thumbnail

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn luyện với đề trắc nghiệm Y Học Cổ Truyền từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp điều trị y học cổ truyền, các loại dược liệu, châm cứu, và các kỹ thuật chữa bệnh truyền thống, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền trong quá trình học tập và ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm Y Học Cổ Truyềnđề thi y học cổ truyềnĐại học Y Dược Buôn Ma ThuộtBMTUđề thi có đáp ánôn thi y học cổ truyềnluyện thi y học cổ truyềnchâm cứudược liệuthi thử trực tuyến

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Một quy luật cơ bản trong học thuyết âm dương là:
A.  
Âm dương luôn tồn tại
B.  
Âm dương sinh ra
C.  
Âm dương đối lập
D.  
Âm dương mất đi
Câu 2: 0.2 điểm
Ngũ tạng bao gồm có:
A.  
Tâm, can, tam tiêu, phế, đởm
B.  
Tâm, can, tỳ, phế, tiểu trường
C.  
Tâm, can, tỳ, phế, thận
D.  
Can, vị, phế, thận, bang quang
Câu 3: 0.2 điểm
Văn chẩn là :
A.  
Hỏi bệnh
B.  
Nghe, ngửi
C.  
Quan sát
D.  
Xem mạch, sờ nắn
Câu 4: 0.2 điểm
Theo học thuyết Tạng tượng, thì tạng TÂM thuộc hành nào sau đây:
A.  
Mộc
B.  
Hỏa
C.  
Thổ
D.  
Kim
Câu 5: 0.2 điểm
Theo học thuyết Tạng tượng, thì tạng Can thuộc hành nào sau đây:
A.  
Mộc
B.  
Hỏa
C.  
Thổ
D.  
Kim
Câu 6: 0.2 điểm
Trong học thuyết Ngũ hành thì mỗi hành có những hiện tượng đại diện. Những hiện tượng của HÀNH MỘC:
A.  
Cây, màu xanh, vị chua
B.  
Cây, màu xanh, vị ngọt
C.  
Cây, màu đỏ, vị chua
D.  
Cây, màu vàng, vị chua
Câu 7: 0.2 điểm
Nhận định tình trạng bệnh thuộc THỰC CHỨNG cần dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A.  
Sốt cao vật vã, thao cuồng
B.  
Mạch nhanh
C.  
Cuộc đấu tranh chính khí- tà khí đang mạnh
D.  
Người mệt mỏi vô lực
Câu 8: 0.2 điểm
Các triệu chứng sau có giá trị dựa khi dựa vào ngũ sắc để gợi ý trong chẩn đoán, NGOẠI TRỪ:
A.  
Da trắng thuộc kim, bệnh thuộc tạng tâm, do nhiệt
B.  
Da vàng thuộc thổ, bệnh thuộc tạng tỳ, do thấp
C.  
Da xanh thuộc mộc, bệnh thuộc tạng can, do phong
D.  
Da xạm đen thuộc thủy, bệnh thuộc tạng thận, do hàn
Câu 9: 0.2 điểm
Nguyên tắc khi chọn tư thế người bệnh khi châm :
A.  
Chọn tư thế sao cho vùng được châm được bộc lộ rõ nhất.
B.  
Người bệnh được thay đổi tư thế trong lúc châm nếu cảm thấy khó chiu
C.  
Người bệnh chỉ được ngồi khi châm
D.  
Người bệnh phải nằm trong suốt thời gian lưu kim
Câu 10: 0.2 điểm
Theo YHCT thuộc tính của Âm là
A.  
Phía trên
B.  
Phủ
C.  
Chuyển động
D.  
Ức chế
Câu 11: 0.2 điểm
Theo Học thuyết Âm dương thì sự vật luôn luôn có biểu hiện là:
A.  
Vận động, biến hóa, phát sinh, phát triển và tiêu vong
B.  
Vận động, tồn tại, phát sinh, phát triển và tiêu vong
C.  
Vận động, biến hóa, phát triển và tiêu vong
D.  
Vận động, biến hóa, phát sinh, và tiêu vong
Câu 12: 0.2 điểm
Người bệnh thích xoay trở, nằm quay mặt ra ngoài, ưa rên rỉ, hay cáu gắt, là các triệu chứng của:
A.  
Thực chứng
B.  
Hư chứng
C.  
Âm chứng
