thumbnail

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc có đáp án (Mới nhất)

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Bài 2 : Hai đường thẳng vuông góc
Lớp 11;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 2!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có A B = C D = a ,   I J = a 3 2 ( I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là:

A.  
30 O
B.  
45 O
C.  
60 O
D.  
90 O
Câu 2: 1 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Giả sử tam giác AB'C và A'DC' đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D là góc nào sau đây?

A.  
B D B ' ^
B.  
A B ' C ^
C.  
D B ' B ^
D.  
D A ' C ' ^
Câu 3: 1 điểm

Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

A.  
30 o
B.  
45 o
C.  
60 o
D.  
90 o
Câu 4: 1 điểm
Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông ABCD  cạnh bằng a  và các cạnh bên đều bằng a . Gọi M  và N  lần lượt là trung điểm của AD  và SD . Số đo của góc (MN, SC)  bằng
A.  
30°
B.  
45°
C.  
60°
D.  
90°
Câu 5: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC . Số đo của góc (IJ, CD) bằng

A.  
30°
B.  
45°
C.  
60°
D.  
90°
Câu 6: 1 điểm
Cho tứ diện ABCD có AB = CD. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD. Góc giữa (IE, JF) bằng
A.  
30°
B.  
45°
C.  
60°
D.  
90°
Câu 7: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ A B D H ?

A.  
45°
B.  
90°
C.  
120°
D.  
60°
Câu 8: 1 điểm
Trong không gian cho hai hình vuông ABCD  và ABC'D' có chung cạnh AB  và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O'. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ A B  và O O ' ?
A.  
60°
B.  
45°
C.  
120°
D.  
90°
Câu 9: 1 điểm
Cho tứ diện ABCD  có AB = AC = AD và B A C ^ = B A D ^ = 60 0 ,    C A D ^ = 90 0 . Gọi I  và J  lần lượt là trung điểm của AB  và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ I J  và C D ?
A.  
45°
B.  
90°
C.  
60°
D.  
120°
Câu 10: 1 điểm
Cho hình chóp S.ABC  có SA = SB = SC  và A S B ^ = B S C ^ = C S A ^ . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ S B  và A C ?
A.  
60°
B.  
120°
C.  
45°
D.  
90°
Câu 11: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD  B A C ^ = B A D ^ = 60 0 , C A D ^ = 90 0 . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ A B   I J ?

A.  
120°
B.  
90°
C.  
60°
D.  
45°
Câu 12: 1 điểm
Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng?
A.  
A B 2 + A C 2 + A D 2 + B C 2 + B D 2 + C D 2 = 3 G A 2 + G B 2 + G C 2 + G D 2
B.  
A B 2 + A C 2 + A D 2 + B C 2 + B D 2 + C D 2 = 4 G A 2 + G B 2 + G C 2 + G D 2
C.  
A B 2 + A C 2 + A D 2 + B C 2 + B D 2 + C D 2 = 6 G A 2 + G B 2 + G C 2 + G D 2
D.  
A B 2 + A C 2 + A D 2 + B C 2 + B D 2 + C D 2 = 2 G A 2 + G B 2 + G C 2 + G D 2
Câu 13: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?

A.  
120°
B.  
60°
C.  
90°
D.  
30°
Câu 14: 1 điểm
Cho hình chóp S.ABCD  có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I  và J  lần lượt là trung điểm của SC  và BC . Số đo của góc (IJ, CD)  bằng:
A.  
90°
B.  
45°
C.  
30°
D.  
60°
Câu 15: 1 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Giả sử tam giác AB'C và A'DC' đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D là góc nào sau đây?

