 0 , 2 3
Câu 5: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình m 2 + 2 x + 3 m x = 2 trường hợp m 0 là:

A.  
A.  T = 3 m
B.  
B. T =
C.  
C. T = R
D.  
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 6: 1 điểm

Tập nghiệm S của phương trình m 2 + 1 x 1 x + 1 = 1 trong trường hợp  là:

A.  
A.  S = m + 1 m 2
B.  
B. S =
C.  
C. S = R
D.  
D. S = 2 m 2
Câu 7: 1 điểm

Phương trình x m x + 1 = x 2 x 1  có nghiệm duy nhất khi:

A.  
A.m ≠ 0.
B.  
B. m ≠ −1.
C.  
C. m ≠ 0 và m ≠ −1.
D.  
D. Không có m.
Câu 8: 1 điểm

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3;5] để phương trình x m x + 1 = x 2 x 1 có nghiệm. Tổng các phần tử trong tập S bằng:

A.  
A. -1
B.  
B. 8
C.  
C. 9
D.  
D. 10
Câu 9: 1 điểm

Biết phương trình x 2 + x + a x 1 = a có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là:

A.  
A.-2
B.  
B. -1
C.  
C. 2
D.  
D. 0
Câu 10: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình x 2 + m x + 2 x 2 1 = 1 vô nghiệm?

A.  
A.0
B.  
B. 1
C.  
C. 2
D.  
D. 3
Câu 11: 1 điểm

Phương trình |ax + b| = |cx + d| tương đương với phương trình:

A.  
A.ax + b = cx + d
B.  
B. ax + b = −(cx + d)
C.  
C. ax + b = cx + d hay ax + b = −(cx + d)
D.  
D. a x + b = c x + d
Câu 12: 1 điểm

Phương trình |ax + b| = cx + d tương đương với phương trình:

A.  
A. a x + b = c x + d  nếu  c x + d 0
B.  
B. a x + b = - c x + d nếu c x + d < 0
C.  
C. a x + b = c x + d hoặc a x + b = - c x + d nếu c x + d 0
D.  
D. a x + b = c x + d hoặc a x + b = - c x + d
Câu 13: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình: x 2 = 3 x 5     ( 1 ) là tập hợp nào sau đây?

A.  
A.  3 2 ; 7 4
B.  
B. 3 2 ; 7 4
C.  
C. 7 4 ; 3 2
D.  
D. 7 4 ; 3 2
Câu 14: 1 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình x + 2 = 2 x 2 bằng:

A.  
A.  1 2
B.  
B. 2 3
C.  
C. 6
D.  
D. 20 3
Câu 15: 1 điểm

Phương trình 2 x + 1 = x 2 3 x 4 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
A.0
B.  
B. 1
C.  
C. 2
D.  
D. 4
Câu 16: 1 điểm

Phương trình 2 x 4 + x 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
A.0
B.  
B. 1
C.  
C. 2
D.  
D. Vô số
Câu 17: 1 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 5 + 2 x 2 7 x + 5 = 0 bằng:

A.  
A.6
B.  
B. 5 2
C.  
C. 7 2
D.  
D. 3 2
Câu 18: 1 điểm

Phương trình 2 x 4 2 x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
A.0
B.  
B. 1
C.  
C. 2
D.  
D. Vô số
Câu 19: 1 điểm

Tập nghiệm S của phương trình 2 x 1 = x 3 là:

A.  
A.  S = 4 3
B.  
B. S =
C.  
C. S = 2 ; 4 3
D.  
D S = 2
Câu 20: 1 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình  x 2 + 5 x + 4 = x + 4 bằng:

A.  
A.-12
B.  
B. -6
C.  
C. 6
D.  
D. 12
Câu 21: 1 điểm

Gọi x 1 , x 2 ( x 1 < x 2 ) là hai nghiệm của phương trình x 2 4 x 5 = 4 x 17 . Tính giá trị biểu thức P = x 1 2 + x 2

A.  
A.P = 16
B.  
P = 58
C.  
C. P = 28
D.  
D. P = 22
Câu 22: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình x 1 2 x 3 = 3 x + 1 x + 1     ( 1 ) là:

