thumbnail

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM

<p>Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Y học cổ truyền” từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức y học cổ truyền, phương pháp điều trị và dược liệu cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược, hỗ trợ ôn tập dễ dàng và hiệu quả. Thi thử trực tuyến miễn phí, tiện lợi.</p>

Từ khoá: trắc nghiệm y học cổ truyềnđề thi y học cổ truyềnHọc viện Y Dược học cổ truyền Việt Namôn thi y học cổ truyềnkiểm tra y học cổ truyềnthi thử y học cổ truyềndược liệu cổ truyềny học cổ truyền có đáp ánVUTM

Số câu hỏi: 177 câuSố mã đề: 5 đềThời gian: 1 giờ

145,962 lượt xem 11,221 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án

Triệu chứng của trĩ thể thấp nhiệt là?

A.  
Búi trĩ lòi ra ngoài sưng đau, chảy nước
B.  
Búi trĩ lòi ra khi đi đại tiện và chảy máu
C.  
Đại tiện đau rát hậu môn và chảy ít máu
D.  
Đại tiện ra máu, búi trĩ sưng đau rát
E.  
Vùng hậu môn sưng đau, ra dịch hôi tạ
Câu 2: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các thể thường gặp trong bệnh trĩ?
A.  
Thấp nhiệt
B.  
Huyết nhiệt
C.  
Thấp trệ
D.  
Huyết ứ
E.  
Khí huyết đều hư
Câu 3: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Những yếu tố nào sau đây được coi là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh
A.  
Loét dạ dày tá tràng
B.  
Tăng sinh lành tính tiền liệt tuyến
C.  
Nhiễm khuẩn tiết niệu
D.  
Hội chứng lỵ
E.  
Viêm phế quản mạn tính
Câu 4: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Những yếu tố nào sau đây được coi là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh?
A.  
Phụ nữ mang thai nhiều tháng
B.  
U bướu vùng tiểu khung
C.  
Vận động nhiều
D.  
Abces hậu môn trực tràng
E.  
Ăn uống không hợp vệ sinh
Câu 5: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Ống hậu môn được cung cấp máu bỏi các hệ thống mạch máu chính sau
A.  
Động mạch trực tràng trên
B.  
Động mạch cùng
C.  
Động mạch trực tràng giữa
D.  
Động mạch mông dưới
E.  
Động mạch trực tràng dưới
Câu 6: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng lâm sàng chính trong bệnh trĩ?
A.  
Chảy máu tươi
B.  
Chảy máu có lẫn chất hoại tử, mùi hôi
C.  
Sa búi trĩ
D.  
Đau rát kéo dài sau khi đi đại tiện
E.  
Chảy mủ
Câu 7: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Trĩ được gọi là trĩ triệu chứng gặp trong các trường hợp
A.  
U bướu vùng tiểu khung
B.  
Thai nhiều tháng
C.  
U tiền liệt tuyến
D.  
Ung thư trực tràng
E.  
Thoát vị bẹn
Câu 8: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Ống hậu môn được treo giữ bởi một hệ thống cơ nâng hậu môn và bó cơ
A.  
Cơ thắt trong
B.  
Cơ thắt trên
C.  
Cơ thắt giữa
D.  
Cơ thắt ngoài
E.  
Cơ thắt dưới
Câu 9: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng chính của bệnh ung thư trực tràng
A.  
Đại tiện máu tươi
B.  
Đại tiện ra máu có lẫn chất hoại tử, mùi hôi
C.  
Đau rát hậu môn
D.  
Niêm mạch hậu môn mềm , không có u cục, không có máu theo gang
E.  
Thăm khám hậu môn thấy tổ chức mật độ rắn chắc, ranh giới không rõ ràng, không di động