D.  
Dương chứng
Câu 13: 0.2 điểm
Chứng bệnh kém phát triển, trí tuệ đần độn thuộc tạng:
A.  
Tạng Thận
B.  
Tạng Tỳ
C.  
Tạng Can
D.  
Tạng Tâm
Câu 14: 0.2 điểm
Tạng và phủ có mổi quan hệ?
A.  
Mối liên quan trong ngoài
B.  
Mối liên quan hàn - nhiệt
C.  
Mối liên quan ngũ hành
D.  
Mối liên quan âm - dương, biểu lý
Câu 15: 0.2 điểm
Đặc tính của PHONG hay gây bệnh phần... cơ thể:
A.  
Trên
B.  
Giữa
C.  
Dưới
D.  
Tứ chi
Câu 16: 0.2 điểm
Tạng Can có chức năng:
A.  
Sự vận hành tuần hoàn của huyết dịch
B.  
Sinh huyết, công dụng thông nhiếp huyết dịch
C.  
Điều tiết lượng huyết
D.  
Các câu trên đều đúng
Câu 17: 0.2 điểm
Tạng có nhiệm vụ là:
A.  
Tiêu hóa thức ăn uống, vận chuyển chất dinh dưỡng
B.  
Thu nhận và tiêu hóa thức ăn, vận chuyển chất dinh dưỡng
C.  
Chuyển hóa và tàng trữ tinh, khí, thần, huyết, tân dịch
D.  
Thu nhận, chuyển hóa và tàng trữ tinh, khí, thần, huyết, tân dịch
Câu 18: 0.2 điểm
Hệ thống kinh mạch và huyệt vị có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
A.  
Chẩn đoán bệnh
B.  
Hệ thống kinh mạch, huyệt vị không có tác dụng phòng bệnh.
C.  
Áp dụng thủ thuật châm cứu, xoa bóp chữa bệnh
D.  
Lựa chọn thuốc điều trị bệnh dựa theo sự quy kinh của các vị thuốc
Câu 19: 0.2 điểm
Tìm 1 Ý SAI về Học thuyết Tạng tượng:
A.  
Thuyết tạng tượng được xây dựng trên cơ sở giải phẫu hiện đại
B.  
Thông qua các biểu hiện bên ngoài để tìm hiểu công năng sinh lý, triệu chứng của bệnh tật
C.  
“Tượng ”là các hiện tượng chức năng của chúng biểu hiện ra ngoài mà ta có thể nhận thức được
D.  
“Tạng” có ý nghĩa chỉ bên trong cơ thể, là tạng phủ, cơ quan trong cơ thể.
Câu 20: 0.2 điểm
Quy luật TƯƠNG KHẮC trong học thuyết ngũ hành:
A.  
Can mộc khắc tâm hỏa
B.  
Tâm hỏa khắc phế kim
C.  
Phế kim khắc thận thủy
D.  
Thận thủy khắc can mộc
Câu 21: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây bệnh bên trong là:
A.  
Do bảy loại tình chí gây nên bệnh
B.  
Do phong, hàn kết hợp gây nên bệnh
C.  
Do hoạt động chân tay quá mức
D.  
Do táo và thấp kết hợp gây bệnh
Câu 22: 0.2 điểm
Tạng nào sau đây làm chủ huyết:
A.  
Tạng Can làm chủ huyết
B.  
Tạng Tâm làm chủ huyết
C.  
Tạng Tỳ làm chù huyết
D.  
Cả 3 câu đều sai
Câu 23: 0.2 điểm
Theo học thuyết Tạng tượng, thì PHỦ trong cơ thể gồm:
A.  
Tâm, đởm, vị, đại trường, bàng quang, tam tiêu
B.  
Đởm, vị, đại trường, bàng quang, tam tiêu, phế
C.  
Đởm, vị, tiểu trường, đại trường, bàng quang, tam tiêu
D.  
Đởm, phế, đại trường, bàng quang, tam tiêu.
Câu 24: 0.2 điểm
Vọng chẩn là:
A.  
Quan sát
B.  
Nghe ngửi
C.  
Xem mạch, sờ nắn
D.  
Hỏi bệnh
Câu 25: 0.2 điểm
Trong công tác điều dưỡng của y học cổ truyền về tinh thần, người điều dưỡng KHÔNG NÊN:
A.  
Chú ý làm cho người bệnh thoải mái khoan khoái
B.  
Giữ tâm tính lạc quan vui vẻ. Giữ cho tinh thần người bệnh luôn vui vẻ
C.  
Tìm hiểu tâm trạng, hoàn cảnh tình hình bệnh tật mà tiến hành giải thích thuyết phục.
D.  
