thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Ôn luyện môn Dược Lý với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược động học, dược lực học, tác dụng của thuốc trong điều trị, và những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc, đặc biệt trong y dược cổ truyền. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu quan trọng cho sinh viên ngành y dược cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kiến thức Dược Lý.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Dược LýHọc Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamVUTMđề thi Dược Lý có đáp ánôn thi Dược Lýkiểm tra Dược Lýthi thử Dược Lýtài liệu ôn thi Dược Lýdược động họcdược lực họcyếu tố ảnh hưởng thuốctác dụng thuốcy dược cổ truyềnthi thử trực tuyến Dược Lýđề thi Dược Lý VUTMđề thi Dược Lý miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
18 ăn kém nhạt miệng chậm tiêu người mệt mỏi nên dùng
A.  
A bạch truật
B.  
B bạch biển đậu
C.  
C vân mộc hương
D.  
D ý dĩ
Câu 2: 0.2 điểm
28 công năng nào sau đây k phải công năng của thuốc có tính ôn hoặc nhiệt
A.  
A trị thận dương hư
B.  
B chỉ thống
C.  
C trị thận âm hư
D.  
D thông kinh mạch
Câu 3: 0.2 điểm
9 kê huyết đằng k có td
A.  
A hạ huyết
B.  
B hạ áp
C.  
C bổ huyết
Câu 4: 0.2 điểm
37 phần dương khí trong cơ thể giảm sút có thể gây ra
A.  
A chứng hàn ở tam tiêu
B.  
B chứng hàn ở trung tiêu
C.  
C chứng hàn ở thượng tiêu
D.  
D hàn ở hạ tiêu
Câu 5: 0.2 điểm
57 vị thuốc mang tính tương vũ với hành mộc (tạng can)
A.  
A đan sâm
B.  
B nhân trần
C.  
C hoài sơn
D.  
D mạn kinh tử
Câu 6: 0.2 điểm
2 2 tương tác thường được dùng trong kê đơn hoặc chế biến ... là tương úy và...
A.  
A thuốc độc/tương sát
B.  
B thuốc bổ/ tương trợ
C.  
C thuốc liễm/tương phản
Câu 7: 0.2 điểm
30 chọn nhóm thuốc có tính ấm, đc dùng để trị chứng đờm hàn thấp tý đau dây thần kinh ngoại biên
A.  
A hạnh nhân, bách hộ
B.  
B ý dĩ thương truật
C.  
C cát cánh bồ kết
D.  
D bán hạ bạch giới tử
Câu 8: 0.2 điểm
8 trị chứng bệnh thấp do nhiệt cần phối hợp thuốc lợi thấp cần phối hợp nhóm thuốc nào
A.  
A ôn lý trừ hàn
B.  
B thanh nhiệt táo thấp
C.  
C thanh nhiệt giải độc
D.  
D phát tán phong nhiệt
Câu 9: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
8 ds
A.  
A huyết là soái của khí, huyết hành khí hành
B.  
B khí trệ ở can biểu hiện ở ngực, mạng sườn đầy tức , hay cáu gắt, rlkn
C.  
C hương phụ dùng trong th: khí trệ gây đau dạ dày, đau đại tràng, đau ngực, sườn
D.  
D khí trệ ở tỳ vị, biểu hiện: đầy trướng, ợ hơi, chậm tiêu đau bụng
E.  
E khí trệ ở tỳ vị do lạnh nhất thiết phải phối hợp với thuốc hành khí và thuốc tiêu dạo
Câu 10: 0.2 điểm
17 câu nào sau đây sai
A.  
A ô tặc cốt có tác dụng chỉ huyết do tỳ hư
B.  
B bồ hoàng k cần sao đen vẫn có thể cầm máu
C.  
C cỏ mực có td mạnh gân cốt, đen râu tóc
D.  
D sốt do nhiễm khuẩn làm rối loạn thành mạch gây chảy máu nên dùng Tam thất
Câu 11: 0.2 điểm
118 thuốc phá khí giáng nghịch, td chữa nôn, nấc, ợ, trớ, chướng bụng , đầy hơi do can khí phạm
A.  
A thận
B.  
B vị
C.  
C tỳ
D.  
D phế
Câu 12: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
3 ds
A.  
A hà thủ ô-cn: bổ huyết sinh tân
B.  
B hà thủ ô-dtri : phong thấp cấp và mạn
