thumbnail

Trắc Nghiệm Nhi Khoa Y6 - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Nhi Khoa Y6” từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý nhi khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị cho trẻ em, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên Y6 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi lâm sàng nhi khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm nhi khoađề thi nhi khoaY6Học viện Y Dược học cổ truyền Việt NamVUTMđề thi nhi khoa có đáp ánôn thi nhi khoakiểm tra lâm sàng nhithi thử nhi khoabệnh lý nhi khoa

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

142,446 lượt xem 10,951 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Sốt về chiều ra mỗ hồi trộm: hư lao.
B.  
Sốt về chiều ra mô hôi trộm: dương hư.
C.  
Sốt về chiều ra mồ hôi trộm: hàn nhiệt thác tạp.
D.  
Sốt về chiều ra mồ hôi trộm: hư hàn.
E.  
Sốt về chiều ra mồ hôi trộm: hư hao.
Câu 2: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Chỉ ngón tay là đường mạch lạc hiện ra từ hồ khẩu thẳng đến mé trên trong ngón tay trỏ.
B.  
Chi ngón tay là đường mạch lạc hiện ra từ hồ khẩu thẳng đến mé trên trong ngón tay út.
C.  
Chi ngón tay là đường mạch lạc hiện ra từ hồ khẩu thẳng đến mé trên
D.  
trong ngon nhan.
E.  
Chi ngón tay là đường mạch lạc hiện ra từ hồ khẩu thẳng đến mé trên trong ngón tay cái.
Câu 3: 0.25 điểm
Cầu 34. Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Tiền âm thuộc thận.
B.  
Tiền âm thuộc can.
C.  
Tiền âm thuộc tỳ.
D.  
Tiền âm thuộc phế
E.  
Tiền âm thuộc đại trường.
Câu 4: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Hậu âm sưng đau nóng đỏ là nhiệt ở đại trường.
B.  
Hậu âm sưng đau nóng đỏ là vị nhiệt.
C.  
Hậu âm sưng đau nóng đỏ là thận âm hư.
D.  
Hậu âm sưng đau nóng đỏ là vị nhiệt.
E.  
Hậu âm sưng đau nóng đỏ là tỳ nhiệt.
Câu 5: 0.25 điểm
SDD độ 2 do trùng tích dùng bài
A.  
lô hội phì nhi hoàn
B.  
tiêu cam lý tỳ thang gia giảm
C.  
nhị trần thang
D.  
bát trân thang
Câu 6: 0.25 điểm
Theo YHCT, công thức châm cứu điều trị ia chảy kéo dài:
A.  
Túc tam lý, âm lăng tuyền
B.  
túc tam lý, tam âm giao
C.  
tỳ du, túc tam lý
D.  
tỳ du, vị du
Câu 7: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  

Chất lưỡi là biểu hiện của tâm, phần dính huyết,

B.  
Chất lưỡi là biểu hiện của phần khí huyết,
C.  
Chất lưỡi là biểu hiện của tạng tâm, thận.
D.  
Chất lưỡi là biểu hiện của tạng can.
E.  