A.  
A B ' C ^
B.  
D A ' C ' ^
C.  
B B ' D ^
D.  
B D B ' ^
Câu 16: 1 điểm

Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:

A.  
60°
B.  
30°
C.  
90°
D.  
60°
Câu 17: 1 điểm
Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.  
Thiết diện là hình chữ nhật.
B.  
Thiết diện là hình vuông.
C.  
Thiết diện là hình bình hành.
D.  
Thiết diện là hình thang.
Câu 18: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD . Chứng minh rằng nếu A B . A C = . A C . A D = A D . A B thì A B C D ,   A C B D ,   A D B C . Điều ngược lại đúng không?

Sau đây là lời giải:

Bước 1: A B . A C = . A C . A D A C . ( A B A D ) = 0 A C B D

Bước 2 Chứng minh tương tự, từ A C . A D = A D . A B ta được A D B C A B . A C = A D . A B ta được A B C D

Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương.

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?

A.  
Sai ở bước 3.
B.  
Đúng
C.  
Sai ở bước 2.
D.  
Sai ở bước 1.
Câu 19: 1 điểm
Cho hình chóp ABCD có SA = SB = SC  A S B ^ = B S C ^ = C S A ^ . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ S C   A B ?
A.  
30°
B.  
45°
C.  
60°
D.  
90°
Câu 20: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc (MN, SC) bằng:

A.  
45°
B.  
30°
C.  
90°
D.  
60°
Câu 21: 1 điểm

Cho hình lập phương A B C D . A 1 B 1 C 1 D 1 . Chọn khẳng định sai?

A.  
A. Góc giữa AC và B1D1 bằng 90o .
B.  
B. Góc giữa B1D1  và AA1  bằng 60o .
C.  
C. Góc giữa AD  và B1C  bằng 45o .
D.  
D. Góc giữa BD và A1C1 bằng 90o.
Câu 22: 1 điểm

Cho hình lập phương A B C D . A 1 B 1 C 1 D 1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm B 1 M . B D 1 . Giá trị  là:

A.  
1 2 a 2
B.  
a 2
C.  
3 4 a 2
D.  
3 2 a 2
Câu 23: 1 điểm
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?
A.  
A ' C ' B D
B.  
B B ' B D
C.  
A ' B D C '
D.  
B C ' A ' D
Câu 24: 1 điểm
Cho hình lập phương ACBD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ A B   E G ?
A.  
90°
B.  
60°
C.  
45°
D.  
120°
Câu 25: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm CD, α  là góc giữa AC và BM. Chọn khẳng định đúng?

A.  
c o s α = 3 4
B.  
c o s α = 1 3
C.  
c o s α = 3 6
D.  
α = 60 °
Câu 26: 1 điểm
Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC' và C'A. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ A B   C C ' ?
A.  
45°
B.  
120°
C.  
60°
D.  
90°
Câu 27: 1 điểm
Cho  góc giữa a = 3 , b = 5   a bằng  b . Chọn khẳng định sai trong các khẳng đính sau?
A.  
a + b = 19
B.  
a b = 7
C.  
a 2 b = 139
D.  
a + 2 b = 9
Câu 28: 1 điểm
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ A F   E G ?
A.  
90°
B.  
60°
C.  
45°
D.  
120°
Câu 29: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD  B A C ^ = B A D ^ = 60 0 . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ A B    C D ?

A.  
60°
B.  
45°
C.  
120°
D.  
90°
Câu 30: 1 điểm

Cho hình lập phương A B C D . A 1 B 1 C 1 D 1 . Góc giữa AC và DA1 

A.  
45°
B.  
60°
C.  
60°
D.  
120°
Câu 31: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC A S B ^ = B S C ^ = C S A ^ . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ S A B C ?

A.  
120°
B.  
90°
C.  
60°
D.  
45°
Câu 32: 1 điểm
Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB, DM) bằng
A.  
2 2
B.  
3 6
C.  
1 2
D.  
3 2
Câu 33: 1 điểm
Cho tứ diện ABCD  có AB  vuông góc với CD, AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC  sao cho MB = x.BC (0 < x < 1) . mp(P)  song song với AB  và CD  lần lượt cắt BC, DB, AD, AC  tại M, N, P, Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ?
A.  
9
B.  
11
C.  
10
D.  
8
Câu 34: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu ?

