thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Bát Cương - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Bát Cương" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý luận và nguyên tắc trong Bát Cương, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và các lĩnh vực liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Bát Cương, Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, đề thi Bát Cương có đáp án, ôn thi Bát Cương, kiểm tra Bát Cương, thi thử Bát Cương, tài liệu ôn thi Bát Cương

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm
Cương lĩnh cho vị trí nông sâu của bệnh
A.  
Biểu, lý
B.  
Hư, thực
C.  
Hàn, nhiệt
D.  
Âm dương
Câu 2: 1 điểm
Biểu chứng là bệnh ở
A.  
Phần dinh
B.  
Phần khí
C.  
Phần vệ
D.  
Phần huyết
Câu 3: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Biểu chứng là giai đoạn (Đ/S)
A.  
Toàn phát
B.  
Biến chứng
C.  
Khởi phát
D.  
Viêm long
E.  
Bệnh cảm mạo, truyền nhiễm giai đoạn đầu
Câu 4: 1 điểm
Lý là bệnh thuộc
A.  
Gân, xương
B.  
Tạng
C.  
Cơ nhục
D.  
Kinh lạc
Câu 5: 1 điểm
Cương lĩnh cho tính chất của bệnh
A.  
Biểu, lý
B.  
Hư, thực
C.  
Hàn, nhiệt
D.  
Âm dương
Câu 6: 1 điểm
Cương lĩnh cho trạng thái của bệnh
A.  
Biểu, lý
B.  
Hư, thực
C.  
Hàn, nhiệt
D.  
Âm dương
Câu 7: 1 điểm
Hồi hộp là
A.  
Biểu chứng
B.  
Lý chứng
C.  
Hư chứng
D.  
Thực chứng
Câu 8: 1 điểm
Hư chứng gồm
A.  
Khí trệ, huyết ứ
B.  
Đàm tích, ứ nước
C.  
Giun sán
D.  
Suy nhược
Câu 9: 1 điểm
Âm chứng gồm
A.  
Hư, hàn
B.  
Thực, nhiệt
C.  
Biểu, hàn
D.  
Lý, hàn
Câu 10: 1 điểm
Dương chứng gồm
A.  
Hư, hàn
B.  
Thực, nhiệt
C.  
Biểu, hàn
D.  
Lý, hàn
Câu 11: 1 điểm
Không khát là dương chứng
A.  
Đ
B.  
S
Câu 12: 1 điểm
Triều nhiệt là do
A.  
Dương hư
B.  
Âm hư
C.  
Âm thinh
D.  
Dương thịnh
Câu 13: 1 điểm
Nhức trong xương do
A.  
Dương hư
B.  
Âm hư
C.  
Âm thinh
D.  
Dương thịnh
Câu 14: 1 điểm
Ho khan do
A.  
Dương hư
B.  
Âm hư
C.  
Âm thinh
D.  
Dương thịnh
Câu 15: 1 điểm
Mạch tế sác do
A.  
Dương hư
B.  
Âm hư
C.  
Âm thinh
D.  
Dương thịnh
Câu 16: 1 điểm
Mạch nhược, vô lực do
A.  
Dương hư
B.  
Âm hư
C.  
Âm thinh
D.  
Dương thịnh
Câu 17: 1 điểm
Rêu lưỡi trắng do
A.  
Dương hư
B.  
Âm hư
C.  
Âm thinh
D.  
Dương thịnh
Câu 18: 1 điểm
Lưỡi đỏ, rêu ít do
A.  
Dương hư
B.  
Âm hư
C.  
Âm thịnh
D.  
Dương thịnh
Câu 19: 1 điểm
Ăn không tiêu do
A.  
Dương hư
B.  
Am hư
C.  
Âm thịnh
D.  
Dương thịnh
Câu 20: 1 điểm
Chất lưỡi nhạt do
A.  
Dương hư
B.  
Âm hư
C.  
Âm thinh
D.  
Dương thịnh
Câu 21: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm vong âm (Đ/S)
A.  
Mồ hôi nóng, mặn, không dính
B.  
Tay chân lạnh
C.  
Lưỡi khô
D.  
Mạch phù, sác, vô lực rồi mạch vi, muốn tuyệt
E.  
Khát, thích uống nước lạnh
Câu 22: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm vong dương (Đ/S)
A.  
Mồ hôi lạnh, nhạt, dính
B.  
Tay chân nóng
C.  
Lưỡi nhuận
D.  
Mạch phù, vô lực, mạch xích yếu
E.  
Không khát, thích uống nước nóng
Câu 23: 1 điểm
Sợ lạnh nhiều, sốt ít do
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 24: 1 điểm
Sợ lạnh ít, sốt nhiều do
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 25: 1 điểm
Thích uống nước nóng do
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 26: 1 điểm
Thích uống nước lạnh do
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 27: 1 điểm
Không có mồ hôi do
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 28: 1 điểm
Có mồi hôi do
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 29: 1 điểm
Lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng do
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 30: 1 điểm
Lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 31: 1 điểm
Rêu lưỡi trắng mỏng do
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 32: 1 điểm
Đầu lưỡi đỏ do
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 33: 1 điểm
Mạch phù sác có trong
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 34: 1 điểm
Mạch trầm trì có trong
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 35: 1 điểm
Mạch phù khẩn có trong
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 36: 1 điểm
Mạch hồng sác có trong
A.  
Biểu nhiệt
B.  
Biểu hàn
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 37: 1 điểm
Biểu nhiệt thì
A.  
Miêng hơi khát
B.  
Miệng không khát
C.  
Miệng khô khát
D.  
Cả 3 sai
Câu 38: 1 điểm
Lý nhiệt thì
A.  
Miêng hơi khát
B.  
Miệng không khát
C.  
Miệng khô khát
D.  
Cả 3 sai
Câu 39: 1 điểm
Lý hàn thì
A.  
Miêng hơi khát
B.  
Miệng không khát
C.  
Miệng khô khát
D.  
Cả 3 sai
Câu 40: 1 điểm
Nhiệt ở khí phận còn gọi là
A.  
Nhiệt ở Thiếu dương
B.  
Nhiệt ở Thái dương
C.  
Nhiệt ở Dương minh
D.  
Nhiệt ở Thái âm
Câu 41: 1 điểm
Cảm mạo phong hàn thể trúng phong
A.  
Biểu hàn
B.  
Biểu nhiệt
C.  
Biểu hư
D.  
Biểu thực
Câu 42: 1 điểm
Cảm mạo phong hàn thể thương hàn
A.  
Biểu hàn
B.  
Biểu nhiệt
C.  
Biểu hư
D.  
Biểu thực
Câu 43: 1 điểm
Câu 43, Mạch phù hoãn là
A.  
Biểu thực
B.  
Biểu hư
C.  
Lý hư
D.  
Lý thực
Câu 44: 1 điểm
Mạch phù khẩn là
A.  
Biểu thực
B.  
Biểu hư
C.  
Lý hư
D.  
Lý thực
Câu 45: 1 điểm
Biểu thực có đặc điểm
A.  
Sợ lạnh, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng
B.  
Sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng
C.  
Không sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng
D.  
Không sợ lạnh, đau người, rêu lưỡi trắng mỏng
Câu 46: 1 điểm
Biểu hư có đặc điểm
A.  
Sợ lạnh, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng
B.  
Sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng
C.  
Không sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng
D.  
Không sợ lạnh, đau người, rêu lưỡi trắng mỏng
Câu 47: 1 điểm
Sốt, sợ lạnh do
A.  
Hư chứng
B.  
Thực chứng
C.  
Lý chứng
D.  
Biểu chứng
Câu 48: 1 điểm
Vật vã khát nước là
A.  
Hư chứng
B.  
Thực chứng
C.  
Lý chứng
D.  
Biểu chứng
Câu 49: 1 điểm
Hư trung hiệp thực là
A.  
Bệnh hư mắc thêm bệnh thực
B.  
Bệnh thực mắc thêm bệnh hư
C.  
Cả 2 đúng
D.  
Cả 2 sai
Câu 50: 1 điểm
Sốt cao, mạch nhanh, nước tiểu đỏ là
A.  
Hư chứng
B.  
Thực chứng
C.  
Lý chứng
D.  
Biểu chứng
Câu 51: 1 điểm
Sốt, đau mình, ngạt mũi là
A.  
Hư chứng
B.  
Thực chứng
C.  
Lý chứng
D.  
Biểu chứng
Câu 52: 1 điểm
Táo, vật vã, mê sảng là
A.  
Hư chứng
B.  
Thực chứng
C.  
Lý chứng
D.  
Biểu chứng
Câu 53: 1 điểm
Chữa chứng bán biểu bán lý
A.  
Giải biểu
B.  
Thanh pháp, hạ pháp
C.  
Hoà pháp
D.  
A và B