Chất lưới là biểu hiện của phần khí,

Câu 8: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
B tự hãn dương khí hư, còi xương
B.  
Tự hãn: âm hư, cỏi xương.
C.  
Tự hãn: dương khí hư, loãng xương.
D.  
Tự hãn: khí huyết hư, còi xương.
E.  
Ty han: huyet hu, coi xuong.
Câu 9: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Khóc từng cơn, lúc gay gắt, lúc bình thường là đau bụng.
B.  
Khóc từng cơn, lúc gay gắt, lúc bình thường là đau ngực.
C.  
Khóc từng cơn, lúc gay gắt, lúc bình thường là đau lưng.
D.  
Khóc từng cơn, lúc gay gắt, lúc bình thường là đau đầu.
E.  
Khóc từng cơn, lúc gay gắt, lúc bình thường là khó thở.
Câu 10: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Môi trắng nhọt là tỷ hư, thiếu máu.
B.  
Môi trắng nhọt là khí hư.
C.  
Môi trắng nhọt là thận dương hư.
D.  
Môi trắng nhợt là tâm hòa vượng.
E.  
Môi trắng nhợt là phế khí hư.
Câu 11: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Khóc vò đầu là đau đầu
B.  
Khóc vò đầu là đau bụng..
C.  
Khóc vò đầu là đau răng.
D.  
Khóc vò đầu là đau mắt.
E.  
Khóc vò đầu là đau họng.
Câu 12: 0.25 điểm
triệu chứng ỉa chảy tỳ hư
A.  
ỉa chảy trên 14 ngày , ngày 2-3 lần phân sống người gày, tự hãn, đạo hãn, lưỡi nhạt rêu trắng, có hằng răng,mạch tế nhược chỉ tay chìm sắc nhạt
B.  
ỉa chảy 14 ngày, rêu đỏ sẫm ngày 2-3 lần phân sống người gày, tự hãn, đạo hãn, lưỡi nhạt rêu trắng, có hằng răng,mạch tế nhược chỉ tay chìm sắc nhạt
C.  
ỉa chảy 7 ngày ngày 2-3 lần phân sống người gày, tự hãn, đạo hãn, lưỡi nhạt rêu trắng, có hằng răng,mạch tế nhược chỉ tay chìm sắc nhạt
Câu 13: 0.25 điểm
tiêu chảy tỳ hư kéo dài dùng
A.  
sâm linh bạch truật tán
B.  
bát trân thang
C.  
ngũ linh tán
D.  
trư linh thang
Câu 14: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Sắc môi hồng khô cháy là bệnh thuộc nhiệt
B.  
Sắc môi hồng khô cháy thuộc chứng hư.
C.  
Sắc môi hồng khô cháy là bệnh thuộc hàn
D.  
Sắc môi hồng khô cháy là bệnh thuộc can huyết hư.
E.  
Sắc môi hồng khô cháy thuộc chứng hư.
Câu 15: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Lòng bàn tay, bàn chân nóng: âm hư.
B.  
Lòng bàn tay, bàn chân nóng: thận dương hư.
C.  
Lòng bàn tay, bàn chân nóng: khí hư.
D.  
Lòng bàn tay, bản chân nóng: huyết hư.
E.  
Lòng bàn tay, bàn chân nóng: dương hư.
Câu 16: 0.25 điểm
TC SDD thể tỳ hư
A.  
rêu trắng, chất lưỡi nhạt bệu, rêu lưỡi cáu dày
B.  
rêu trắng nhày, trắng nhạt
C.  
rêu thấp trệ, vàng dày
D.  
rêu cáu dày , nhạt bệu
Câu 17: 0.25 điểm
hồ hoàng liên, hoàng liên , tam lăng , nga truật có tác dụng
A.  
thanh nhiệt, giải tích trệ trung tiêu, tả hỏa
B.  
thanh nhiệt gảii độc, trừ hàn
C.  
thông tán huyết ứ, lý khí
D.  
lý khí hoạt huyết
Câu 18: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Sốt cao nói lảm nhảm là nhiệt nhập tâm bảo.
B.  
Sốt cao nói làm nhảm là nhiệt nhập tâm và can.
C.  
Sốt cao nói lảm nhảm là nhiệt nhập tâm khí.
D.  
Sốt cao nói làm nhảm là nhiệt nhập tâm huyết.
E.  
Sốt cao nói lảm nhảm là nhiệt nhập tâm.
Câu 19: 0.25 điểm

