thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Ung Thư - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Ung Thư tại Đại học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cơ chế sinh bệnh ung thư, các yếu tố nguy cơ, phương pháp chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa ung thư. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại ung thư và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Ung Thư, Đại học Quốc Gia Hà Nội, trắc nghiệm có đáp án, ôn thi y học, chẩn đoán và điều trị ung thư, tài liệu y khoa, ung thư học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Tác nhân gây ung thư phổi:
A.  
EBV
B.  
Mỡ động vật
C.  
Phẩm nhuộm
D.  
Amiăng
Câu 2: 0.2 điểm
ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I-IIIA chỉ định:
A.  
phẫu thuật + xạ trị
B.  
hóa xạ trị
C.  
hóa trị + điều trị đích
D.  
phẫu thuật + điều trị đích
Câu 3: 0.2 điểm
phương pháp chẩn đoán hình ảnh có giá trị trong chẩn đoán xác định ung thư gan:
A.  
siêu âm
B.  
chụp cắt lớp vi tính với thuốc cản quang
C.  
chụp cộng hưởng từ với thuốc đối từ
D.  
PET CT
Câu 4: 0.2 điểm
bệnh u nguyên bào võng mạc làm tăng nguy cơ mắc ung thư phổi loại:
A.  
tế bào nhỏ
B.  
không phải tế bào nhỏ
C.  
biểu mô tế bào lớn
D.  
không làm tăng nguy cơ
Câu 5: 0.2 điểm
vét hạch cổ ... là vét toàn bộ hệ thống hạch cổ từ nhóm I đến nhóm V cùng bên, cắt bỏ dây thần kinh XI, tĩnh mạch cảnh trong, cơ ức đòn chũm và các cơ quan hạch xâm lấn tới.
A.  
chức năng
B.  
chọn lọc
C.  
triệt căn
D.  
mở rộng
Câu 6: 0.2 điểm
nguyên nhân chủ yếu của ung thư cổ tử cung:
A.  
trùng roi âm đạo
B.  
nấm
C.  
vi khuẩn gram âm
D.  
HPV
Câu 7: 0.2 điểm
dấu hiệu quan trọng nhất của chụp cắt lớp vi tính sau tiêm thuốc cản quang gợi ý ung thư gan:
A.  
khối tăng ngấm thuốc thì động mạch và thải thuốc chậm thì tĩnh mạch cửa
B.  
khối tăng ngấm thuốc thì động mạch và thải thuốc nhanh thì tĩnh mạch cửa
C.  
khối giảm ngấm thuốc thì động mạch và thải thuốc nhanh thì tĩnh mạch cửa
D.  
khối giảm ngấm thuốc thì động mạch và thải thuốc chậm thì tĩnh mạch cửa
Câu 8: 0.2 điểm
Tác động của tia phóng xạ gây ung thư ở người phụ thuộc vào:
A.  
Tuổi thanh thiếu niên dễ bị ảnh hưởng hơn tuổi nhũ nhi do có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn
B.  
Tất cả các cơ quan trong cơ thể đều nhạy cảm với tia xạ
C.  
Mối liên hệ liều - đáp ứng
D.  
Nguồn xạ gây ung thư ở người chỉ có nguồn xạ nhân tạo
Câu 9: 0.2 điểm
Bức xạ ion hóa chủ yếu gây các loại ung thư, trừ:
A.  
Tuyến giáp
B.  
Khoang miệng
C.  
Bệnh bạch cầu cấp
D.  
Phổi
E.  
Da
Câu 10: 0.2 điểm
ung thư nghề nghiệp lần đầu được đề cập chi tiết tại Anh vào thế kỷ 18 là bệnh ung thư:
A.  
ung thư da bìu
B.  
ung thư phổi
C.  
ung thư bàng quang
D.  
ung thư màng phổi
Câu 11: 0.2 điểm
Tác nhân gây ung thư dạ dày:
A.  
Nitrosamine
B.  
EBV
C.  
3-4 benzopyren
D.  
HBV
Câu 12: 0.2 điểm
ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IIA2 là:
A.  
ung thư vượt qua giới hạn cổ tử cung, xâm lấn tới 1/3 trên âm đạo
B.  
u có kích thước > 4 cm
C.  
chưa xâm lấn parametriums 2 bên
D.  
cả 3 ý trên
Câu 13: 0.2 điểm
vấn đề cốt lõi để có được mục đích điều trị rõ ràng:
A.  
đánh giá tình trạng sức khỏe chung của người bệnh
B.  
chẩn đoán xác định bằng giải phẫu bệnh
C.  
chẩn đoán loại bệnh ung thư nguyên phát
D.  
xác định rõ giai đoạn bệnh
E.  
cả 4 ý trên đều đúng