C.  
C tỳ vị hàn thấp, thực trệ có thể dùng long nhãn-hoài sơn đtri
D.  
D bạch thược, kỳ tử vừa bổ huyết- vừa bổ âm
E.  
E dùng bạch thược trị chứng huyễn vựng do can dương vượng
Câu 13: 0.2 điểm
109 vị tương vũ với hành thủy
A.  
A uy linh tiên
B.  
B địa du
C.  
C ích mẫu
D.  
D ngô thù du
Câu 14: 0.2 điểm
29 trạch tả quy kinh vào
A.  
A phế thận tỳ
B.  
B thận phế bàng quang
C.  
C can thận bàng quang
Câu 15: 0.2 điểm
55 vị vừa kiện tỳ vừa trừ thấp
A.  
A phòng đẳng sâm
B.  
B trạch tả
C.  
C bạch linh
D.  
D liên nhục
Câu 16: 0.2 điểm
50 liều dùng sống an toàn của Toan táo nhân để dưỡng tâm an thần là
A.  
A 3-6
B.  
B 6-12
C.  
C 6-15
D.  
D 1-2
Câu 17: 0.2 điểm
45 chọn vị có 2 công năng: ôn hóa hàn đờm, tiêu mửa
A.  
A bán hạ
B.  
B trần bì
C.  
C cát cánh
D.  
D bồ kết
Câu 18: 0.2 điểm
93 vị có tính hàn, đc dùng trị chứng đởm nhiệt , sốt cao phát cuồng
A.  
A trúc lịch, bạch giới tử
B.  
B thường sơn, ngưu hoàng
C.  
C trúc như, trúc lịch
D.  
D ý dĩ, thương truật
Câu 19: 0.2 điểm
115 vị có td thanh nhiệt lương huyết
A.  
A đan bì
B.  
B ngũ gia bì
C.  
C đan sâm
D.  
D tang bạch bì
Câu 20: 0.2 điểm
110 tác dụng của nước Tế tân lên huyết áp
A.  
A THA
B.  
B ảnh hưởng k rõ
C.  
C hạ
D.  
D k thay đổi
Câu 21: 0.2 điểm
90 thuốc thanh nhiệt chỉ huyết nên dùng phối hợp
A.  
A sa sâm
B.  
B ngô thù du
C.  
C ngư tinh thảo
D.  
D ngũ gia bì
Câu 22: 0.2 điểm
48 chọn thuốc khử phong có tác dụng hoạt huyết
A.  
A dây đau xương
B.  
B thiên niên kiện
C.  
C thỏ phục linh
D.  
D khương hoạt
Câu 23: 0.2 điểm
101 ngư tất k có td
A.  
A chứng huyễn vựng
B.  
B lợi niệu thông lâm
Câu 24: 0.2 điểm
22 xác ve có mầm bên trong gọi là gì
A.  
A kim thuyền thoái
B.  
B thuyền hoa
C.  
C thuyền thuế
D.  
D thuyền y
Câu 25: 0.2 điểm
100 giảm td hao tổn tân dịch, khi dùng thuốc phát tán phong thấp nên phối hợp với
A.  
A đương quy, xuyên khung
B.  
B đỗ trọng, kỳ tử
C.  
C bạch thược, sinh địa
D.  
D bạch truật, bạch linh
Câu 26: 0.2 điểm
53 vị thuốc trục thủy
A.  
A phòng ký
B.  
B xuyên tiêu
C.  
C cam toại
D.  
D lưu hoáng
Câu 27: 0.2 điểm
33 bn lo lắng, ngủ không sâu, ngủ ít, dùng thuốc vào tạng nào
A.  
A can
B.  
B thận
C.  
C phế
D.  
D tâm
Câu 28: 0.2 điểm
103 phá cố chỉ kị
A.  
A tỳ giải
B.  
B cam thảo
C.  
C thỏ ty tử
D.  
D đan sâm
Câu 29: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
34 các phát biểu vè thuốc tả hạ đúng hay sai
A.  
A với th gỉa dương khí suy, phụ nữ sau sinh, phụ nữ có thai k đc dùng thuốc công hạ
B.  
B thuốc thuộc nhóm hàn hạ phần lớn có vị ngọt tính hàn
C.  
C cam thảo phối hợp tả hạ làm tăng sức tả hạ
D.  
D thuốc tả hạ phối hợp lý khí thì sức tả đc tăng lên
E.  
E nguyên nhân gây bí đại tiện do thực hàn là do hàn ngưng tích trệ. làm tăng nhu động ruột, phân khó thải
Câu 30: 0.2 điểm
7 chọn thuốc có công năng bổ âm bổ huyết bình can thư cân
A.  
A thục địa
B.  
B kỳ tử
C.  
C bạch thược
D.  
D quy bản
Câu 31: 0.2 điểm
46 vị có td an thai
A.  
A sinh khương
B.  
B tía tô
C.  
C kinh giới
D.  
D bạch chỉ
Câu 32: 0.2 điểm
107 vị ưu tiên phối hợp Quế chi cảm mạo phong hàn mà biểu hư có mồ hôi
A.  
A đại táo
B.  
B bạch truật
C.  
C ma hoàng
D.  
D khiêm thưcj
