thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Học - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Y học" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm y học cơ bản, bệnh lý, chẩn đoán và điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành y khoa và y học lâm sàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Y họcĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi Y học có đáp ánôn thi Y họckiểm tra Y họcthi thử Y họctài liệu ôn thi Y học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Háy tìm 1 ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên tắc điều trị chống phù não bằng mannitol trong hôn mê ở trẻ em, theo danh sách sau:
A.  
Truyền tĩnh mạch nhanh trong 15-30 phút
B.  
Liều 0,5g/kg/lần, có thể nhắc lại them 1 lần trong ngày
C.  
Không sử dụng cho trẻ sơ sinh và bệnh nhân vô niệu
D.  
Loại dịch 50%
E.  
Nên truyền sau test Furosemid
Câu 2: 0.25 điểm
Bù dịch cho trẻ non tháng và nhẹ cân: (chọn 1 câu đúng nhất)
A.  
Bắt đầu bằng 20-30 mL/kg dịch vào ngày đầu ,tăng dần 10-20 mL/kg/ngày đến 60 mL/kg/ngày . Chú ý tránh quá tải dịch
B.  
Bắt đầu bằng 30-40 mL/kg dịch vào ngày đầu ,tăng dần 10-20 mL/kg/ngày đến 80 mL/kg/ngày . Chú ý tránh quá tải dịch
C.  
Bắt đầu bằng 50-60 mL/kg dịch vào ngày đầu ,tăng dần 10-20 mL/kg/ngày đến 100 mL/kg/ngày . Chú ý tránh quá tải dịch
D.  
Bắt đầu bằng 70-80 mL/kg dịch vào ngày đầu ,tăng dần 10-20 mL/kg/ngày đến 150 mL/kg/ngày . Chú ý tránh quá tải dịch
Câu 3: 0.25 điểm
Nêu các đặc điểm xương trẻ em liên quan đến bệnh lý, chăm sóc trẻ em: (Chọn 1 câu
A.  
SAI)
B.  
Xương trẻ em nhiều nước và ít muối khoáng hơn nên xương trẻ em mềm chun giãn, ít gãy hơn người lớn nhưng dễ biến dạng
C.  
Quá trình tạo xương phát triển dần và kết thúc lúc 20-25 tuổi
D.  
Điểm cốt hóa nằm ở các đầu xương, lần lượt xuất hiện theo từng thời kỳ phát triển của trẻ
E.  
Quá trình tạo cốt và hủy cốt diễn chậm hơn ở người lớn
Câu 4: 0.25 điểm
Hãy tìm ý ĐÚNG về các lý do tại sao niệu quản trẻ em dễ bị gấp hoặc xoắn hơn ở người lớn:
A.  
Niệu quản trẻ em tương đối lớn và ngắn hơn ở người lớn
B.  
Góc giữa niệu quản và bể thận ở trẻ em nhỏ (góc vuông) so với ở người lớn (góc tù)
C.  
Tổ chức liên kết quanh niệu quản trẻ em lỏng lẻo
D.  
Niệu quản trẻ em tương đối nhỏ và dài hơn ở người lớn.
Câu 5: 0.25 điểm
Giữ ấm cho trẻ sơ sinh đủ tháng khỏe mạnh ngay sau sinh bằng các biện pháp: (chọn 1 câu SAI)
A.  
Phòng đẻ được sưởi ấm trước 28-30 độ C , không gió lùa
B.  
Ngay khi đỡ ra , đặt trực tiếp trẻ da lên ngực mẹ , dùng khăn khô , ấm thấm khô sạch máu, phân su
C.  
Tắm trẻ ngay bằng nước ấm
D.  
Sau lau khô , dùng áo , chăn khô ấm phủ lên cả trẻ và mẹ
Câu 6: 0.25 điểm
Chẩn đoán xác định Suy hô hấp ở trẻ sơ sinh khi (Chọn đúng nhất)
A.  
Tất cả đều đúng
B.  
PaO2 < 60mmHg, PaCO2 tăng > 50mmHg và Ph máu < 7,3
C.  
Paco2 < 60mmHg, PaCO2 giảm hoặc “bình thường” và Ph máu <7,3
D.  