A.  
A.  11 + 65 14 ; 11 + 41 10
B.  
B. 11 65 14 ; 11 41 10
C.  
C. 11 + 65 14 ; 11 65 14
D.  
D. 11 + 41 10 ; 11 41 10
Câu 23: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình x 2 4 x 2 x 2 = x 2  là:

A.  
A.S = {2}.
B.  
S = {1}.
C.  
C. S = {0; 1}.
D.  
D. S = {5}.
Câu 24: 1 điểm

Cho x 2 2 ( m + 1 ) x + 6 m 2 x 2 = x 2   1 . Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất

A.  
A.m > 1
B.  
B. m 1
C.  
C. m 1
D.  
D. m 1 hoặc m = 3 2
Câu 25: 1 điểm

Với giá trị nào của tham số a thì phương trình:  x 2 - 5 x + 4 x - a = 0 có hai nghiệm phân biệt

A.  
A.a < 1.
B.  
B. 1 ≤ a < 4.
C.  
C. a ≥ 4.
D.  
D. Không có a.
Câu 26: 1 điểm

Phương trình: 3 x + 2 x + 4 = 3 , có nghiệm là:

A.  
A.  x = 4 3
B.  
B. x = 4
C.  
C. x = 2 3
D.  
D. Vô nghiệm
Câu 27: 1 điểm

Phương trình: x 2 1 + x + 1 x ( x 2 ) = 2  có nghiệm là:

A.  
A.x = 1.
B.  
B. x = 3.
C.  
C. x = 4.
D.  
D. x = 5.
Câu 28: 1 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình 4 x ( x 1 ) = 2 x 1 + 1 bằng:

A.  
A.0
B.  
B. 1
C.  
C. 2
D.  
D. -2
Câu 29: 1 điểm

Phương trình  x + 1 2 - 3 x + 1 + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
A.0
B.  
B. 1
C.  
C. 2
D.  
D. 4
Câu 30: 1 điểm

Tập nghiệm T của phương trình: x 3 x 4 = x 3 x 4 là:

A.  
A.T = [3; +∞).
B.  
B. T = [4; +∞).
C.  
C. T = (4; +∞).
D.  
D. T = ∅.
Câu 31: 1 điểm

Phương trình:  x + 1 = x + m có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:

A.  
A.m = 0
B.  
B. m = 1.
C.  
C. m = −1.
D.  
D. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn
Câu 32: 1 điểm

Với giá trị nào của a thì phương trình 3 x + 2 a x = 1 có nghiệm duy nhất?

A.  
A.  a > 3 2
B.  
B. a < 3 2
C.  
C. a 3 2 a 3 2
D.  
D. a < 3 2 a > 3 2
Câu 33: 1 điểm

Phương trình: x + 2 + 3 x - 5 - 2 x - 7 = 0 , có nghiệm là:

A.  
A. x - 2 ; 5 3
B.  
B. x = −3.
C.  
C. x = 3.
D.  
D. x = 4.
Câu 34: 1 điểm

Phương trình x 2 2 2 x + 3 2 + x 2 2 3 x + 4 = 3 4 có nghiệm là:

A.  
A.  x = 1 2 , x = 7 2 , x = 13 3
B.  
B. x = 3 2 , x = 7 3 , x = 11 3
C.  
C. x = 7 5 , x = 5 4 , x = 13 2
D.  
D. x = 7 4 , x = 5 2 , x = 13 4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Phương trình chứa cănLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

166,024 lượt xem 89,390 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3:Phương trình đường elip có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 3: Phương trình đường elip
Lớp 10;Toán

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

171,694 lượt xem 92,435 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Phương trình đường tròn có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 2: Phương trình đường tròn
Lớp 10;Toán

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

151,095 lượt xem 81,347 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

189,511 lượt xem 102,032 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

185 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,966 lượt xem 99,582 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Hàm số và phương trình bậc 2 có đáp ánLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 1: Hàm số
Lớp 10;Toán

180 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,640 lượt xem 97,251 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Hệ phương trinh bậc nhất hai ấnLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

165,768 lượt xem 89,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Hệ phương trinh có cấu trúc đặc biệtLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

158,368 lượt xem 85,267 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2 (có đáp án): Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc haiLớp 10Toán
Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
Lớp 10;Toán

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,024 lượt xem 82,390 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!