thumbnail

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác có đáp án (Mới nhất)

Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
Lớp 11;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Phương trình 2 sin x 1 = 0 có tập nghiệm là

A.  
  S = π 6 + k 2 π ; 5 π 6 + k 2 π , k
B.  
B.   S = π 3 + k 2 π ; 2 π 3 + k 2 π , k .
C.  
  S = π 6 + k 2 π ; π 6 + k 2 π , k .
D.  
D.   S = 1 2 + k 2 π , k .
Câu 2: 1 điểm
Phương trình cot x + 3 = 0  có các nghiệm là
A.  
A. x = π 3 + k .2 π     k .
B.  
x = π 6 + k . π     k .
C.  
x = π 6 + k .2 π     k .
D.  
x = π 6 + k . π     k .
Câu 3: 1 điểm

Phương trình sin x = cos x có số nghiệm thuộc đoạn π ; π  

A.  
A. 3  .
B.  
5
C.  
2
D.  
4
Câu 4: 1 điểm
Số nghiệm trên đoạn 0 ; 2 π của phương trình sin 2 x 2 cos x = 0  
A.  
A.4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 5: 1 điểm

Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 sin 2 x 3 sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 x < π 2  là

A.  
A. x = π 6 .
B.  
B. x = π 2 .
C.  
x = π 3
D.  
x = 5 π 6
Câu 6: 1 điểm

Tập nghiệm S  của phương trình cos 2 x 3 cos x = 0  

A.  
A. S = π 2 .
B.  
S = π 2 + k 2 π , k
C.  
S = π 2
D.  
S = π 2 + k π , k
Câu 7: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình sin 2 x 5 sin x + 4 = 0  

A.  
S = π 2 + k 2 π , k .
B.  
S = k 2 π , k
C.  
S = k π , k
D.  
S = π 2 + k π , k
Câu 8: 1 điểm

Tổng các nghiệm thuộc khoảng 0 ; π  của phương trình 2 cos 2 5 x + 3 cos 5 x 5 = 0  

A.  
A. π 5 .
B.  
B. 6 π 5 .
C.  
C. 3 π 5 .
D.  
9 π 5
Câu 9: 1 điểm

Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 1

A.  
A. x = π 4 + k π x = k π .
B.  
x = π 2 + k π x = k 2 π
C.  
x = π 2 + k 2 π x = k 2 π
D.  
x = π 2 + k 2 π x = k π
Câu 10: 1 điểm

Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2  

A.  
A. x = π 4 + k 2 π ; x = 3 π 4 + k 2 π .
B.  
B. x = π 12 + k 2 π ; x = 5 π 12 + k 2 π .
C.  
x = π 3 + k 2 π ; x = 2 π 3 + k 2 π
D.  
x = π 4 + k 2 π ; x = 5 π 4 + k 2 π
Câu 11: 1 điểm

Tìm số nghiệm x 3 π 2 ; π 2  của phương trình 3 sin x = cos 3 π 2 2 x ?

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 12: 1 điểm

Điều kiện để phương trình: 3 sinx + mcosx = 5 nghiệm là

A.  
A. m 4 m 4 .
B.  
B. m > 4 .
C.  
m < 4
D.  
D. 4 < m < 4 .
Câu 13: 1 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị của m  để phương trình m + 1 sinx 3 cos x = m + 2  có nghiệm là

A.  
A. 3 ;   + .
B.  
B. ;   3 .
C.  
C. 3 ;   + .
D.  
;   3
Câu 14: 1 điểm

Điều kiện của m  để phương trình m sin x 3 cos x = 5  có nghiệm là.

A.  
A. m 34 .
B.  
B. 4 m 4 .
C.  
C. m 4 m 4
D.  
m 4
Câu 15: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình 2 s i n 2 x + m s i n 2 x = 2 m  vô nghiệm?

A.  
A. m 0 m 4 3 .
B.  
B. 0 m 4 3 .
C.  
C. 0 < m < 4 3 .
D.  
m < 0 m > 4 3
Câu 16: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  thuộc đoạn 0 ; 10 để phương trình m + 1 sin x cos x = 1 m có nghiệm.

A.  
21.
B.  
18 .
C.  
20 .
D.  
11
Câu 17: 1 điểm

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:

A.  
A. 3 sin x = 2 .
B.  
1 4 cos 4 x = 1 2
C.  
2 sin x + 3 cos x = 1
D.  
cot 2 x cot x + 5 = 0
Câu 18: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình 2 sin x 3 = 0 .

A.  
A. x .
B.  
x = arcsin 3 2 + k 2 π x = π arcsin 3 2 + k 2 π k
C.  
x = arcsin 3 2 + k 2 π x = arcsin 3 2 + k 2 π k
D.  
x
Câu 19: 1 điểm

Nghiệm của phương trình sin 2 x 4 sin x + 3 = 0  

A.  
x = π 2 + k 2 π ,    k .
B.  
x = π + k 2 π ,    k .
C.  
C. x = π 2 + k 2 π ,    k .
D.  
x = k 2 π ,    k
Câu 20: 1 điểm

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A.  
A. tan x = 3 .
B.  
sin x + 3 = 0
C.  
3 sin x 2 = 0
D.  
D. 2 cos 2 x cos x 1 = 0 .
Câu 21: 1 điểm

Giải phương trình 3 sin 2 x 2 cos x + 2 = 0 .

