thumbnail

Trắc nghiệm môn Y sinh học phân tử

EDQ #102670

Từ khoá: Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào sau đây?
A.  
Khởi đầu, Kéo dài, Kết thúc
B.  
Khởi đầu, Kết thúc, Tái tổ hợp
C.  
Khởi đầu, Kéo dài, Tái tổ hợp
D.  
Khởi đầu, Kết thúc, Kiểm soát
Câu 2: 0.25 điểm
Quá trình PCR bao gồm các giai đoạn chính nào sau đây?
A.  
Denaturation, Annealing, Extension
B.  
Denaturation, Ligation, Extension
C.  
Denaturation, Amplification, Extension
D.  
Denaturation, Replication, Extension
Câu 3: 0.25 điểm
Quá trình nào là quá trình chuyển đổi thông tin gen từ RNA thành protein?
A.  
Transcription
B.  
Translocation
C.  
Translation
D.  
Transduction
Câu 4: 0.25 điểm
Trong quá trình PCR, giai đoạn nào đòi hỏi nhiệt độ cao nhất?
A.  
Giai đoạn denaturation
B.  
Giai đoạn annealing
C.  
Giai đoạn extension
D.  
Giai đoạn amplification
Câu 5: 0.25 điểm
Enzyme nào tham gia vào quá trình dịch mã trong tế bào?
A.  
Helicase
B.  
DNA polymerase
C.  
RNA polymerase
D.  
Ligase
Câu 6: 0.25 điểm
Trong tế bào eukaryote, nơi nào chứa thông tin di truyền của một cá thể?
A.  
Nhân tế bào
B.  
Vùng ngoại nhân
C.  
Mitocondria
D.  
RER (reticulum endoplasmic đồng đều)
Câu 7: 0.25 điểm
Quá trình chỉnh sửa sau dịch mã gen bao gồm:
A.  
Cắt ghép exon và loại bỏ intron
B.  
Sao chép gen
C.  
Tạo một số lượng lớn gen mới
D.  
Kích hoạt protein repressor
Câu 8: 0.25 điểm
Quá trình tái tổ hợp gene là:
A.  
Quá trình tạo ra một bản sao chính xác của gen
B.  
Quá trình cắt ghép các exon và loại bỏ intron
C.  
Quá trình biểu hiện gen
D.  
Quá trình tạo ra một số lượng lớn gen mới
Câu 9: 0.25 điểm
Đột biến gen có thể gây ra bệnh tật như thế nào?
A.  
Gây ra sự mất cân bằng trong hệ thống miễn dịch.
B.  
Gây ra sự biểu hiện không đúng của gen.
C.  
Gây ra sự tăng sinh tế bào.
D.  
Gây ra sự mất cân bằng chất lượng protein.
Câu 10: 0.25 điểm
Đột biến gen có thể được sửa chữa bằng phương pháp nào sau đây?
A.  
Sửa chữa gen bằng CRISPR-Cas9.
B.  
Sửa chữa gen bằng RNAi.
C.  
Sửa chữa gen bằng phương pháp knockdown.
D.  
Sửa chữa gen bằng phương pháp knockout.
Câu 11: 0.25 điểm
Đột biến gen có thể dẫn đến sự biểu hiện gen đa dạng như thế nào?
A.  
Tạo ra các phiên bản mRNA khác nhau.
B.  
Thay đổi cấu trúc protein.
C.  
Tăng hoặc giảm mức độ biểu hiện gen.
D.  
Gây ra sự mất cân bằng trong hệ thống miễn dịch.
Câu 12: 0.25 điểm
Phương pháp nào được sử dụng để tách riêng các fragment DNA theo kích thước của chúng?
A.  
PCR
B.  
Western blotting
C.  
Southern blotting
D.  
Gel điện di
Câu 13: 0.25 điểm
Phương pháp nào được sử dụng để xác định mức độ biểu hiện gen theo thời gian?
A.  
PCR
B.  
Northern blotting
C.  
Real-time PCR
D.  
Western blotting
Câu 14: 0.25 điểm
Phương pháp nào được sử dụng để phát hiện biến thể gen cụ thể trong một mẫu DNA?
A.  
Polymerase Chain Reaction (PCR)
B.  
Western blotting
C.  
Southern blotting
D.  
Giải trình tự Sanger (Sanger sequencing)
Câu 15: 0.25 điểm
Phương pháp nào được sử dụng để xác định sự hiện diện của một gen cụ thể trong một mẫu RNA?
A.  
PCR
B.  
Northern blotting
C.  
RNA-Seq
D.  
Western blotting
Câu 16: 0.25 điểm
Phương pháp nào được sử dụng để tách chiết DNA và RNA từ một mẫu sinh phẩm?
A.  
PCR
B.  
Northern blotting
C.  
Southern blotting
D.  
Trích xuất phenol/chloroform
Câu 17: 0.25 điểm
Trong ly trích DNA, chất nào tác động lên màng plasma của tế bào?
A.  
Lysozyme
B.  
Taq-polymerase
C.  
Protease K
D.  
SDS
Câu 18: 0.25 điểm
Để đảm bảo tính nguyên vẹn của DNA hoặc RNA trong quá trình tách chiết, phương pháp nào được sử dụng để ngăn chặn sự phân hủy enzyme?
A.  
PCR
B.  
Northern blotting
C.  
Southern blotting
D.  
Sử dụng chất chống oxy hóa
Câu 19: 0.25 điểm
Vai trò của lysozyme trong ly trích DNA vi khuẩn?
A.  
Tủa DNA
B.  
Loại bỏ RNA ra khỏi DNA
C.  
Dùng để rửa DNA
D.  
Loại bỏ peptidoglycan trên màng tế bào
Câu 20: 0.25 điểm
Phương pháp nào được sử dụng để định lượng lượng DNA hoặc RNA trong một mẫu sử dụng đo lường quang phổ?
A.  
PCR
B.  
Northern blotting
C.  
Southern blotting
D.  
Spectrophotometry
Câu 21: 0.25 điểm
Phương pháp nào được sử dụng để tách chiết RNA từ một mẫu?
A.  
PCR
B.  
Northern blotting
C.  
Southern blotting
D.  
Trích xuất guanidine isothiocyanate
Câu 22: 0.25 điểm
Phương pháp nào được sử dụng để tách chiết DNA hoặc RNA từ mẫu nước tiểu?
A.  
PCR
B.  
Northern blotting
C.  
Southern blotting