Tổng điểm

53

Danh sách câu hỏi

Biểu lý

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 1 - Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" chương 1. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội và các quy phạm pháp luật cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 68 câu hỏi 25 câu/mã đề 30 phút

88,505 lượt xem 47,649 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Phần 9 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" phần 9 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý pháp luật và quy định trong hệ thống pháp luật Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và các chuyên ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

88,374 lượt xem 47,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương - Có Đáp Án - Đại Học Đại NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" từ Đại học Đại Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ của công dân, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

6 mã đề 286 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,021 lượt xem 46,851 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Và Tin Học – Đại Học Nguyễn Tất Thành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ và Tin học từ Đại học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm cơ bản về công nghệ thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính, và các ứng dụng tin học trong công việc, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 46 câu hỏi 1 giờ

26,393 lượt xem 14,203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thực Tế Ảo – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Thực Tế Ảo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động, ứng dụng, và các công nghệ liên quan đến thực tế ảo (Virtual Reality), kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

2 mã đề 94 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,395 lượt xem 78,281 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

1 mã đề 16 câu hỏi 15 phút

145,602 lượt xem 78,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh từ Đại học Quốc Gia Hà Nội (VNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình tự học và ôn tập hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

146,071 lượt xem 78,645 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Phần 5 – Đại Học Y Hà Nội (HMU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Lịch Sử phần 5 từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh những sự kiện lịch sử quan trọng, các giai đoạn phát triển và chính sách lịch sử, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

1 mã đề 29 câu hỏi 30 phút

145,591 lượt xem 78,386 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử, Kỹ Thuật Tự Động Hóa – Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử và Kỹ Thuật Tự Động Hóa từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động của các mạch điện tử, hệ thống tự động hóa, và ứng dụng trong công nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

1 mã đề 43 câu hỏi 1 giờ

145,680 lượt xem 78,421 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!