Câu 33: 0.2 điểm
111 ứng dụng ls của Đình lịch tử
A.  
A trị tâm phế mạn
B.  
B chữa phù thũng
C.  
C chữa hen phế quản
D.  
D chữa giun
Câu 34: 0.2 điểm
70 chọn vị bổ huyết, hoạt huyết, an thần
A.  
A Uất kim
B.  
B đan sâm
C.  
C xuyên khung
D.  
D đương quy
Câu 35: 0.2 điểm
84 để giảm td của khổ táo, nên phối thuốc hành khí với
A.  
A xuyên khung
B.  
B cẩu tích
C.  
D bạch thược
D.  
C ngô thù du
Câu 36: 0.2 điểm
42 sau đẻ tắc tia sữa gây đau, dùng
A.  
A dùng lá bồ công anh tươi giã vắt lấy nước cốt uống , bó đắp vào chỗ sưng đau
B.  
B ăn cháo ý dĩ
C.  
C dùng lá bồ công anh sắc uống
D.  
D ăn cháo móng giò
Câu 37: 0.2 điểm
38 đan sâm bổ máu khi
A.  
A sao vàng
B.  
B sao cháy
C.  
D dùng sống
Câu 38: 0.2 điểm
74 vị Tương thừa với tạng Thận
A.  
A ngưu tất
B.  
B đẳng sâm
C.  
C đương quy
D.  
D phá cố chi
Câu 39: 0.2 điểm
69 khi dùng Ma hoàng thang, bn sốt ít ho nhiều , nên dùng
A.  
A tăng Ma hoàng x2
B.  
B Ma hoàng đem trích với mật ong
C.  
C tăng Hạnh nhân x2
D.  
D giảm Quế chi đi 1 nửa
Câu 40: 0.2 điểm
97 vị có td nhuận tràng
A.  
A kê huyết đằng
B.  
B ích mẫu
C.  
C đào nhân
D.  
D nhũ hương
Câu 41: 0.2 điểm
62 vị phát tán phong thấp có td thanh nhiệt
A.  
A tang ký sinh, thỏ phục linh
B.  
B hy thiêm, dây đau xương
C.  
C ngũ gia bì, mã tiền tử
D.  
D tang chi, ngũ gia bì
Câu 42: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
9 ds
A.  
A thuốc Thanh nhiệt táo thấp có td: tránh tái phát 1 số bệnh do tạng nhiệt : cơ địa dị ứng nhiễm khuẩn, mụn nhọt
B.  
B hầu hết các thuốc Thanh nhiệt đều sắc nhanh để k ảnh hưởng hoạt tính của hoạt chất trong dược liệu
C.  
C Sd Hoàng liên trong Bàng quang thấp nheiejt
D.  
D Múc hoa trắng đặc hiệu với lỵ amip
E.  
E dùng Hoàng liên trị viêm đại tràng thể hàn thấp
Câu 43: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
6 ds về Mang tiêu
A.  
A dùng khi vị tràng thực nhiệt, đại tràng bí kiết
B.  
B trong công thức hóa học Mang tiêu, cl- là gốc có td đtri táo bốn
C.  
C phác tiêu, huyền minh phấn là các vị có cùng nguồn gốc, td giống nhau hoàn toàn
D.  
D Mang tiêu là kết tinh thể của Cacl2
E.  
E k dùng cho pnct
Câu 44: 0.2 điểm
76 tương thừa với hành hỏa
A.  
A cúc hoa
B.  
B thục địa
C.  
C lệ chi hạch
D.  
D hậu phác
Câu 45: 0.2 điểm
44 thuốc bổ dương thường có tính
A.  
A mát
B.  
B ấm
C.  
C hàn
D.  
D bình
Câu 46: 0.2 điểm
21 mạn kinh tử quy kinh
A.  
A phế thận
B.  
B can phế bàng quang
C.  
C phế thận bàng quan
D.  
D can phế thận
Câu 47: 0.2 điểm
127 vị có công năng Cố tinh liễm phế
A.  
A phan thạch lựu
B.  
B ngũ bột tử
C.  
C mạch môn
D.  
D ngũ vị tử
Câu 48: 0.2 điểm
52 vị có tác dụng Chỉ huyết
A.  
A Ma hoàng
B.  
B kinh giới
C.  
C tía tô
D.  
D tế tân
Câu 49: 0.2 điểm
16 các vị vừa bổ âm vừa bổ huyết
A.  
A ngọc trúc bách hợp
B.  
B kỳ tử, bạch thược
C.  
C ngọc trúc, bạch thược
D.  
D kỳ tử, bách hợp
Câu 50: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
23 các phát biểu sau về thuốc tả hạ đúng hay sai
A.  
A vị thuốc mang tiêu là kết tinh của nacl
B.  
B mang tiêu thuộc nhóm nhuận hạ
C.  
C thuốc tả hạ có tác dụng gây hoạt tràng
D.  
D thuốc tả hạ có tác dụng ôn trường thông tiện
E.  
E mang tiêu có tác dụng ôn trường thông tiện