D.  
Trích xuất phenol/chloroform
Câu 23: 0.25 điểm
Phương pháp nào được sử dụng để định lượng lượng DNA hoặc RNA trong một mẫu sử dụng một chuẩn đồng hợp?
A.  
PCR
B.  
Northern blotting
C.  
Southern blotting
D.  
Real-time PCR/QF-PCR
Câu 24: 0.25 điểm
Phương pháp nào được sử dụng để phân tích biểu hiện gen cụ thể trong mẫu RNA?
A.  
ChIP-Seq
B.  
Microarray
C.  
Northern blotting
D.  
Trích xuất phenol/chloroform
Câu 25: 0.25 điểm
Enzyme cắt giới hạn là một loại enzyme có khả năng:
A.  
Tăng tốc độ phản ứng hóa học
B.  
Kết hợp với DNA
C.  
Cắt DNA tại các vị trí nhất định
D.  
Tạo ra RNA từ DNA
Câu 26: 0.25 điểm
Enzyme cắt giới hạn EcoRI cắt DNA tại vị trí nào?
A.  
Tại các vị trí có dãy nhận dạng 5'-GAATTC-3'
B.  
Tại các vị trí có dãy nhận dạng 5'-AAGCTT-3'
C.  
Tại các vị trí có dãy nhận dạng 5'-CTTAAG-3'
D.  
Tại các vị trí có dãy nhận dạng 5'-TTCGAA-3'
Câu 27: 0.25 điểm
Enzyme cắt giới hạn HindIII cắt DNA tại vị trí nào?
A.  
Tại các vị trí có dãy nhận dạng 5'-GAATTC-3'
B.  
Tại các vị trí có dãy nhận dạng 5'-AAGCTT-3'
C.  
Tại các vị trí có dãy nhận dạng 5'-CTGCAG-3'
D.  
Tại các vị trí có dãy nhận dạng 5'-CCCGGG-3'
Câu 28: 0.25 điểm
Enzyme cắt giới hạn HindIII có cách thức cắt trên trình tự DNA là
A.  
Cắt đầu so le
B.  
Cắt đầu tù
C.  
Cắt đầu dính
D.  
Cả A và C đều đúng
Câu 29: 0.25 điểm
Enzyme cắt giới hạn EcoRI có cách thức cắt trên trình tự DNA là
A.  
Cắt đầu so le
B.  
Cắt đầu tù
C.  
Cắt đầu dính
D.  
Cả A và C đều đúng
Câu 30: 0.25 điểm
Phương pháp Southern blotting được sử dụng để:
A.  
Phân tích đa hình dài các chuỗi DNA
B.  
Lai ghép các chuỗi DNA khác nhau
C.  
Cắt DNA thành các đoạn ngắn
D.  
Phân tích mô hình biểu hiện gen
Câu 31: 0.25 điểm
Phương pháp Western blotting được sử dụng để:
A.  
Phân tích đa hình dài các chuỗi DNA
B.  
Xác định trình tự các chuỗi DNA
C.  
Phân tích mô hình biểu hiện gen
D.  
Xác định mức độ biểu hiện protein
Câu 32: 0.25 điểm
Phương pháp Northern blotting được sử dụng để:
A.  
Phân tích đa hình dài các chuỗi DNA
B.  
Xác định trình tự các chuỗi DNA
C.  
Phân tích mô hình biểu hiện gen
D.  
Xác định trình tự RNA
Câu 33: 0.25 điểm
Phương pháp Sanger sequencing được sử dụng để:
A.  
Phân tích đa hình dài các chuỗi DNA
B.  
Lai ghép các chuỗi DNA khác nhau
C.  
Tạo ra các chuỗi DNA nhân tạo
D.  
Xác định trình tự các chuỗi DNA
Câu 34: 0.25 điểm
Phương pháp CRISPR-Cas9 được sử dụng để:
A.  
Phân tích đa hình dài các chuỗi DNA
B.  
Xác định trình tự các chuỗi DNA
C.  
Lai ghép các chuỗi DNA khác nhau
D.  
Chỉnh sửa gen
Câu 35: 0.25 điểm
Phương pháp RFLP (Restriction Fragment Length Polymorphism) được sử dụng để:
A.  
Lai ghép các chuỗi DNA khác nhau
B.  
Tạo ra các chuỗi DNA nhân tạo
C.  
Phân tích đa hình dài các chuỗi DNA
D.  
Cắt DNA thành các đoạn ngắn có độ dài khác nhau
Câu 36: 0.25 điểm
Phương pháp AFLP (Amplified Fragment Length Polymorphism) được sử dụng để:
A.  
Lai ghép các chuỗi DNA khác nhau
B.  
Tạo ra các chuỗi DNA nhân tạo
C.  
Phân tích đa hình dài các chuỗi DNA
D.  
Cắt DNA thành các đoạn ngắn
Câu 37: 0.25 điểm
Real-time PCR có thể được sử dụng để phát hiện:
A.  
Virus.
B.  
Tế bào ung thư.
C.  
Biến thể gen.
D.  
Tất cả các phương án trên.
Câu 38: 0.25 điểm
Đặc điểm chính của quá trình PCR là gì?
A.  
Tạo ra nhiều bản sao RNA từ một mẫu DNA.
B.  
Tạo ra nhiều bản sao protein từ một mẫu RNA.
C.  
Tạo ra nhiều bản sao DNA từ một mẫu DNA.
D.  
Tạo ra nhiều bản sao protein từ một mẫu DNA.
Câu 39: 0.25 điểm
Để bắt đầu quá trình PCR, cần có những thành phần cần thiết nào?
A.  
Mẫu DNA, primers, nucleotides và polymerase.
B.  
Mẫu RNA, primers, nucleotides và ligase.
C.  
Mẫu DNA, primers, nucleotides và ligase.
D.  
Mẫu RNA, primers, nucleotides và polymerase.
Câu 40: 0.25 điểm
Nested PCR được sử dụng để làm gì?
A.  
Tạo ra nhiều bản sao DNA từ một mẫu DNA.
B.  
Tạo ra nhiều bản sao RNA từ một mẫu RNA.
C.  
Tạo ra nhiều bản sao DNA từ một mẫu RNA.
D.  
Tạo ra nhiều bản sao RNA từ một mẫu DNA.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Dục - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Hải PhòngĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Sinh Dục với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ sinh dục, chức năng sinh sản, các giai đoạn phát triển sinh dục, và các bệnh lý liên quan. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 36 câu hỏi 45 phút