Paco2 <60mmHg, PaCO2 tăng > 50mmHg và Ph máu “bình thường” hoặc tăng
Câu 7: 0.25 điểm
Chỉ số Apgar đánh giá suy hô hấp trẻ sơ sinh vào thời điểm nào sau sinh: (Chọn 1 câu đúng nhất)
A.  
10, 15, 20 phút sau sinh
B.  
1, 5, 10 phút sau sinh
C.  
5, 10, 15 phút sau sinh
D.  
15, 20, 25 giờ sau sinh
Câu 8: 0.25 điểm
Hãy tìm KHÔNG ĐÚNG về các tiêu chuẩn bạch cầu niệu chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn đường tiểu theo cách xét nghiệm nước tiểu:
A.  
Soi tươi (Webb- Stansfeld): ≥ 30 BC/mm3 nước tiểu không ly tâm
B.  
Cặn Addis: ≥ 10.000 BC/ phút
C.  
Soi tươi cặn lắng: ≥ 20BC/mm3
D.  
Soi cặn thông thường: ≥ 10 BC/ vi trường (độ phóng đại 400)
Câu 9: 0.25 điểm
Theo chương trình tiêm chủng mở rộng cho trẻ dưới 1 tuổi, vắc xin viêm gan B được tiêm tốt nhất vào lúc trẻ mấy tháng tuổi ? (Chọn 1 câu đúng nhất)
A.  
< 24h , 2 tháng , 3 tháng và 4 tháng
B.  
< 3 tháng , 5 tháng , 7 tháng và 9 tháng
C.  
< 1 tháng , 3 tháng , 5 tháng và 7 tháng
D.  
< 2 tháng , 4 tháng , 6 tháng và 8 tháng
Câu 10: 0.25 điểm
Hãy chọn một nội dung SAI về lý do giải thích tại sao lồng ngực trẻ nhỏ di động kém, dễ bị xẹp, khí phế thũng, giãn phế nang?
A.  
Lồng ngực chưa phát triển đầy đủ
B.  
Ít tổ chức đàn hồi xung quanh phế nang và thành mao mạch
C.  
Lòng các phế quản bé
D.  
Xương sườn nằm ngang
E.  
Lồng ngực ngắn, hình trụ
Câu 11: 0.25 điểm
“Nhiễm trùng sơ sinh muộn” là nhiễm trùng xuất hiện: (Chọn câu đúng nhất)
A.  
Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 21 sau sinh
B.  
Từ ngày thứ 7 đến ngày thứ 28 sau sinh
C.  
Từ ngày thứ 7 đến ngày thứ 21 sau sinh
D.  
Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 14 sau sinh
Câu 12: 0.25 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các tổn thương giải phẫu học trong bệnh tứ chứng Fallot:
A.  
Hở van ba lá
B.  
Hẹp phễu van động mạch phổi
C.  
Thông liên thất cao
D.  
Động mạch chủ lệch phải (cưỡi ngựa trên vách liên thất)
Câu 13: 0.25 điểm
hãy tìm một ý ĐÚNG về các dấu hiệu lâm sàng hôn mê giai đoạn 2 theo phân loại cổ điển trong danh sách sau:
A.  
không thức dậy khi kích thích
B.  
mở mắt khi gọi hỏi
C.  
rối loạn thần kinh thực vật
D.  
còn đáp ứng đáp ứng vận động một phần
Câu 14: 0.25 điểm
hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các vị trí chảy máu não-màng não ở trẻ em trong danh sách sau:
A.  
xuất huyết ngoài màng cứng
B.  
xuất huyết dưới màng cứng
C.  
xuất huyết trong hộp sọ
D.  
xuất huyết trong não thất
E.  
xuất huyết dưới màng nhện
Câu 15: 0.25 điểm
Trẻ tên Sâm, 15 tháng, nặng 9,5 kg, thân nhiệt 38,5 độ C, địa chỉ ở Gia Lâm, Hà Nội. Trẻ đến khám lần đầu vì ho, sốt. Trẻ ho 4 ngày, và sốt từ 38 - 38,5 độ C. Trẻ tỉnh, mệt, không uống được, bỏ bú, không nôn, không co giật, không li bì hoặc khó đánh thức, nhịp thở 45 lần/ phút khi nằm yên, có dấu hiệu rút lõm lồng ngực, không có tiếng thở rít và thở khò khè. Trẻ không bị tiêu chảy, không phát ban, không xuất huyết, không đau tai hay chảy mủ tai, không phù. Trẻ được phân loại ho và khó thở là:
A.  
Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng
B.  
Không viêm phổi: ho hoặc cảm lạnh
C.  
Viêm phế quản
D.  
Viêm phổi
Câu 16: 0.25 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên tắc điều trị dinh dưỡng và chăm sóc hỗ trợ trong điều trị suy tim trẻ em:
A.  
Nghỉ ngơi yên tĩnh, nằm đầu cao
B.  
Tránh các thức ăn giàu dinh dưỡng
C.  
Tránh mọi hoạt động cần gắng sức, đảm bảo giấc ngủ
D.  
Hạn chế dịch, ăn nhạt
Câu 17: 0.25 điểm
Số lượng bạch cầu trong máu gợi ý nhiễm trùng sơ sinh là: (Chọn 1 câu đúng nhất)
A.  
10000-15000 BC/mm3
B.  
20000-25000 BC/mm3
C.  
> 25000 BC/mm3
D.  
15000-20000 BC/mm3
Câu 18: 0.25 điểm
Hãy chọn ý KHÔNG ĐÚNG về giải phẫu dạ dày trẻ em trong danh sách sau:
A.  
Dạ dày trẻ sơ sinh cao và nằm ngang
B.  
Hang vị hình chỉ thành rõ từ lúc 4-6 tháng
C.  
Đến sau 11 tuổi dạ dày mới giống như người lớn
D.  
Dạ dày trẻ chuyển sang tư thế đứng dọc, hình dài và thuôn khi biết đi
Câu 19: 0.25 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG đúng về các nội dung định nghĩa cơn động kinh trong danh sách sau:
A.  
Động kinh là tình trạng kịch phát
B.  
Do hoạt động của neuron quá mức bình thường
C.  
ở một vùng lớn hoặc vùng nhỏ của vỏ não
D.  
có tính chất gia đình
Câu 20: 0.25 điểm
Trẻ sơ sinh đủ tháng có mức tăng cân nặng , chiều dài , vòng đầu trong 3 tháng tuổi đầu tiên là: (Chọn 1 câu đúng nhất)
A.  
Cân nặng tăng 60g / ngày ; chiều cao tăng 6,5 cm / tháng ; vòng đầu tăng 5 cm/ tháng
B.  
Cân nặng tăng 30g / ngày ; chiều cao tăng 3,5 cm / tháng ; vòng đầu tăng 2 cm/ tháng
C.  
Cân nặng tăng 40g / ngày ; chiều cao tăng 4,5 cm / tháng ; vòng đầu tăng 3 cm/ tháng
D.  
Cân nặng tăng 50g / ngày ; chiều cao tăng 5,5 cm / tháng ; vòng đầu tăng 4 cm/ tháng
Câu 21: 0.25 điểm
Kích thước thóp trước bình thường trẻ sơ sinh là:
A.  
2 x 3 cm
B.  
1 x 1,5 cm
C.  
4 x 5 cm
D.  
0,5 x 1 cm
Câu 22: 0.25 điểm
Hãy chọn ý KHÔNG ĐÚNG trong số những đặc điểm bệnh lý đường hô hấp ở trẻ dưới 2 tháng tuổi:
A.  
Các dấu hiệu nguy hiểm thường là triệu chứng gián tiếp, ngoài khò khè và thở rít
B.  
Bất kỳ trẻ nào < 2 tháng tuổi có biểu hiện viêm phổi đều là nặng
C.  
Chỉ khi co rút mạnh lồng ngực mạnh mới có giá trị bệnh
D.  
Các biểu hiện lâm sàng thường rất điển hình
Câu 23: 0.25 điểm
Hãy chọn ý KHÔNG ĐÚNG trong danh sách dưới đây để hoàn chỉnh định nghĩa trẻ em: Trẻ em không phải là người lớn thu nhỏ, mà là cơ thể…
A.  
Đang phát triển về nhận thức và tâm lý
B.  
Đang tăng trưởng về thể chất
C.  
Đang tăng trưởng về thể chất, đang phát triển về nhận thức và tâm lý
D.  