A.  
x = π 2 + k π , k .
B.  
B. x = k π , k .
C.  
x = k 2 π , k .
D.  
D. x = π 2 + k 2 π , k .
Câu 22: 1 điểm

Nghiệm của phương trình lượng giác sin 2 x 2 sin x = 0  có nghiệm là:

A.  
x = k 2 π
B.  
B. x = k π .
C.  
C. x = π 2 + k π .
D.  
x = π 2 + k 2 π
Câu 23: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 2 sin 2 x 3 sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 x < π 2 .

A.  
A. x = π 6 .
B.  
B. x = π 4 .
C.  
C. x = π 2 .
D.  
D. x = π 2 .
Câu 24: 1 điểm

Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2 sin 2 x + 5 sin x 3 = 0  là:

A.  
x = π 6
B.  
x = π 2
C.  
x = 3 π 2
D.  
x = 5 π 6
Câu 25: 1 điểm

Phương trình cos 2 x + 4 sin x + 5 = 0  có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0 ; 10 π  ?

A.  
5
B.  
4
C.  
2
D.  
D.3
Câu 26: 1 điểm

Phương trình lượng giác cos 2 x + 2 cos x 3 = 0  có nghiệm là:

A.  
x = k 2 π .
B.  
B. x = 0 .
C.  
C. x = π 2 + k 2 π .
D.  
Vô nghiệm.
Câu 27: 1 điểm

Cho phương trình: cos 2 x + sin x 1 = 0 * . Bằng cách đặt t = sin x 1 t 1 thì phương trình * trở thành phương trình nào sau đây?

A.  
2 t 2 + t = 0 .
B.  
t 2 + t 2 = 0 .
C.  
2 t 2 + t 2 = 0 .
D.  
t 2 + t = 0
Câu 28: 1 điểm

Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0 ; 10 π  của phương trình sin 2 2 x + 3 sin 2 x + 2 = 0 .

A.  
105 π 2 .
B.  
S . A B C D .
C.  
C. 297 π 4 .
D.  
299 π 4
Câu 29: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình 2 sin 2 2 x + cos 2 x + 1 = 0 trong 0 ; 2018 π

A.  
1009
B.  
1008
C.  
2018
D.  
2017
Câu 30: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π .

A.  
x = π 2 .
B.  
x=0
C.  
C. x = π .
D.  
D. x = π 4 .
Câu 31: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 3 cos 2 x =   8 cos x 5  

A.  
A. x = k π .
B.  
B. x = π + k 2 π .
C.  
C. x = k 2 π .
D.  
x = ± π 2 + k 2 π
Câu 32: 1 điểm

Giải phương trình  2 s i n 2 x + 3 s i n 2 x = 3

A.  
x = π 3 + k π
B.  
x = π 3 + k π
C.  
x = 2 π 3 + k π
D.  
x = 5 π 3 + k π
Câu 33: 1 điểm

Giải phương trình sin 2 x + sin 2 x tan 2 x = 3 .

A.  
A. x = ± π 6 + k π .
B.  
x = ± π 6 + k 2 π
C.  
C. x = ± π 3 + k π .
D.  
x = ± π 3 + k 2 π
Câu 34: 1 điểm

Giải phương trình  4 sin 4 x + cos 4 x = 5 cos 2 x .

A.  
A. x = ± π 6 + k π .
B.  
x = ± π 24 + k π 2
C.  
x = ± π 12 + k π 2
D.  
x = ± π 6 + k π 2
Câu 35: 1 điểm

Giải phương trình cos 4 x 3 = cos 2 x .

A.  
x = k 3 π x = ± π 4 + k 3 π x = ± 5 π 4 + k 3 π .
B.  
B. x = k π x = ± π 4 + k π x = ± 5 π 4 + k π .
C.  
x = k 3 π x = ± π 4 + k 3 π
D.  
x = k 3 π x = ± 5 π 4 + k 3 π
Câu 36: 1 điểm

Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1

A.  
x = k 2 π
B.  
x = k 2 π x = π 2 + k 2 π
C.  
x = π 4 + k 2 π
D.  
x = π 4 + k 2 π x = π 4 + k 2 π .
Câu 37: 1 điểm

Phương trình 2 sin 2 x + 3 sin 2 x = 3  có nghiệm là

A.  
A. x = π 3 + k π .
B.  
x = 2 π 3 + k π .
C.  
x = 4 π 3 + k π
D.  
x = 5 π 3 + k π
Câu 38: 1 điểm

Điều kiện có nghiệm của pt a . sin 5 x + b . cos 5 x = c  

A.  
a 2 + b 2 c 2
B.  
B. a 2 + b 2 c 2 .
C.  
C. a 2 + b 2 > c 2 .
D.  
a 2 + b 2 < c 2
Câu 39: 1 điểm

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:

A.  
A. 3 sin x = 2 .
B.  
1 4 cos 4 x = 1 2
C.  
2 sin x + 3 cos x = 1
D.  
cot 2 x cot x + 5 = 0
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m  để phương trình 5 sin x 12 cos x = m  có nghiệm?