Khi bệnh tình chuyển biến xấu nhất thiết phải để bệnh nhân biết
Câu 26: 0.2 điểm
Trong biểu tượng của âm dương:
A.  
Trong âm có nhân dương, trong dương có nhân âm.
B.  
Một phần dương và âm, trong âm có nhân dương
C.  
Trong dương có nhân âm, một phần dương và âm
D.  
Một phầm âm và dương, trong dương có nhân âm
Câu 27: 0.2 điểm
Căn cứ vào học thuyết kinh lạc, có thể chia huyệt làm:
A.  
2 loại chính
B.  
3 loại chính
C.  
4 loại chính
D.  
5 loại chính
Câu 28: 0.2 điểm
Công tác điều dưỡng của y học cổ truyền trong vấn đề cho bệnh nhân uống thuốc, người điều dưỡng cần:
A.  
Cho người bệnh uống thuốc có thời gian nhất định
B.  
Thuốc sắc nói chung uống lúc nào cũng được
C.  
Nếu sau uống thuốc thấy người bệnh có phản ứng, nhân viên điều dưỡng không cần báo cho thầy thuốc
D.  
Thời gian uống thuốc không ảnh hưởng đến kết quả chữa bệnh.
Câu 29: 0.2 điểm
Tạng can chủ ... thúc đẩy các hoạt động khí, huyết đến mọi nơi trong cơ thề.
A.  
Sơ tiết
B.  
Cả 3 câu đều đúng
C.  
Vận hóa
D.  
Huyết mạch
Câu 30: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài là:
A.  
Do yếu tố thời tiết và khí hậu bất thường
B.  
Do ăn uống không đủ chất
C.  
Do lao động quá mức
D.  
Do trùng thú cắn
Câu 31: 0.2 điểm
Tạng Phế trong ngũ hành thuộc hành
A.  
Mộc
B.  
Hỏa
C.  
Thổ
D.  
Kim
Câu 32: 0.2 điểm
Nhân viên điều dưỡng cần thực hiện tốt những nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A.  
Nắm vững diễn biến của người bệnh
B.  
Thực hiện nghiêm túc y lệnh của bác sĩ
C.  
Tạo niềm tin cho người bệnh
D.  
Thay đổi thuốc khi bệnh có diễn biến bất thường
Câu 33: 0.2 điểm
Bệnh nhân có triệu chứng hoa mắt chóng mặt, đột ngột ngã, khò khè, miệng méo, mắt lệch lưỡi cứng không nói hoặc nói ngọng là biểu hiện của:
A.  
Phong đàm
B.  
Nhiệt đàm
C.  
Hàn đàm
D.  
Thấp đàm
Câu 34: 0.2 điểm
Những loại vật chất chính đại diện cho ngũ hành NGOẠI TRỪ :
A.  
Đất
B.  
Kim loại
C.  
Gỗ
D.  
Nhựa
Câu 35: 0.2 điểm
Công tác điều dưỡng của y học cổ truyền trong sinh hoạt, người điều dưỡng cần chú ý, NGOẠI TRỪ
A.  
Chú ý vệ sinh trong phòng bệnh
B.  
Người bệnh nằm lâu khí huyết suy nhược, giúp bệnh nhân thay đổi tư thế, hoạt động thích hợp
C.  
Nên thường xuyên mở cửa phòng thoáng khí
D.  
Để người nhà vào thăm nhiều hoặc ngồi nói chuyên lâu với bệnh nhân
Câu 36: 0.2 điểm
Trong bát cương thì hai cương lĩnh TỔNG QUÁT nhất là:
A.  
Biểu và lý
B.  
Hàn và nhiệt
C.  
Hư và thực
D.  
Âm và dương
Câu 37: 0.2 điểm
Theo Y học cổ truyền, TÂM CHỦ THẦN CHÍ do có chức năng nào dưới đây:
A.  
Đứng đầu các tạng
B.  
Chủ về huyết mạch
C.  
Chủ về các hoạt động tinh thần, tư duy
D.  
Sinh ra tạng Tỳ, khắc tạng Phế
Câu 38: 0.2 điểm
Hành Hỏa có tính chất sau, NGOẠI TRỪ
A.  
Bốc lên
B.  
Liễm giáng
C.  
Tươi sáng
D.  
Phát triển
Câu 39: 0.2 điểm
Giai đoạn quan trọng nhất của châm kim:
A.  
Chọn huyệt chính xác
B.  
Sát trùng da đúng kỹ thuật
C.  
Qua da nhanh, dứt khoát, nhẹ nhàng
D.  
Châm vào huyệt tìm được cảm giác đắc khí.