Đang tăng trưởng và phát triển
Câu 24: 0.25 điểm
Sự thích nghi của hệ hô hấp trẻ ngay sau sinh thể hiện bằng:
A.  
Hình thành phế nang
B.  
Tất cả câu trên
C.  
Thiết lập nhịp thở đầu tiên
D.  
Tạo ra được dung tích cặn chức năng cùng với vai trò của chất surfactant
Câu 25: 0.25 điểm
Hãy phát hiện một biểu hiện SAI trong số những về bệnh cảnh tiêu hóa do giun đũa (Ascaris) trong danh sách dưới đây:
A.  
Chướng bụng, buồn nôn
B.  
Đi ngoài ra giun
C.  
Tiêu chảy mất nước tái diễn
D.  
Đau bụng thất thường
Câu 26: 0.25 điểm
Trẻ 9 - 12 tháng cần ăn bổ sung ngoài bú mẹ số bữa là: (Chọn câu đúng nhất)
A.  
4 bữa bột 10%, 200mL/ bữa, và 60mL hoa quả nghiền
B.  
2 bữa bột 10%, 200mL/ bữa, và 60mL hoa quả nghiền
C.  
1 bữa bột 10%, 200mL/ bữa, và 60mL hoa quả nghiền
D.  
3 bữa bột 10%, 200mL/ bữa, và 60mL hoa quả nghiền
Câu 27: 0.25 điểm
Sữa mẹ vĩnh viễn có hàm lượng calo là: (Chọn 1 câu đúng nhất)
A.  
1000 Kcal /L
B.  
500 Kcal/L
C.  
300 Kcal/L
D.  
700 Kcal/L
Câu 28: 0.25 điểm
Hãy tìm một ý ĐÚNG về cơ chế bù trừ xảy ra trong hộp sọ khi áp lực nội sọ (IPP) tăng lên: (giống câu 148)
A.  
Giảm tiêu thụ Oxy của tế bào não
B.  
Giảm sử dụng đường của tế bào não
C.  
Giảm lượng dịch não tủy
D.  
Giảm lượng máu động mạch tới não
Câu 29: 0.25 điểm
Câu 24 .Hãy tìm 1 ý k đúng về các nguyên nhân gây thiếu máu thiếu sắt ở trẻ em trong danh sách sau:
A.  
Do cung cấp thiếu sắt.
B.  
do kém hấp thu ( giảm toan dạ dày, tiêu chảy kéo dài , hội chứng ruột kém hấp thu, chứng ruột ngắn.
C.  
do mất nhiều sắt từ xuất huyết tiêu hóa.
D.  
do mất máu cấp nặng.
E.  
do nhu cầu sắt tăng cao (sinh thiếu cân, sinh non, sinh đôi, lớn nhanh ,dậy thì , kinh nguyệt,…).
Câu 30: 0.25 điểm
hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm phát triển não ở trẻ em trong danh sách sau:
A.  
chức năng tiểu não hoàn thiện dần để đảm bảo sự điều hòa tự động của vận động, trương lực cơ, thăng bằng và phối hợp động tác
B.  
Tiểu não gồm 3 thành phần: nguyên thủy, cổ và mới
C.  
Kết thúc sự biệt hóa tại vỏ tiểu não lúc 9-11 tháng cho phép trẻ bắt đầu đứng và đi
D.  
kết thúc sự biệt hóa tại vỏ tiểu não lúc 10-12 tháng cho phép trẻ bắt đầu đứng và đi
Câu 31: 0.25 điểm
Bệnh Suy dinh dưỡng thiếu protein – năng lượng hay gặp ở lứa tuổi: (Chọn 1 câu đúng nhất)
A.  
Tất cả các lứa tuổi trên (1)(2)(3)
B.  
< 5 (1 )
C.  
10 - 15 ( 3 )
D.  
6 - 10 (2 )
Câu 32: 0.25 điểm
Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm của hội chứng thận hư tiên phát thể kết hợp trong danh sách sau:
A.  
Protein niệu không chọn lọc
B.  
IgG máu thường giảm
C.  
Kém đáp ứng hoặc kháng corticoid
D.  
Mô bệnh học: có hình ảnh tăng sinh gian mạch lan tỏa hoặc xơ cục bộ hoặc một phần cầu thận
E.  