A.  
13
B.  
Vô số.
C.  
26 .
D.  
27 .
Câu 41: 1 điểm

Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = s inx + sin ( x + π 3 )  bằng a  và b . Khi đó S = a + b + a b  có giá trị bằng

A.  
3
B.  
3
C.  
-3
D.  
3
Câu 42: 1 điểm

Cho phương trình 2 m sin x cos x + 4 cos 2 x = m + 5 , với m  là một phần tử của tập hợp E = 3 ; 2 ; 1 ; 0 ; 1 ; 2 . Có bao nhiêu giá trị của m  để phương trình đã cho có nghiệm?

A.  
3 .
B.  
2.
C.  
6.
D.  
4.
Câu 43: 1 điểm

Số nghiệm thuộc 3 π 2 ; π của phương trình 3 sin x = cos 3 π 2 2 x  là:

A.  
3.
B.  
1.
C.  
2.
D.  
0.
Câu 44: 1 điểm

Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x =   2  là:

A.  
x = π 12 + k 2 π ; x = 5 π 12 + k 2 π .
B.  
x = π 4 + k 2 π ; x = 3 π 4 + k 2 π .
C.  
x = π 3 + k 2 π ; x = 2 π 3 + k 2 π .
D.  
x = π 4 + k 2 π ; x = 5 π 4 + k 2 π .
Câu 45: 1 điểm

Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a  để phương trình a sin 2 x + 2 sin 2 x + 3 a cos 2 x = 2  có nghiệm

A.  
a = 3
B.  
a = 2
C.  
a = 1
D.  
a = 1
Câu 46: 1 điểm
Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 1  
A.  
A. x = k 2 π ; x = π 2 + k 2 π .
B.  
x = k π ; x = π 2 + k 2 π .
C.  
C. x = π 6 + k π ; x = k 2 π .
D.  
x = π 4 + k π ; x = k π
Câu 47: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình m sin x 2 + cos x 2 = 5  có nghiệm.

A.  
A. m 2 m 2 .
B.  
B. m > 2 m < 2 .
C.  
2 m 2
D.  
D. 2 < m < 2 .
Câu 48: 1 điểm

Phương trình 3 1 sin x 3 + 1 cos x + 3 1 = 0  có các nghiệm là:.

A.  
x = π 4 + k 2 π x = π 6 + k 2 π
B.  
x = π 2 + k 2 π x = π 3 + k 2 π
C.  
C. x = π 6 + k 2 π x = π 9 + k 2 π .
D.  
x = π 8 + k 2 π x = π 12 + k 2 π
Câu 49: 1 điểm

Tìm số các giá trị nguyên của m  để phương trình m cos x m + 2 sin x + 2 m + 1 = 0 có nghiệm.

A.  
0.
B.  
3.
C.  
Vô số.
D.  
1.
Câu 50: 1 điểm
Nghiệm của phương trình 3 sin x + cos x = 0    
A.  
A. x = π 6 + k π x .
B.  
B. x = π 3 + k π .
C.  
x = π 3 + k π .
D.  
x = π 6 + k π
Câu 51: 1 điểm

Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0 ; π  của phương trình: 2 cos 3 x = sin x + cos x

A.  
A. π 2 .
B.  
B. 3 π .
C.  
C. 3 π 2 .
D.  
π
Câu 52: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  thuộc đoạn 10 ; 10  để phương trình sin x π 3 3 cos x π 3 = 2 m  vô nghiệm.

A.  
21.
B.  
20.
C.  
18.
D.  
9.
Câu 53: 1 điểm

Cho phương trình m sin x + 4 cos x = 2 m 5 với m  là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  để phương trình có nghiệm?

A.  
4.
B.  
7.
C.  
.
D.  
5.
Câu 54: 1 điểm

Phương trình: 3 sin 3 x + 3 sin 9 x = 1 + 4 sin 3 3 x có các nghiệm là:

A.  
A. x = π 6 + k 2 π 9 x = 7 π 6 + k 2 π 9 .
B.  
B. x = π 9 + k 2 π 9 x = 7 π 9 + k 2 π 9 .
C.  
C. x = π 12 + k 2 π 9 x = 7 π 12 + k 2 π 9 .
D.  
x = π 54 + k 2 π 9 x = π 18 + k 2 π 9 .
Câu 55: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m  sao cho phương trình sin x 2 + m 1 . cos x 2 = 5  vô nghiệm?