Câu 10: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Bệnh nhân bị trĩ thường chấp nhận đi khám và chữa bệnh rất muộn do
A.  
Bệnh ở vị trí đặc biệt
B.  
Không gây đau đớn cho bệnh nhân
C.  
Không nhân không phát hiện ra bị bệnh
D.  
Không gây ảnh hưởng nặng nề đến cuộc sống
E.  
Bệnh không gây chảy máu quá nhiều
Câu 11: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các triệu chứng cơ năng thường gặp của bệnh trĩ là
A.  
Sa trĩ
B.  
Đau kéo dài sau khi đi đại tiện
C.  
Táo bón
D.  
Đại tiện ra máu
E.  
Ngứa hậu môn về đêm
Câu 12: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Bệnh nhân bị trĩ thường gặp búi trĩ ở 3 vị trí chính
A.  
1h
B.  
3h
C.  
5h
D.  
7h
E.  
11h
Câu 13: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Trong bệnh trĩ các thương tổn khác đi kèm thường gặp là
A.  
Nứt hậu môn
B.  
Polyp
C.  
Rò hậu môn
D.  
Loét
E.  
Hoại tử
Câu 14: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Một số đối tượng có nguy cơ mắc trĩ cao như
A.  
Người có công việc ngồi lâu, ít vận động (nhân viên văn phòng, thợ may…)
B.  
Người bị liệt nằm 1 chỗ
C.  
Người bị các bệnh vùng đại tràng
D.  
Phụ nữ mang thai
E.  
Người già
Câu 15: 0.25 điểm
Sắc mặt vàng là do:
A.  
Thực, nhiệt
B.  
Hàn, đau
C.  
Hư, thấp
D.  
Hư, nhiệt
Câu 16: 0.25 điểm
Biểu hiện của lưỡi sưng to là do:
A.  
Đờm thấp kết lại
B.  
Tâm hỏa thịnh
C.  
Tâm huyết hư
D.  
Can phong
Câu 17: 0.25 điểm
Lưỡi trắng nhạt không phải triệu chứng của
A.  
Âm hư
B.  
Dương hư
C.  
Huyết hư
D.  
Hàn chứng
Câu 18: 0.25 điểm
Xem hình thái để biết được:
A.  
Tình trạng khỏe hay yếu của ngũ tạng
B.  
Tính chất của bệnh
C.  
Vị trí của bệnh
D.  
Nguyên nhân gây bệnh
Câu 19: 0.25 điểm
Khi xem mắt, mắt có quầng đen là do
A.  
Tỳ hư
B.  
Can hư
C.  
Thận hư
D.  
Tâm hư
Câu 20: 0.25 điểm
Khi xem mắt, khóe mắt đỏ là do
A.  
Can hỏa
B.  
Tâm hỏa
C.  
Phế nhiệt
D.  
Tỳ hư
Câu 21: 0.25 điểm
Khi xem mắt, mắt đỏ sưng đau là do
A.  
Can hỏa phong nhiệt
B.  
Tâm hỏa
C.  
Phế nhiệt
D.  
Tỳ hư
Câu 22: 0.25 điểm
Khi xem môi, mà thấy môi đỏ hồng khô là do
A.  
Hàn
B.  
Nhiệt
C.  
Huyết hư ứ huyết
Câu 23: 0.25 điểm
Khi xem môi thấy môi trắng nhợt là do:
A.  
Hàn
B.  
Nhiệt
C.  
Huyết hư
D.  
ứ huyết
Câu 24: 0.25 điểm
Cầu 53: Khi xem môi thấy môi xanh tím là do:
A.  
Tâm hư
B.  
Can khí uất kết
C.  
Khí hư
D.  
Ứ huyết
Câu 25: 0.25 điểm
Khi xem môi thấy môi hồng tươi là do
A.  
Dương hư
B.  
Âm hư hỏa vượng
C.  
Hàn chứng
D.  
Ứ huyết
Câu 26: 0.25 điểm
Trong Văn chần, triệu chứng nào không thuộc Hư chứng
A.  
Nấc cụt ngắt quãng
B.  
Nói thì thầm
C.  
Tiếng ho nhỏ
D.  
Nói mê
Câu 27: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Bệnh trĩ không được điều trị có thể gây nhiều biến chứng cấp tính như
A.  
Mất máu
B.  
Viêm nhiễm
C.  
Rõ hậu môn
D.  
Không đại tiện được
E.  
Phù nề hậu môn
Câu 28: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Những yếu tố sau đây được coi như là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh
A.  
Táo bón kinh niên
B.  
Nhịn đi đại tiện nhiều lần
C.  
Hội chứng lỵ
D.  
U bướu hậu môn trực tràng và vùng xung quanh
E.  
Thói quen ăn uống không điều độ