Câu 14: 0.2 điểm
chẩn đoán phân biệt ung thư gan:
A.  
ung thư đường mật trong gan
B.  
di căn gan
C.  
u máu lành tính trong gan
D.  
cả 3 ý trên
Câu 15: 0.2 điểm
ung thư đại trực tràng.
A.  
Dukes C1 là u ...
B.  
di căn xa
C.  
xâm lấn vượt qua lớp cơ
D.  
u giai đoạn B1 có hạch có hạch vùng bị di căn
E.  
di căn hạch không phải hạch vùng
Câu 16: 0.2 điểm
nguyên tắc của phẫu thuật ung thư dạ dày:
A.  
cắt rộng tổn thương nguyên phát
B.  
vét hạch khu vực
C.  
lập lại lưu thông tiêu hóa
D.  
cả 3 ý trên
Câu 17: 0.2 điểm
đặc điểm của thuốc lá với ung thư phế quản phổi, trừ:
A.  
tuổi hút thuốc lá càng nhỏ nguy cơ càng cao
B.  
thời gian hút thuốc càng dài thì nguy cơ càng cao
C.  
hạn chế hút thuốc giảm nguy cơ ung thư phế quản
D.  
có sự khác biệt về nguy cơ ung thư phổi giữa các hình thức hút thuốc
Câu 18: 0.2 điểm
loại ung thư nào dưới đây không liên quan đến ăn uống:
A.  
ung thư đại tràng
B.  
ung thư vú
C.  
bệnh bạch cầu
D.  
ung thư khoang miệng
Câu 19: 0.2 điểm
phương pháp nội soi có vai trò quan trọng trong chẩn đoán ung thư:
A.  
dạ dày
B.  
lưỡi
C.  
thận
D.  
buồng trứng
Câu 20: 0.2 điểm
các yếu tố liên quan đến dinh dưỡng là nguyên nhân gây ra ... các bệnh ung thư:
A.  
15%
B.  
25%
C.  
35%
D.  
45%
Câu 21: 0.2 điểm
Dấu hiệu lâm sàng nghĩ tới bệnh u lympho:
A.  
sốt kéo dài
B.  
hạch sưng to bất thường vùng cổ, nách, bẹn
C.  
hạch cổ rò ngoài da
D.  
cả 3 đều đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Bevacizumab:
A.  
là kháng thể đơn dòng gắn vào yếu tố nội mô mạch máu
B.  
lá kháng thể đơn dòng gắn vào yếu tố phát triển biểu mô
C.  
là kháng thể đơn dòng gắn vào phần trong của yếu tố phát triển biểu mô
D.  
là phân tử nhỏ gắn vào phần ngoài của các yếu tố phát triển biểu mô
Câu 23: 0.2 điểm
ung thư vú.
A.  
trastuzumab được chỉ định điều trị bổ trợ cho trường hợp nào:
B.  
Her-2/neu (-)
C.  
Her-2/neu (+)
D.  
Her-2/neu (++)
E.  
Her-2/neu (+++)
Câu 24: 0.2 điểm
nghề nghiệp liên quan đến ung thư bàng quang:
A.  
thợ mỏ
B.  
thợ xây dựng
C.  
thợ nhuộm
D.  
thợ điện
Câu 25: 0.2 điểm
thế nào là ung thư gan nguyên phát:
A.  
ung thư biểu mô tế bào gan
B.  
ung thư nguyên bào gan
C.  
ung thư đường mật trong gan
D.  
u lympho tại gan
E.  
a + b
Câu 26: 0.2 điểm
UTDD theo phân loại UICC 2010, xếp loại N2 là di căn bao nhiêu hạch khu vực:
A.  
1 hạch
B.  
2 hạch
C.  
3-6 hạch
D.  
> 6 hạch
Câu 27: 0.2 điểm
vai trò của hóa chất đối với ung thư dạ dày:
A.  
hầu như không có tác dụng
B.  
có nhưng ít
C.  
vai trò ngày càng quang trọng
D.  
vai trò quan trọng nhất
Câu 28: 0.2 điểm
đặc điểm lâm sàng hạch u lympho:
A.  
hạch mềm, đau
B.  
hạch chắc, di động
C.  
hạch chắc, không di động, dính thành chùm, ranh giới không rõ.
D.  
hạch chắc, di động hạn chế, dính nhau thành chùm, ranh giới giữa các hạch rõ
Câu 29: 0.2 điểm
chỉ định phẫu thuật đối với ung thư giai đoạn IV:
A.  
có biến chứng hẹp môn vị
B.  
có biến chứng xuất huyết dạ dày
C.  
có biến chứng thủng dạ dày
D.  
tất cả các ý trên
Câu 30: 0.2 điểm
triệu chứng B điển hình là:
A.  
sốt kéo dài trên 38 oC không rõ nguyên nhân
B.  
ngứa toàn thân, đau cơ khớp
C.  
gầy sút 2 kg trong 2 tháng
D.  
ăn kém
Câu 31: 0.2 điểm
di căn buồng trứng (u Krukenberg) thường gặp nhất đối với:
A.  
ung thư vú
B.  
ung thư đại tràng
C.  
ung thư dạ dày
D.  
ung thư trực tràng
Câu 32: 0.2 điểm