A.  
A. m > 3 hoặc m < 1 .
B.  
B. 1 m 3 .
C.  
C. m 3 hoặc m 1 .
D.  
D. 1 < m < 3 .
Câu 56: 1 điểm

Hàm số y = 2 sin 2 x + cos 2 x sin 2 x cos 2 x + 3 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 57: 1 điểm

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m  để phương trình 4 sin x + m 4 cos x 2 m + 5 = 0  có nghiệm là:

A.  
5.
B.  
6.
C.  
10.
D.  
3.
Câu 58: 1 điểm
Tìm m để phương trình m sin x + 5 cos x = m + 1  có nghiệm
A.  
A. m 12 .
B.  
B. m 6
C.  
C. m 24 .
D.  
m 3
Câu 59: 1 điểm

Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình a sin 2 x + 2 sin 2 x + 3 a cos 2 x = 2  có nghiệm?

A.  
2.
B.  
B. 11 3 .
C.  
4 .
D.  
8 3 .
Câu 60: 1 điểm

Để phương trình m sin 2 x + c os2 x = 2 có nghiệm thì m  thỏa mãn

A.  
m 1.
B.  
m 3 m 3 .
C.  
C. m 2 m 2 .  
D.  
m 1.
Câu 61: 1 điểm

Tìm 8 π  để phương trình 2 sin x + m cos x = 1 m có nghiệm  x π 2 ; π 2

A.  
1 m 3
B.  
B. 3 2 m .
C.  
C. 1 m 3 .
D.  
D. m 3 2 .
Câu 62: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình 2 s i n 2 x + m s i n 2 x = 2 m  vô nghiệm?

A.  
A. m 0 m 4 3 .
B.  
B. 0 m 4 3 .
C.  
0 < m < 4 3
D.  
m < 0 m > 4 3
Câu 63: 1 điểm

Điều kiện để phương trình m . sin x 3 cos x = 5  có nghiệm là:

A.  
A. m 4 .
B.  
B. 4 m 4 .
C.  
C. m 34 .
D.  
D. m 4 m 4 .
Câu 64: 1 điểm

Tìm m  để phương trình m = cos x + 2 sin x + 3 2 cos x sin x + 4  có nghiệm.

A.  
2 m 0
B.  
0 m 1
C.  
2 11 m 2
D.  
2 m 1
Câu 65: 1 điểm

Để phương trình: sin 2 x + 2 m + 1 sin x 3 m m 2 = 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m  là:

A.  
1 2 m < 1 2 1 m 2
B.  
B. 1 3 m 1 3 1 m 3 .
C.  
C. 2 m 1 0 m 1 .
D.  

Chọn B

Đặt  

Để phương trình có nghiệm thì

Câu 66: 1 điểm

Cho phương trình: sin x cos x sin x cos x + m = 0 , trong đó m  là tham số thựC. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là