Câu 29: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Hệ thống tĩnh mạch trĩ được tưới máu bởi các hệ thống động tĩnh mạch bao gồm
A.  
Động tĩnh mạch trực tràng trên
B.  
Động tĩnh mạch trực tràng trước
C.  
Động tĩnh mạch trực tràng giữa
D.  
Động tĩnh mạch trực tràng sau
E.  
Động tĩnh mạch trực tràng dưới
Câu 30: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Trong bệnh trĩ do triệu chứng chính thường dẫn bệnh nhân đến khám là chảu máu,sa trĩ và đau là các triệu chứng có thể gặp trong nhiều bệnh khác, nên dễ nhầm lẫn với các bệnh
A.  
Nứt kẽ hậu môn
B.  
Rò hậu môn
C.  
Polyp hậu môn
D.  
Ung thư hậu môn trực tràng
E.  
Abces hậu môn trực tràng
Câu 31: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Để ngăn chặn các yếu tố thuận lợi phát sinh bệnh trĩ phải
A.  
Đi khám bệnh định kì
B.  
Tập thói quen đi cầu đều đặn hàng ngày
C.  
Điều chỉnh thói quen ăn uống. Tránh các chất kích thích như café, rượu, trà. Tránh các thức ăn nhiều gia vị như ớt, tiêu. Uống nước đầy đủ. Ăn nhiều chất cơ
D.  
Điều trị các bệnh mạn tính hiện có như viêm phế quản, giãn phế quản, bệnh lỵ
E.  
Tránh đi lại nhiều, nên ngồi nhiều
Câu 32: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thuốc uống điều trị bệnh trĩ gồm các thuốc có tác dụng trợ tĩnh mạch, dẫn xuất từ flavonoid. Cơ chế tác động của các thuốc này là
A.  
Gia tăng trương lực tĩnh mạch
B.  
Co mạch
C.  
Giảm phù nề nhờ tác động kháng viêm tại chỗ
D.  
Chống tắc mạch
E.  
Co búi trĩ
Câu 33: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thông thường trĩ không gây đau, triệu chứng đau xảy ra khi có biến chứng như
A.  
Tắc mạch
B.  
Vỡ búi tĩnh mạch trĩ
C.  
Sa trĩ nghẹt
D.  
Ung thư hoá
E.  
Viêm nhiễm
Câu 34: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thông thường trĩ không gây đau, triệu chứng đau cảy ra do các bệnh khác ở cùng hậu môn như
A.  
Sa trực tràng
B.  
Rò hậu môn
C.  
Nứt hậu môn
D.  
Abces cạnh hậu môn
E.  
Polyp trực tràng
Câu 35: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân gây ra bệnh ngoại khoa
A.  
Ngoại cảm lục dâm
B.  
Tình chí nội thương
C.  
Bất nội ngoại nhân
D.  
Khí hư
E.  
Huyết hư
Câu 36: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cơ chế phát bệnh chủ yếu của bệnh ngoại khoa
A.  
Tà chính thịnh suy
B.  
Khí huyết ngưng trệ
C.  
Khí hư
D.  
Huyết hư
E.  
Âm hư
Câu 37: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cơ chế phát bệnh chủ yếu của bệnh ngoại khoa
A.  
Kinh lạc tắc trở
B.  
Tạng phủ bất hoà
C.  
Dương hư
D.  
Huyết hư
E.  
Âm hư
Câu 38: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Biểu hiện của dương chứng
A.  
Màu da hồng, đỏ
B.  
Sưng gồ lên
C.  
Nóng
D.  
Lạnh (mát)
E.  
Màu da trắng bệch
Câu 39: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Biểu hiện của dương chứng
A.  
Đau cự án
B.  
Dễ khỏi
C.  
Lâu khỏi
D.  
Đau thiện án
E.  
Màu da trắng bệch
Câu 40: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Biểu hiện của dương chứng
A.  
Mủ đặc
B.  
Vị trí bị bệnh ngoài bì phu
C.  
Vị trí bị bệnh sâu trong gân xương
D.  
Mủ loãng
E.  
Có khối u

Đề thi tương tự