bài thuốc dùng trong can cam

A.  
bát trân thang
B.  
nhị trần thang
C.  
bổ trung ích khí thang
Câu 20: 0.25 điểm
SDD điều trị huyệt (cứu các huyệt)
A.  
tâm du, tỳ du, vị du, cao hoang, túc tam lý, tam âm giao
B.  
vị du, phế du, túc tam lý, tam âm giao
C.  
đốc du, đại trường du, phế du, vị du, tâm du
D.  
vị du, tâm du, phế du, tỳ du, vị du , tam âm giao
Câu 21: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Rêu lưỡi trắng dầy là do thấp trọc.
B.  
Rêu lưỡi trắng dầy là do thấp nhiệt.
C.  
Rêu lưỡi trắng dầy là do hàn thấp.
D.  
Rêu lưỡi trắng dầy là do thủy thũng.
E.  
Rêu lưỡi trắng dầy là do tâm hòa vượng.
Câu 22: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Mắt đỏ ngứa là phong nhiệt, đồng tử giãn là thần khí sắp hết, kích thích hoạt động phản ứng tăng là biểu hiện chứng can phong còn chữa được.
B.  
Mắt đỏ ngứa là phong tà, đồng tử giãn là thần khí sắp hết, kích thích hoạt động phản ứng tăng là biểu hiện chứng can phong còn chữa được.
C.  
Mắt đỏ ngứa là phong tà, đồng tử giãn là thần khí sắp hết, kích thích hoạt động phản ứng tăng là biểu hiện chứng can phong không chữa được.
D.  
Mắt đỏ ngứa là phong nhiệt, đồng từ giãn là thần khí sắp hết, kích thích hoạt động phản ứng tăng là biểu hiện chứng can phong không chữa được.
E.  
Mắt đỏ ngứa là phong hàn, đồng từ giãn là thần khí sắp hết, kích thích hoạt động phản ứng tăng là biểu hiện chứng can phong còn chữa được.
Câu 23: 0.25 điểm
người 15t trở lên suy nhược gọi là chứng
A.  
cam tích
B.  
can thận hư
C.  
tâm can hư
D.  
hư lao
Câu 24: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Thờ gấp yếu là phế khí hư.
B.  
Thở gấp yếu là huyết hư.
C.  
Thở gấp yếu là tỷ khí hư.
D.  
Thờ gấp yếu là tâm khí hư.
E.  
Thở gấp yếu là thận khí hư.
Câu 25: 0.25 điểm
chẩn đoán mhi khoa yhct dựa vào phương pháp nào là chính
A.  
vọng chẩn
B.  
tứ chẩn
C.  
vấn chẩn
D.  
thiệt chẩn
Câu 26: 0.25 điểm
chọn đáp án đúng nhất
A.  
Ăn nhiều chóng đói, ăn liên tục: vị hoa thịnh.
B.  
Ăn nhiều chóng đói, ăn liên tục: thận âm hư.
C.  
Ăn nhiều chóng đói, ăn liên tục: tâm hỏa thịnh.
D.  
Ăn nhiều chóng đói, ăn liên tục: tỳ khí thịnh.
Câu 27: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Ho từng tiếng chảy nước mũi là ngoại cảm.
B.  
Ho từng tiếng chảy nước mũi là thấp uất.
C.  
Ho từng tiếng chảy nước mũi là phế khí hư.
D.  
Ho từng tiếng chảy nước mũi là lý nhiệt.
E.  
Ho từng tiếng chảy nước mũi là trúng phong.
Câu 28: 0.25 điểm
Cầu 74: Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Đạo hãn: âm hư, suy dinh dưỡng.
B.  
Đạo hãn: tâm hoa vượng, suy dinh dưỡng.
C.  
Đạo hãn: thận dương hư, suy dinh dưỡng.
D.  
Đạo hãn: can huyết hư, suy dinh dưỡng.
E.  
Đạo hãn: dương hư, suy dinh dưỡng.
Câu 29: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng nhất

A.  

Lúc ngủ mềm mở mắt há là tỳ khí hư, mắt trợn ngược là kinh phong

B.  

Lúc ngủ mềm mở mắt há là tỳ âm hư, mắt trợn ngược là kinh phong

C.  

Lúc ngủ mềm mở mắt há là thận dương hư, mắt trợn ngược là kinh phong

D.  