A.  
B.  
30°
C.  
90°
D.  
60°
Câu 35: 1 điểm
Cho tứ diện ABCD  có AB = CD . Gọi I, J, E, F  lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD. Góc (IE, JF)  bằng
A.  
30°
B.  
45°
C.  
60°
D.  
90°
Câu 36: 1 điểm
Cho tứ diện ABCD  với A C = 3 2 A D , C A B ^ = D A B ^ = 60 0 , C D = A D . Gọi φ  là góc giữa AB  và CD . Chọn khẳng định đúng ?
A.  
cos   φ = 3 4
B.  
φ = 60 0
C.  
φ = 30 0
D.  
cos   φ = 1 4
Câu 37: 1 điểm
Trong không gian cho hai hình vuông ABCD  và ABC'D' có chung cạnh AB  và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O  và O' . Tứ giác CDD'C' là hình gì?
A.  
Hình bình hành.
B.  
Hình vuông.
C.  
Hình thang.
D.  
Hình chữ nhật.
Câu 38: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có A B = C D = a ,   IJ= a 3 2 ( I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD ). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là :

A.  
30°
B.  
45°
C.  
60°
D.  
90°
Câu 39: 1 điểm
Cho tứ diện ABCD với A B A C ,    A B B D . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Góc giữa PQ và AB là?
A.  
90°
B.  
60°
C.  
30°
D.  
45°
Câu 40: 1 điểm
Cho hai vectơ a , b  thỏa mãn: a = 4 ; b = 3 ; a b = 4 . Gọi α  là góc giữa hai vectơ a , b . Chọn khẳng định đúng?
A.  
cos α = 3 8
B.  
α = 30 0
C.  
cos α = 1 3
D.  
α = 60 0
Câu 41: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn:  A B . C D + A C . D B + A D . B C = k

A.  
k = 1
B.  
k = 2
C.  
k = 0
D.  
k = 4
Câu 42: 1 điểm
Trong không gian cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chọn hệ thức đúng?
A.  
A B 2 + A C 2 + B C 2 = 2 G A 2 + G B 2 + G C 2 .
B.  
A B 2 + A C 2 + B C 2 = G A 2 + G B 2 + G C 2 .
C.  
A B 2 + A C 2 + B C 2 = 4 G A 2 + G B 2 + G C 2 .
D.  
A B 2 + A C 2 + B C 2 = 3 G A 2 + G B 2 + G C 2 .
Câu 43: 1 điểm
Trong không gian cho tam giác ABC. Tìm M sao cho giá trị của biểu thức P = M A 2 + M B 2 + M C 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A.  
A. M là trọng tâm tam giác ABC.
B.  
C. M là trực tâm tam giác ABC.
C.  
C. M là trực tâm tam giác ABC.
D.  
D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu 44: 1 điểm

Cho hai vectơ a , b thỏa mãn: a = 26 ; b = 28 ; a + b = 48 . Độ dài vectơ a b bằng?

A.  
25
B.  
616
C.  
9
D.  
618
Câu 45: 1 điểm
Cho tứ diện ABCD  có DA = DB = DC và B D A ^ = 60 0 , A D C ^ = 90 0 , B D C ^ = 120 0 . Trong các mặt của tứ diện đó:
A.  
A. Tam giác ABD có diện tích lớn nhất.
B.  
B. Tam giác BCD có diện tích lớn nhất.
C.  
C. Tam giác ACD có diện tích lớn nhất.
D.  
D. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Câu 46: 1 điểm

Cho hai vectơ a , b thỏa mãn: a = 4 ; b = 3 ; a . b = 10 . Xét hai vectơ y = a b ,   x = a 2 b . Gọi α là góc giữa hai vectơ x , y . Chọn khẳng định đúng.