A.  
A. 2 m 1 2 2 .
B.  
1 2 2 m 1
C.  
C. 1 m 1 2 + 2 .
D.  
1 2 + 2 m 1
Câu 67: 1 điểm
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 cos x 3 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  
A. 5 π 6 S .
B.  
B. 11 π 6 S .
C.  
C. 13 π 6 S .
D.  
D. 13 π 6 S .
Câu 68: 1 điểm
Hỏi x = 7 π 3  là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.  
2 sin x 3 = 0.
B.  
2 sin x + 3 = 0.
C.  
2 cos x 3 = 0.
D.  
2 cos x + 3 = 0.
Câu 69: 1 điểm
Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  2 sin 4 x π 3 1 = 0.
A.  
x = π 4 .
B.  
B. x = 7 π 24 .
C.  
x = π 8 .
D.  
x = π 12 .
Câu 70: 1 điểm
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình  trên đường tròn lượng giác là?
A.  
4.
B.  
B.3 .
C.  
2 .
D.  
1 .
Câu 71: 1 điểm
Hỏi trên đoạn 0 ; 2018 π , phương trình 3 cot x 3 = 0  có bao nhiêu nghiệm?
A.  
 6339
B.  
 6340
C.  
 2017
D.  
 2018
Câu 72: 1 điểm
Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2 cos 2 x = 1 ?
A.  
A. sin x = 2 2 .
B.  
2 sin x + 2 = 0.
C.  
tan x = 1.
D.  
tan 2 x = 1.
Câu 73: 1 điểm
Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan 2 x = 3 ?
A.  
cos x = 1 2 .
B.  
B. 4 cos 2 x = 1.
C.  
cot x = 1 3 .
D.  
cot x = 1 3 .
Câu 74: 1 điểm
Giải phương trình 4 sin 2 x = 3 .
A.  
x = π 3 + k 2 π x = π 3 + k 2 π ,   k .
B.  
x = π 3 + k 2 π x = 2 π 3 + k 2 π ,   k .
C.  
x = π 3 + k π 3 k 3 l   k , l .
D.  
x = k π 3 k 3 l   k , l .
Câu 75: 1 điểm
Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3 sin 2 x = cos 2 x ?
A.  
sin x = 1 2 .
B.  
B. cos x = 3 2 .
C.  
sin 2 x = 3 4 .
D.  
cot 2 x = 3.
Câu 76: 1 điểm
Với x thuộc (0;10) , hỏi phương trình cos 2 6 π x = 3 4  có bao nhiêu nghiệm?
A.  
8
B.  
10.
C.  
11.
D.  
12.
Câu 77: 1 điểm
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 cos x + m 1 = 0  có nghiệm?
A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
Vô số.
Câu 78: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2108 ; 2018  để phương trình m cos x + 1 = 0  có nghiệm?
A.  
2018.
B.  
2019.
C.  
4036.
D.  
4038.
Câu 79: 1 điểm
Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m 2 sin 2 x = m + 1  nhận x = π 12  làm nghiệm.
A.  
m 2.
B.  
m = 2 3 + 1 3 2 .
C.  
m = 4.
D.  
m = 1.
Câu 80: 1 điểm
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m + 1 sin x + 2 m = 0 có nghiệm.
A.  
m 1.
B.  
m 1 2 .
C.  
1 < m 1 2 .
D.  
m > 1.
Câu 81: 1 điểm
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 2 sin 2 x = m + 1  vô nghiệm
A.  
m 1 2 ; 2 .
B.  
m ; 1 2 2 ; + .
C.  
m 1 2 ; 2 2 ; + .
D.  
m 1 2 ; + .
Câu 82: 1 điểm
Gọi S là tập nghiệm của phương trình cos 2 x sin 2 x = 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  
π 4 S .
B.  
  π 2 S .
C.  
3 π 4 S .
D.  
5 π 4 S .
Câu 83: 1 điểm
Số nghiệm của phương trình sin 2 x + 3 cos 2 x = 3  trên khoảng 0 ; π 2  là?
A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
D.4.
Câu 84: 1 điểm
Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos 2 x sin 2 x = 2 + sin 2 x  trên khoảng  0 ; 2 π .
A.  
T = 7 π 8 .
B.  
T = 21 π 8 .
C.  
T = 11 π 4 .
D.  
  T = 3 π 4 .
Câu 85: 1 điểm
Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x 0  của  3 sin 3 x 3 cos 9 x = 1 + 4 sin 3 3 x .
A.  
x 0 = π 2 .
B.  
x 0 = π 18 .
C.  
x 0 = π 24 .
D.  
D. x 0 = π 54 .
Câu 86: 1 điểm
Số nghiệm của phương trình sin 5 x + 3 cos 5 x = 2 sin 7 x  trên khoảng 0 ; π 2  là? 
A.  
2.
B.  
1.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 87: 1 điểm
Giải phương trình  3 cos x + π 2 + sin x π 2 = 2 sin 2 x .
A.  
x = 5 π 6 + k 2 π x = π 18 + k 2 π 3 ,   k .
B.  
x = 7 π 6 + k 2 π x = π 18 + k 2 π 3 ,   k .
C.  
x = 5 π 6 + k 2 π x = 7 π 6 + k 2 π ,   k .
D.  
x = π 18 + k 2 π 3 x = π 18 + k 2 π 3 ,   k .
Câu 88: 1 điểm
Gọi x 0  là nghiệm âm lớn nhất của sin 9 x + 3 cos 7 x = sin 7 x + 3 cos 9 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.  
A. x 0 π 12 ; 0 .
B.  
x 0 π 6 ; π 12 .
C.  
x 0 π 3 ; π 6 .
D.  
x 0 π 2 ; π 3 .
Câu 89: 1 điểm