86,271 lượt xem 46,445 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Học Cổ Truyền - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Y Học Cổ Truyền tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết và thực hành y học cổ truyền, bao gồm các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh bằng y học cổ truyền, các loại dược liệu, và các bài thuốc đông y. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

2 mã đề 79 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

88,801 lượt xem 47,810 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Học - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Y học" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm y học cơ bản, bệnh lý, chẩn đoán và điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành y khoa và y học lâm sàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

14 mã đề 555 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

89,283 lượt xem 48,069 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tổ Chức Y Tế - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái NguyênĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tổ Chức Y Tế" từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên tắc quản lý y tế, cơ cấu tổ chức y tế, và các chính sách y tế cộng đồng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y tế công cộng và quản lý y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 103 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

86,921 lượt xem 46,795 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tổ Chức Y Tế - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái NguyênĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tổ Chức Y Tế với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc hệ thống y tế, quản lý y tế, và các chính sách y tế công cộng. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y tế công cộng và quản lý y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 61 câu hỏi 25 câu/mã đề 30 phút

87,146 lượt xem 46,914 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Phần 5 – Đại Học Y Hà Nội (HMU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Lịch Sử phần 5 từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh những sự kiện lịch sử quan trọng, các giai đoạn phát triển và chính sách lịch sử, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

1 mã đề 29 câu hỏi 30 phút

145,591 lượt xem 78,386 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

6 mã đề 218 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

88,690 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Bát Cương - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Bát Cương" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý luận và nguyên tắc trong Bát Cương, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và các lĩnh vực liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 53 câu hỏi 1 giờ

87,764 lượt xem 47,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phương Tễ - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTMĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phương Tễ" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp điều trị bằng dược liệu, cách phối hợp các vị thuốc và ứng dụng trong điều trị bệnh theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

11 mã đề 529 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,035 lượt xem 46,828 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!