Câu 40: 0.2 điểm
Theo học thuyết Âm dương thì nguyên tắc chính trong ĐIỀU TRỊ của YHCT là:
A.  
Giữ cân bằng phần âm của cơ thể
B.  
Giữ sự cân bằng âm dương của cơ thể
C.  
Lập lại cân bằng phần dương của cơ thể
D.  
Lập lại cân bằng về âm dương của cơ thể
Câu 41: 0.2 điểm
Một trong 3 cặp phạm trù cùa học thuyết Âm dương là:
A.  
Luôn chuyển hóa hai mặt của âm dương
B.  
Trong âm có dương, trong dương có âm
C.  
Âm dương luôn đi đôi với nhau
D.  
Âm dương luôn tách rời nhau
Câu 42: 0.2 điểm
Theo YHCT phần nào sâu đây thuộc của Dương:
A.  
Tạng
B.  
Huyết
C.  
Bụng
D.  
Lưng
Câu 43: 0.2 điểm
NGŨ HÀNH TƯƠNG KHẮC bao gồm các nghĩa sau. NGOẠI TRỪ:
A.  
Là động lực thúc đẩy
B.  
Sự ức chế lẫn nhau
C.  
Sự kiềm hãm không cho phát triển quá mức
D.  
Duy trì sự cân bằng
Câu 44: 0.2 điểm
Người bệnh thích yên tĩnh, nằm quay mặt vào trong, không ưa ánh sáng, không thích tiếng động... thuộc
A.  
Hư chứng
B.  
Dương chứng
C.  
Âm chứng
D.  
Thực chứng
Câu 45: 0.2 điểm
Tong chẩn đoán bệnh bằng YHCT người thầy thuốc phải dựa vào BÁT CƯƠNG để đánh giá:
A.  
Tính chất, trạng thái và xu thế hướng tiên triển của bệnh tật
B.  
Vị trí, trạng thái và xu thế hướng tiến triển của bệnh tật
C.  
Vị trí, tính chất, trạng thái và xu thế hướng tiến triển của bệnh tật
D.  
Đặc điểm và xu hướng phát triển của bệnh tật và cách phòng ngừa.
Câu 46: 0.2 điểm
Trong học thuyết ngũ hành, nguyên lý của quy luật TƯƠNG SINH biểu hiện:
A.  
Mộc → Hỏa → Thổ → Thủy →Kim
B.  
Mộc → Hỏa →Thổ → Kim → Thủy
C.  
Mộc → Thổ → Hỏa → Thủy → Kim
D.  
Thổ → Hỏa → Mộc →Kim → Thủy
Câu 47: 0.2 điểm
Tên gọi của kinh chính dựa vào:
A.  
Lấy tên theo khí
B.  
Lấy tên của tạng phủ nó biểu hiện
C.  
Lấy tên theo âm dương
D.  
Lấy tên theo ngũ hành
Câu 48: 0.2 điểm
Trong vọng chẩn của YHCT, khi xem (vọng) lưỡi cần xem
A.  
Chất lưỡi
B.  
Rêu lưỡi
C.  
Chất lưỡi hoặc rêu lưỡi
D.  
Chất lưỡi và rêu lưỡi
Câu 49: 0.2 điểm
Kinh lạc phân bố như thế nào trong có thể?
A.  
Đi dọc cơ thể, đi sâu trong cơ thể và có những đoạn đi ra ngoài cơ thể
B.  
Đi dọc, đi ngang như mạng lưới đến khắp mọi nơi trong cơ thể
C.  
Đi khắp cơ thể không theo trình tự nào
D.  
Đi ngang cơ thể, đi sâu trong cơ thể và có những đoạn đi ra ngoài cơ thể
Câu 50: 0.2 điểm
Huyệt KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây:
A.  
Huyệt là những điểm nằm trên da, cơ, chỗ lõm của đầu xương khớp của cơ thể
B.  
Huyệt là nơi dinh khí và vệ khí vận hành qua lại vào ra nơi tạng phủ, kinh lạc
C.  
Huyệt cũng là nơi tiếp nhận các hình thức chữa bệnh
D.  
Huyệt phân bố khắp phía trong cơ thể.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTMĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Y học cổ truyền” từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức y học cổ truyền, phương pháp điều trị và dược liệu cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược, hỗ trợ ôn tập dễ dàng và hiệu quả. Thi thử trực tuyến miễn phí, tiện lợi.