Biến đổi phương trình cos 3 x sin x = 3 cos x sin 3 x  về dạng sin a x + b = sin c x + d  với b,d ,  thuộc khoảng π 2 ; π 2 . Tính b + d .
A.  
b + d = π 12 .
B.  
b + d = π 4 .
C.  
b + d = π 3 .
D.  
b + d = π 2 .
Câu 90: 1 điểm
Giải phương trình  cos x 3 sin x sin x 1 2 = 0.
A.  
  x = π 6 + k π k .
B.  
x = π 6 + k 2 π ,   k .
C.  
x = 7 π 6 + k 2 π ,   k .
D.  
x = 7 π 6 + k π ,   k .
Câu 91: 1 điểm
Hàm số y = 2 sin 2 x + cos 2 x sin 2 x cos 2 x + 3  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A.  
 1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 92: 1 điểm
Gọi x 0  là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2 x + 3 sin 2 x + 3 sin x cos x = 2.  Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.  
x 0 0 ; π 12 .
B.  
x 0 π 12 ; π 6 .
C.  
x 0 π 6 ; π 3 .
D.  
x 0 π 3 ; π 2 .
Câu 93: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình sin x π 3 3 cos x π 3 = 2 m  vô nghiệm.
A.  
21.
B.  
20.
C.  
18.
D.  
9.
Câu 94: 1 điểm
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x + sin x = 2 m 2 + 1  vô nghiệm.
A.  
m ; 1 1 ; + .
B.  
m 1 ; 1 .
C.  
m ; +
D.  
m ; 0 0 ; + .
Câu 95: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình m + 1 sin x m cos x = 1 m có nghiệm.
A.  
21.
B.  
20.
C.  
18.
D.  
11.
Câu 96: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018 ; 2018  để phương trình m + 1 sin 2 x sin 2 x + cos 2 x = 0 m + 1 sin 2 x sin 2 x + cos 2 x = 0  có nghiệm.
A.  
4037.
B.  
4036.
C.  
2019.
D.  
2020.
Câu 97: 1 điểm
Hỏi trên 0 ; π 2 , phương trình 2 sin 2 x 3 sin x + 1 = 0  có bao nhiêu nghiệm?
A.  
 1.
B.  
 2
C.  
 3.
D.  
4.
Câu 98: 1 điểm
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 5 cos x + 3 = 0  trên đường tròn lượng giác là?
A.  
1.
B.  
 2.
C.  
 3.
D.  
4.
Câu 99: 1 điểm
Cho phương trình cot 2 3 x 3 cot 3 x + 2 = 0.  Đặt t = cot 3 x , ta được phương trình nào sau đây
A.  
t 2 3 t + 2 = 0.
B.  
3 t 2 9 t + 2 = 0.
C.  
t 2 9 t + 2 = 0.
D.  
t 2 6 t + 2 = 0.
Câu 100: 1 điểm
Số nghiệm của phương trình 4 sin 2 2 x 2 1 + 2 sin 2 x + 2 = 0  trên 0 ; π  là?
A.  
3.
B.  
4
C.  
2
D.  
1.
Câu 101: 1 điểm
Số nghiệm của phương trình sin 2 2 x cos 2 x + 1 = 0  trên đoạn π ; 4 π  là?
A.  
 2
B.  
4.
C.  
 6.
D.  
8.
Câu 102: 1 điểm
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin 2 x 4 3 cos x 4 = 0  trên đoạn  0 ; 8 π .
A.  
  T = 0.
B.  
T = 8 π .
C.  
T = 16 π .
D.  
T = 4 π .
Câu 103: 1 điểm
Số nghiệm của phương trình 1 sin 2 x 3 1 cot x 3 + 1 = 0  trên 0 ; π  là?
A.  
 1
B.  
2
C.  
3.
D.  
4.
Câu 104: 1 điểm
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 2 cos x 2 = 0  trên đoạn 0 ; 3 π .
A.  
T = 17 π 4 .
B.  
T = 2 π .
C.  
T = 4 π .
D.  
T = 6 π .
Câu 105: 1 điểm
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2 x + 3 sin x + 4 = 0  trên đường tròn lượng giác là
A.  
1
B.  
 2.
C.  
 3.
D.  
4.
Câu 106: 1 điểm
Cho phương trình cos x + cos x 2 + 1 = 0 . Nếu đặt t = cos x 2 , ta được phương trình nào sau đây
A.  
2 t 2 + t = 0.
B.  
2 t 2 + t + 1 = 0.
C.  
2 t 2 + t 1 = 0.
D.  
2 t 2 + t = 0.
Câu 107: 1 điểm
Số nghiệm của phương trình cos 2 x + π 3 + 4 cos π 6 x = 5 2  thuộc 0 ; 2 π  là?
A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
D.4.
Câu 108: 1 điểm
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8  có nghiệm.
A.  
m > 16.
B.  
B. m < 16.
C.  
m 16.
D.  
m 16.
Câu 109: 1 điểm
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x 2 m + 1 cos x + m + 1 = 0  có nghiệm trên khoảng π 2 ; 3 π 2 .
A.  
1 m 0
B.  
. 1 m < 0
C.  
C. 1 < m < 0 .
D.  
1 m < 1 2
Câu 110: 1 điểm
Biết rằng khi m = m 0  thì phương trình 2 sin 2 x 5 m + 1 sin x + 2 m 2 + 2 m = 0  có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng π 2 ; 3 π . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.  
m = 3.
B.  
m = 1 2
C.  
m 0 3 5 ; 7 10 .
D.  
m 0 3 5 ; 2 5 .
Câu 111: 1 điểm
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 cos 2 3 x + 3 2 m cos 3 x + m 2 = 0  có đúng  nghiệm thuộc khoảng  π 6 ; π 3 .
A.  
1 m 1.
B.  