Lúc ngủ mềm mở mắt há là phế khí hư, mắt trợn ngược là kinh phong

Câu 30: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Ngủ hay giật mình: tâm khí hư.
B.  
Ngũ hay giật mình: thận khí hư.
C.  
Ngủ hay giật mình: tỳ khí hư.
D.  
Ngủ hay giật mình: phế khí hư.
E.  
Ngủ hay giật mình: khí hư.
Câu 31: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất.
A.  
Trẻ em: " Thuần dương vô âm"
B.  
Trẻ em: " Thuần âm vô dương"
C.  
Trẻ em: "Vô âm vô dương"
D.  
Trẻ em: " Thuần âm thuần dương"
E.  
Trẻ em: " Thiếu dương vô âm"
Câu 32: 0.25 điểm
Cầu 5. Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Hình thái thịnh là thực, hình thái mềm yếu phần nhiều là hư.
B.  
Hình thái cao lớn lá thuộc thực, hình thái thấp là thuộc hư.
C.  
Hình thái béo là thuộc thực, hình thái gầy là thuộc hư
D.  
Hình thái thịnh là thực, thân hình cứng cáp phần nhiều là thuộc hư.
E.  
Hình thái mềm yếu là thuộc thực, hình thái thịnh là thuộc hư
Câu 33: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Cánh mũi phập phồng nhiều là biểu hiện của khó thờ, khí nặng nghịch lên
B.  
Cánh mũi phập phồng nhiều là biểu hiện của khỏ thở, khí nặng nghịch lên
C.  
Cánh mũi phập phồng nhiều là biểu hiện của đau bụng, khí nắng nghịch
Câu 34: 0.25 điểm
tiết tả kéo dài sốt chậm
A.  
nội đình, khúc trì, đại chùy
B.  
nội đình, hãm cốc, khú trì
C.  
đại chùy, tỳ du, vị du
D.  
tỳ du, vị du, nội đình
Câu 35: 0.25 điểm
Cầu 50. Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Khóc khan là bệnh ở họng, hầu.
B.  
Khóc khan là bệnh ở ngực, bụng.
C.  
Khóc khan là bệnh ở tai, mắt.
D.  
Khóc khan là bệnh ở can.
E.  
Khóc khan là bệnh ở tâm.
Câu 36: 0.25 điểm
SDD độ 2 dùng bài gì (tương đương với thể tỳ cam)
A.  
tiêu cam lý tỳ thang gia giảm
B.  
nhị trần thang
C.  
bát trân thang
D.  
bổ trung ích khí thang
Câu 37: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Ăn ít chán ăn: tỷ vị hư nhược.
B.  
Ăn ít chán ăn: can huyết hư.
C.  
Ăn ít chán ăn: vị hỏa thịnh
D.  
Ăn ít chán ăn: khí trệ.
E.  
Ăn ít chán ăn: huyết ứ.
Câu 38: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng nhất
A.  
Chất lượi hồng nhạt là hư nhiệt, chất lưới đỏ là thực nhiệt,
B.  
Chất lưỡi hồng nhạt là thực nhiệt, chất lưới đó là hư nhiệt,
C.  
Chất lưới hồng nhạt là lý nhiệt, chất lưới đó là ngoại nhiệt,
D.  
Chất lưới hồng nhạt là hư hàn, chất lưỡi đỏ là hư nhiệt,
E.  
D, Chất lưới hồng, nhạt là thực nhiệt, chất lưới đỏ là hư nhiệt,
Câu 39: 0.25 điểm
chọn đáp án đúng nhất
A.  
Thở thô to cùng khí xuyển là phế khí uất.
B.  
Thở thô to cùng khí xuyển là tỷ khí uất.
C.  
Thở thô to cùng khí xuyễn là can khí uất.
D.  
Thở thô to cùng khí xuyển là thận khí uất.
E.  
Thở thô to cùng khí xuyễn là tâm khí nghịch.
Câu 40: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
huyệt TỨ PHÙNG châm bằng kim gì
A.  
kim tam lăng
B.  
kim hào châm
C.  
kim hoa mai
D.  
kim nhĩ hoàn

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Y6 - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT)Đại học - Cao đẳng

2 mã đề 44 câu hỏi 1 giờ

142,41710,947

Đề thi trắc nghiệm Ôn luyện môn Nhi khoa 3 có đáp án

4 mã đề 176 câu hỏi 1 giờ

48,7293,744

Trắc nghiệm Nhị thức Niu tơn có đáp án (Phần 2)Lớp 11Toán

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

191,03914,691

Trắc nghiệm Nhị thức Niu-tơn có đáp ánLớp 11Toán

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

156,33212,021

Trắc nghiệm Nhị thức Niu-tơn có đáp án (Nhận biết)Lớp 11Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

166,66712,816