177 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

145,908 lượt xem 78,547 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Truyền Nhiễm - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Truyền nhiễm” từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh truyền nhiễm, phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa trong quá trình học tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi liên quan đến bệnh truyền nhiễm. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,936 lượt xem 78,002 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Sản - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM

Ôn luyện với 1000 câu hỏi trắc nghiệm “Test sản” từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về sản khoa, kiến thức về chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ sơ sinh, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y củng cố kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sản khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

984 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

145,491 lượt xem 78,323 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Di Truyền Học - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Di Truyền Học với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy luật di truyền, cơ chế di truyền cấp độ tế bào, phân tử, và ứng dụng của di truyền học trong y học. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và sinh học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

228 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

143,460 lượt xem 77,225 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Nhi Khoa Y6 - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Nhi Khoa Y6” từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý nhi khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị cho trẻ em, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên Y6 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi lâm sàng nhi khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

142,400 lượt xem 76,657 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Giải Phẫu Hô Hấp - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Giải phẫu Hô hấp” từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của hệ hô hấp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức giải phẫu và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và dược học cổ truyền trong quá trình ôn tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

59 câu hỏi 3 mã đề 20 phút

145,858 lượt xem 78,508 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Tiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 từ Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi về thuật ngữ y khoa, cấu trúc ngữ pháp và từ vựng liên quan đến chuyên ngành y dược, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược trong quá trình học tập và ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

305 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

83,285 lượt xem 44,759 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Bát Cương - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Bát Cương" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý luận và nguyên tắc trong Bát Cương, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và các lĩnh vực liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,782 lượt xem 47,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Lý với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược động học, dược lực học, tác dụng của thuốc trong điều trị, và những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc, đặc biệt trong y dược cổ truyền. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu quan trọng cho sinh viên ngành y dược cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kiến thức Dược Lý.

 

136 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,982 lượt xem 76,398 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!