1 < m 2.
C.  
1 m 2.
D.  
1 m < 2.
Câu 112: 1 điểm
Giải phương trình  sin 2 x 3 + 1 sin x cos x + 3 cos 2 x = 0.
A.  
  x = π 3 + k 2 π   k .
B.  
  x = π 4 + k π   k .
C.  
x = π 3 + k 2 π x = π 4 + k 2 π   k .
D.  
x = π 3 + k π x = π 4 + k π   k .
Câu 113: 1 điểm
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 sin 2 x + 3 3 sin x cos x cos 2 x = 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  
π 3 ; π S .
B.  
π 6 ; π 2 S .
C.  
π 4 ; 5 π 12 S .
D.  
π 2 ; 5 π 6 S .
Câu 114: 1 điểm
Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình sin 2 x 3 + 1 sin x cos x + 3   cos 2 x = 3 .
A.  
sin x = 0
B.  
B. sin x + π 2 = 1 .
C.  
C. cos x 1 tan x 3 + 1 1 3 = 0 .
D.  
tan x + 2 + 3 cos 2 x 1 = 0
Câu 115: 1 điểm
Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin 2 x + 3   sin x cos x = 1 ?
A.  
A. cos x cot 2 x 3 = 0 .
B.  
sin x + π 2 . tan x + π 4 2 3 = 0
C.  
cos 2 x + π 2 1 . tan x 3 = 0
D.  
sin x 1 cot x 3 = 0
Câu 116: 1 điểm
Cho phương trình cos 2 x 3 sin x cos x + 1 = 0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.  
A. x = k π  không là nghiệm của phương trình
B.  
Nếu chia hai vế của phương trình cho cos 2 x  thì ta được phương trình tan 2 x 3 tan x + 2 = 0 .
C.  
Nếu chia 2 vế của phương trình cho sin 2 x  thì ta được phương trình 2 cot 2 x + 3 cot x + 1 = 0 .
D.  
Phương trình đã cho tương đương với cos 2 x 3 sin 2 x + 3 = 0 .
Câu 117: 1 điểm
Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình sin 2 x 4 sin x cos x + 4 cos 2 x = 5  trên đường tròn lượng giác là?
A.  
4 .
B.  
B. 3.
C.  
2 .
D.  
1 .
Câu 118: 1 điểm
Số nghiệm của phương trình cos 2 x 3 sin x cos x + 2 sin 2 x = 0  trên 2 π ; 2 π ?
A.  
2 .
B.  
B. 4 .
C.  
6.
D.  
8.
Câu 119: 1 điểm
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4 sin 2 x + 3 3 sin 2 x 2 cos 2 x = 4  
A.  
π 12 .
B.  
B. π 6 .
C.  
π 4
D.  
π 3 .
Câu 120: 1 điểm
Cho phương trình 2 1 sin 2 x + sin 2 x + 2 + 1 cos 2 x 2 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  
A. x = 7 π 8  là một nghiệm của phương trình
B.  
Nếu chia hai vế của phương trình cho cos 2 x  thì ta được phương trình tan 2 x 2 tan x 1 = 0 .
C.  
Nếu chia hai vế của phương trình cho sin 2 x  thì ta được phương trình cot 2 x + 2 cot x 1 = 0 .
D.  
Phương trình đã cho tương đương với cos 2 x sin 2 x = 1 .
Câu 121: 1 điểm
Giải phương trình  2 sin 2 x + 1 3 sin x cos x + 1 3   cos 2 x = 1.
A.  
A. π 6 .
B.  
B. π 4 .
C.  
2 π 3
D.  
π 12
Câu 122: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10 ; 10  để phương trình 11 sin 2 x + m 2 sin 2 x + 3 cos 2 x = 2  có nghiệm?
A.  
16
B.  
21
C.  
 15
D.  
D.6
Câu 123: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình sin 2 x 2 m 1 sin x cos x m 1 cos 2 x = m  có nghiệm?
A.  
A.2
B.  
1
C.  
 0
D.  
Vô số.
Câu 124: 1 điểm
Tìm điều kiện để phương trình a sin 2 x + a sin x cos x + b cos 2 x = 0 với a 0  có nghiệm.
A.  
A. a 4 b .
B.  
B. a 4 b .
C.  
C. 4 b a 1 .
D.  
D. 4 b a 1 .
Câu 125: 1 điểm
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  2 sin 2 x + m sin 2 x = 2 m
A.  
A. 0 m 4 3 .
B.  
B. m < 0 , m > 4 3 .
C.  
0 < m < 4 3
D.  
D. m < 4 3 , m > 0
Câu 126: 1 điểm
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 3 ; 3  để phương trình m 2 + 2 cos 2 x 2 m sin 2 x + 1 = 0  có nghiệm.
A.  
3.
B.  
B.7 .
C.  
6.
D.  
4.
Câu 127: 1 điểm
Giải phương trình  sin x cos x + 2 sin x + cos x = 2 .
A.  
x = π 2 + k π x = k π ,   k .
B.  
x = π 2 + k 2 π x = k 2 π ,   k .
C.  
x = π 2 + k 2 π x = k 2 π ,   k .
D.  
x = π 2 + k π x = k π ,   k .
Câu 128: 1 điểm
Cho phương trình 3 2 sin x + cos x + 2 sin 2 x + 4 = 0 . Đặt t = sin x + cos x , ta được phương trình nào dưới đây?
A.  
2 t 2 + 3 2 t + 2 = 0.
B.  
B. 4 t 2 + 3 2 t + 4 = 0.
C.  
C.   2 t 2 + 3 2 t 2 = 0.
D.  
4 t 2 + 3 2 t 4 = 0.
Câu 129: 1 điểm
Cho phương trình 5 sin 2 x + sin x + cos x + 6 = 0 . Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?
A.  
sin x + π 4 = 2 2 .
B.  
B. cos x π 4 = 3 2 .
C.  
tan x = 1.
D.  