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý học - Có Đáp Án - Học Viện Tài Chính (AOF)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Lý với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Tài Chính (AOF). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược lý học, cơ chế tác dụng của thuốc, dược động học, dược lực học, và các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và kỹ năng phân tích, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí để nắm chắc kiến thức và tự tin khi bước vào kỳ thi chính thức.

 

215 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

65,163 lượt xem 35,084 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Lý Dược Lý - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Sinh lý Dược lý" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sinh lý cơ thể người, tác động của thuốc lên cơ thể, và các nguyên tắc cơ bản trong dược lý, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

210 câu hỏi 6 mã đề 40 phút

87,331 lượt xem 47,005 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý - Yếu Tố Ảnh Hưởng Thuốc - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Lý với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Khoa Vinh (VMU), tập trung vào các yếu tố ảnh hưởng đến thuốc. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cơ chế tác động của thuốc, dược động học, dược lực học, các yếu tố như tuổi tác, di truyền, và môi trường ảnh hưởng đến hiệu quả và phản ứng của thuốc. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y và dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

141,954 lượt xem 76,405 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút

86,744 lượt xem 46,667 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,375 lượt xem 47,026 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điều Trị Bệnh Nội Khoa Và Dược Lý Lâm Sàng - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Điều Trị Bệnh Nội Khoa và Dược Lý Lâm Sàng với bộ đề thi trắc nghiệm đầy đủ và chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh nội khoa phổ biến như tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết và thận, cùng các kiến thức dược lý lâm sàng liên quan đến cơ chế tác dụng của thuốc, lựa chọn và quản lý thuốc trong điều trị. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức lý thuyết và lâm sàng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y, dược và các y bác sĩ thực hành. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng điều trị.

 

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,865 lượt xem 45,150 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Liệu Học - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ TruyềnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Liệu Học với bộ đề thi trắc nghiệm chất lượng từ Học viện Y Dược học Cổ truyền. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các kiến thức về dược liệu, phân loại thực vật, thành phần hóa học, đặc tính sinh học và công dụng của các dược liệu trong y học cổ truyền. Tài liệu kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên hệ thống lại kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược liệu học và y học cổ truyền. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí, giúp ôn luyện hiệu quả và đánh giá năng lực bản thân trước kỳ thi.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

90,490 lượt xem 48,713 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Mã Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Dược 2 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các mã đề thi trắc nghiệm môn Hóa Dược 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hợp chất dược học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị bệnh. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

143,828 lượt xem 77,336 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cuối Khóa Môn Hóa Dược - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hóa Dược với đề thi trắc nghiệm cuối khóa từ Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược chất, cơ chế tác động của thuốc, và ứng dụng hóa dược trong điều trị bệnh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối khóa. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

500 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

143,504 lượt xem 77,259 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!