Cơ chế của tăng trưởng số lượng các quần thể tế bào có thể do, trừ:
A.  
Chu trình tế bào được rút ngắn
B.  
Giảm vận tốc tế bào chết đi
C.  
Tế bào trở lại giai đoạn G0
D.  
Mất sự ức chế tiếp xúc
Câu 33: 0.2 điểm
tìm ý sai. Bệnh nhân được chẩn đoán có triệu chứng B khi có triệu chứng sau:
A.  
sốt kéo dài trên 38 oC không rõ nguyên nhân
B.  
gầy sút trên 10% trọng lượng cơ thể trong vòng 6 tháng
C.  
vã mồ hôi trộm về đêm
D.  
ngứa
Câu 34: 0.2 điểm
phương pháp để điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn là:
A.  
phẫu thuật
B.  
xạ trị
C.  
hóa chất
D.  
miễn dịch
Câu 35: 0.2 điểm
ung thư đại trực tràng.
A.  
giai đoạn II:
B.  
IIA: T2N0M0
C.  
IIB: T3N0M0
D.  
IIC: T4aN0M0
E.  
IIB: T4aN0M0.
Câu 36: 0.2 điểm
ung thư nào sau đây có sử dụng điều trị nội tiết, trừ:
A.  
ung thư tiền liệt tuyến
B.  
ung thư tuyến giáp
C.  
ung thư tinh hoàn
D.  
ung thư nội mạc tử cung
Câu 37: 0.2 điểm
với ung thư lưỡi, nhóm hạch nào hay bị di căn nhất:
A.  
dưới cằm, dưới hàm, cảnh cao
B.  
dưới cơ hai bụng
C.  
thượng đòn
D.  
cảnh giữa và dưới
Câu 38: 0.2 điểm
phương pháp thăm dò/ cận lâm sàng giúp đánh giá khả năng phẫu thuật triệt căn ung thư dạ dày là:
A.  
nội soi dạ dày
B.  
siêu âm ổ bụng
C.  
nội soi ổ bụng
D.  
mô bệnh học
Câu 39: 0.2 điểm
hóa chất chính trong điều trị ung thư dạ dày:
A.  
5-FU
B.  
nhóm Platin
C.  
nhóm Taxan
D.  
nhóm Campto
Câu 40: 0.2 điểm
phẫu thuật vét chậu có thể được cân nhắc chỉ định có chọn lọc cho các trường hợp ung thư cổ tử cung giai đoạn IVa và ...
A.  
có di căn xa
B.  
các trường hợp tái phát tại vị trí trung tâm sau điều trị
C.  
có bệnh lý tiêu hóa hoặc tiết niệu đi kèm
Câu 41: 0.2 điểm
những cơ quan nhạy cảm nhất với tia phóng xạ:
A.  
não, xương
B.  
tim, gan
C.  
tuyến giáp, tủy xương
D.  
dạ dày, thận
Câu 42: 0.2 điểm
tác nhân liên quan đến bệnh bạch cầu ở người là:
A.  
HPV
B.  
HBV
C.  
HP
D.  
HTLV1
Câu 43: 0.2 điểm
một số hình ảnh nghi ngờ ung thư dạ dày trên phim chụp dạ dày hàng loạt, trừ:
A.  
hình khuyết hay cắt cụt
B.  
hình thấu kính
C.  
hình mảng cứng
D.  
hình củ cải
Câu 44: 0.2 điểm
sán schistosoma liên quan đến bệnh ung thư nào ở người:
A.  
ung thư bàng quang
B.  
ung thư thận
C.  
ung thư niệu quản
D.  
ung thư tinh hoàn
Câu 45: 0.2 điểm
aflatoxin là tác nhân gây ung thư được sinh ra từ:
A.  
vi khuẩn
B.  
nấm mốc
C.  
virus
D.  
ký sinh trùng
Câu 46: 0.2 điểm
ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn khu trú lựa chọn điều trị hợp lý là:
A.  
phẫu thuật + hóa chất
B.  
hóa chất đơn thuần
C.  
hóa chất + tia xạ
D.  
tia xạ đơn thuần
Câu 47: 0.2 điểm
loại tia gây ung thư da ở người:
A.  
tia hồng ngoại
B.  
tia tử ngoại (tia cực tím)
C.  
ánh sáng nhìn thấy
Câu 48: 0.2 điểm
Phương pháp chẩn đoán giải phẫu bệnh là một phương pháp rất quan trọng trong chẩn đoán bệnh ung thư vì (chọn ý sai):
A.  
Phương pháp để khẳng định bệnh ung thư
B.  
Phân loại thể giải phẫu bệnh giúp đánh giá tiên lượng
C.  
Phân loại thể giải phẫu bệnh giúp chọn lựa phác đồ điều trị
D.  
Phương pháp cắt lạnh cho kết luận cuối cùng về đặc điểm giải phẫu bệnh của khối u
Câu 49: 0.2 điểm
các yếu tố có thể ảnh hưởng đến khả năng gây ung thư, trừ:
A.  
cách chế biến
B.  
cách bảo quản thức ăn
C.  
thành phần của thức ăn
D.  
không có yếu tố nào
Câu 50: 0.2 điểm
tỉ lệ sống thêm 5 năm chung cho các giai đoạn của ung thư dạ dày:
A.  
15%
B.  
25%
C.  
35%
D.  
45%