1 + tan 2 x = 0.
Câu 130: 1 điểm
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x + cos x = 1 1 2 sin 2 x  là:
A.  
π 2 .
B.  
π .
C.  
3 π 2 .
D.  
2 π .
Câu 131: 1 điểm
Cho x thỏa mãn phương trình sin 2 x + sin x cos x = 1 . Tính   sin x π 4 .
A.  
A. sin x π 4 = 0  hoặc sin x π 4 = 1 .
B.  
B. sin x π 4 = 0 hoặc  sin x π 4 = 2 2
C.  
sin x π 4 = 2 2 .
D.  
D. sin x π 4 = 0  hoặc sin x π 4 = 2 2 .
Câu 132: 1 điểm
Từ phương trình 5 sin 2 x 16 sin x cos x + 16 = 0 , ta tìm được sin x + π 4  có giá trị bằng:
A.  
2 2 .
B.  
B. 2 2 .
C.  
C.1
D.  
± 2 2 .
Câu 133: 1 điểm
Cho x thỏa mãn 6 sin x cos x + sin x cos x + 6 = 0 . Tính  cos x + π 4 .
A.  
cos x + π 4 = 1.
B.  
B. cos x + π 4 = 1.
C.  
cos x + π 4 = 1 2 .
D.  
cos x + π 4 = 1 2 .
Câu 134: 1 điểm
Từ phương trình 1 + 3 cos x + sin x 2 sin x cos x 3 1 = 0 , nếu ta đặt t = cos x + sin x  thì giá trị của t nhận được là:
A.  
t=1  hoặc t = 2 .
B.  
B. t=1  hoặc  t = 3
C.  
t=1 .
D.  
D. t = 3 .
Câu 135: 1 điểm
Nếu 1 + 5 sin x cos x + sin 2 x 1 5 = 0  thì sin x  bằng bao nhiêu?
A.  
A. sin x = 2 2 .
B.  
sin x = 2 2  hoặc  sin x = 2 2
C.  
C. sin x = 1  hoặc sin x = 0 .
D.  
sin x = 0  hoặc sin x = 1 .
Câu 136: 1 điểm
Nếu 1 + sin x 1 + cos x = 2  thì cos x π 4  bằng bao nhiêu?
A.  
A.-1
B.  
1.
C.  
2 2 .
D.  
2 2 .
Câu 137: 1 điểm
Cho x thỏa mãn 2 sin 2 x 3 6 sin x + cos x + 8 = 0 . Tính  sin 2 x .
A.  
  sin 2 x = 1 2 .
B.  
sin 2 x = 2 2 .
C.  
sin 2 x = 1 2 .
D.  
sin 2 x = 2 2 .
Câu 138: 1 điểm
Hỏi trên đoạn 0 ; 2018 π , phương trình sin x cos x + 4 sin 2 x = 1  có bao nhiêu nghiệm?
A.  
4037
B.  
4036
C.  
 2018
D.  
2019
Câu 139: 1 điểm
Từ phương trình 2 sin x + cos x = tan x + cot x , ta tìm được cos x  có giá trị bằng:
A.  
1
B.  
2 2 .
C.  
C.   2 2 .
D.  
1.
Câu 140: 1 điểm
Từ phương trình 1 + sin 3 x + cos 3 x = 3 2 sin 2 x , ta tìm được cos x + π 4  có giá trị bằng:
A.  
1
B.  
B.   2 2 .
C.  
2 2 .
D.  
± 2 2 .
Câu 141: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x cos x sin x cos x + m = 0  có nghiệm?
A.  
A.1
B.  
2
C.  
C.3
D.  
4.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Giới hạn dãy số có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 3: Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân
Bài 2: Dãy số
Lớp 11;Toán

105 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,058 lượt xem 96,404 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2. Ý nghĩa của đạo hàm có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Lớp 11;Toán

3 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,067 lượt xem 81,872 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 2: Tổ hợp - xác suất
Bài 2: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Lớp 11;Toán

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

171,375 lượt xem 92,267 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Bài 2 : Hai đường thẳng vuông góc
Lớp 11;Toán

81 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

169,524 lượt xem 91,273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 (có đáp án): Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9Lớp 6Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 6
Lớp 6;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,694 lượt xem 82,208 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 11 (có đáp án): Ôn tập và bổ sung về giải toán (phần 2)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập và bổ sung về giải toán
Lớp 5;Toán

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,929 lượt xem 98,490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 11: Luyện tập chung 2 có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

165,501 lượt xem 89,103 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

147,669 lượt xem 79,506 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 1: Hàm số lượng giác
Lớp 11;Toán

184 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,119 lượt xem 85,666 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!