A.  
cos α = 2 15
B.  
cos α = 1 15
C.  

C. cos α = 3 15

D.  
cos α = 2 15
Câu 47: 1 điểm
Cho tam giác ABC có diện tích S. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn:  S = 1 2 A B 2 . A C 2 2 k A B . A C 2
A.  
k = 1 4
B.  
k = 0
C.  
k = 1 2
D.  
k = 1
Câu 48: 1 điểm
Cho hình chóp S.ABC  có SA = SB = SC = a và B C = a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB  và SC
A.  
A B , S C ^ = 60 0
B.  
A B , S C ^ = 45 0
C.  
A B , S C ^ = 30 0
D.  
A B , S C ^ = 90 0
Câu 49: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA = AB và S A B C . Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC .

A.  
B C , S D ^ = 30 0
B.  
B C , S D ^ = 45 0
C.  
B C , S D ^ = 60 0
D.  
B C , S D ^ = 50 0
Câu 50: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA = AB và S A B C . Gọi I, J lần lượt là các điểm thuộc SB và SD sao cho IJ // BD.Chứng minh góc giữa AC và IJ không phụ thuộc vào vị trí của I và J.

A.  
I J , A C ^ = 90 0
B.  
I J , A C ^ = 60 0
C.  
I J , A C ^ = 30 0
D.  
I J , A C ^ = 45 0
Câu 51: 1 điểm
Cho hai tam giác cân ABC và DBC có chung cạnh đáy BC nằm trong hai mặt phẳng khác nhau.
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A.  
A D B C
B.  
AD cắt BC
C.  
AD và BC chéo nhau
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 52: 1 điểm
b) Gọi M, N  là các điểm lần lượt thuộc các đường thẳng AB  và DB  sao cho M A = k M B ,   N D = k N B . Tính góc giữa hai đường thẳng MN  và BC .
A.  
M N , B C ^ = 90 0
B.  

B. M N , B C ^ = 80 0

C.  
M N , B C ^ = 60 0
D.  
M N , B C ^ = 45 0
Câu 53: 1 điểm
Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N  lần lượt là trung điểm các cạnh BC  và AD . Cho biết AB = CD = 2a  và M N = a 3 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB  và CD .
A.  
A B , C D ^ = 30 0
B.  
A B , C D ^ = 45 0
C.  
A B , C D ^ = 60 0
D.  
A B , C D ^ = 90 0
Câu 54: 1 điểm
Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c.
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
A.  
các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì vuông góc với hai cạnh đó
B.  
các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì không vuông góc với hai cạnh đó
C.  
các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì có thể vuông góc có thể không vuông góc với hai cạnh đó
D.  
cả A, B, C đều sai
Câu 55: 1 điểm
b) Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BD.
A.  
A C , B D ^ = arccos a 2 c 2 b 2
B.  
A C , B D ^ = arccos 2 a 2 + c 2 b 2
C.  
A C , B D ^ = arccos 2 a 2 c 2 3 b 2
D.  
A C , B D ^ = arccos 2 a 2 c 2 b 2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

147,669 lượt xem 79,506 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Giới hạn dãy số có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 3: Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân
Bài 2: Dãy số
Lớp 11;Toán

105 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,058 lượt xem 96,404 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2. Ý nghĩa của đạo hàm có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Lớp 11;Toán

3 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,067 lượt xem 81,872 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 2: Tổ hợp - xác suất
Bài 2: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Lớp 11;Toán

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

171,375 lượt xem 92,267 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
Lớp 11;Toán

141 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,335 lượt xem 90,629 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 (có đáp án): Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9Lớp 6Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 6
Lớp 6;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,694 lượt xem 82,208 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 11 (có đáp án): Ôn tập và bổ sung về giải toán (phần 2)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập và bổ sung về giải toán
Lớp 5;Toán

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,929 lượt xem 98,490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 11: Luyện tập chung 2 có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

165,501 lượt xem 89,103 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Bài 3 : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Lớp 11;Toán

121 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

174,103 lượt xem 93,737 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!