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu và ứng trước
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,232 lượt xem 74,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Trong Quản Lý Dự Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý dự án từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và công cụ quan trọng trong quản lý dự án, bao gồm các phần mềm quản lý dự án, kỹ thuật quản lý thời gian và tài nguyên, cũng như các phương pháp tối ưu hóa hiệu quả dự án. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 31 câu hỏi 1 giờ

86,645 lượt xem 46,648 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dị Ứng - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm dị ứng từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi này bao gồm các câu hỏi quan trọng về các loại dị ứng, nguyên nhân, triệu chứng và phương pháp điều trị. Đáp án chi tiết giúp bạn kiểm tra và củng cố kiến thức về dị ứng, phục vụ tốt cho việc học tập và chuẩn bị cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích và miễn phí giúp bạn ôn tập một cách hiệu quả.

3 mã đề 69 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

145,951 lượt xem 78,582 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Test Dị Ứng Miễn Dịch Lâm Sàng - Đại Học Y Hà Nội HMU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Test Dị Ứng Miễn Dịch Lâm Sàng dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi miễn phí, bao gồm các câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về dị ứng và miễn dịch lâm sàng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra trong môn học. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng y khoa của bạn với tài liệu hữu ích này.

7 mã đề 264 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

143,801 lượt xem 77,413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung Ứng từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành, và các khái niệm quan trọng trong logistics, quản lý kho bãi, vận chuyển, và quản lý chuỗi cung ứng, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

25,769 lượt xem 13,861 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,003 lượt xem 74,830 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,565 lượt xem 74,599 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ - Nâng cao
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,654 lượt xem 74,648 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Thuế Thu nhập cá nhân_Phần 1
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,788 lượt xem 74,725 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!