Thường kèm theo biểu hiện viêm cầu thận (hồng cầu niệu đại hoặc vi thể, tăng huyết áp)
Câu 33: 0.25 điểm
Hãy phát hiện một biểu hiện SAI trong các biểu hiện lâm sàng khi khám thực thể đánh giá mất nước:
A.  
Mạch nhanh, yếu, mất mạch
B.  
Chân tay ẩm, lạnh, nổi vân tím, thời gian lấp đầy mao mạch (refill) kéo dài >3-5s
C.  
Thở nhanh nông
D.  
Luôn luôn sút cân: mất cân nhiều hay ít tùy mức độ mất nước.
E.  
Da khô, nhăn nheo, độ chung giãn da mất chậm >2s, thóp trước lõm
Câu 34: 0.25 điểm
Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các chức năng sinh lý chính của cầu thận:
A.  
Bài tiết nước tiểu và khử, lọc, và bài tiết chất độc
B.  
Điều hòa huyết áp và tham gia tạo máu
C.  
Điều hòa thăng bằng toan - kiềm
D.  
Chức năng cận nội tiết
Câu 35: 0.25 điểm
Hãy chọn ý KHÔNG ĐÚNG về số lần đại tiện của trẻ bú mẹ:
A.  
Trẻ 1 tháng 2-3 lần/ngày
B.  
Trẻ sơ sinh tuần đầu 4-5 lần/ngày
C.  
Trẻ sơ sinh tuần đầu 3-4 lần/ngày
D.  
Trẻ 1 tuổi 1-2 lần/ngày
Câu 36: 0.25 điểm
Chăm sóc thường quy trẻ sơ sinh đủ tháng gồm các giai đoạn: (chọn ý SAI)
A.  
Chăm sóc ngay sau sinh
B.  
Chăm sóc trẻ trong ngày đầu sau sinh
C.  
Chăm sóc trong thời kỳ bào thai
D.  
Chăm sóc trẻ trong 28 ngày tiếp theo
Câu 37: 0.25 điểm
hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng xét nghiệm dịch não tủy điển hình trong viêm màng não mủ trẻ em, theo danh sách sau:
A.  
áp lực không tăng hoặc tăng nhẹ
B.  
màu sắc đục (từ ám khói, đục rõ như nước vo gạo, như mủ)
C.  
soi tươi cặn nhuộm Gram thường thấy các vi khuẩn gây bệnh
D.  
sinh hóa: tặng protein (thường trên 1g/l), đường giảm (dưới 2.2 mmol/l), tế bào tăng
E.  
(nhiều trăm đến nhiều ngàn, đa số là bạch cầu đa nhân trung tính
Câu 38: 0.25 điểm
Nhi 2 211 Câu 1: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm viêm họng do vi khuẩn liên cầu nhóm A tan huyết beta trong danh sách sau:
A.  
Thường gặp ở trẻ nhỏ và người trưởng thành
B.  
Ban dạng tinh hồng nhiệt trên da
C.  
Triệu chứng cơ năng rầm rộ: sốt cao, mệt nặng, đau họng, thở hôi
D.  
Họng và amidan 2 bên xung huyết đỏ, xuất tiết, kèm chấm huyết vòm họng, hạch dưới hàm sưng to và đau, lưỡi đỏ màu dâu tây
Câu 39: 0.25 điểm
Hãy tìm một ý k đúng về các yếu tố liên quan tới sự xuất hiện của bệnh schenleinhénoch trong danh sách sau:
A.  
Vacxin: bạch hầu, uốn ván
B.  
Nhiễm kí sinh trùng (giun sán).
C.  
Nhiễm khuẩn (lao, hô hấp trên, dị ứng..)
D.  
Thời tiết: hạ thu
E.  
Dị ứng thức ăn, bụi nhà.
Câu 40: 0.25 điểm
Trẻ 8 tháng tuổi, không có biểu hiện thiếu vitamin A nên dự phòng bệnh thiếu vitamin A bằng: (chọn câu đúng nhất)
A.  
Uống 1 liều vitamin A 100000 UI , 6 tháng sau uống 200000 UI , mỗi 6 tháng
B.  
Không cần uống vitamin A dự phòng
C.  
Uống 1 liều vitamin A 200000 UI , nhắc lại mỗi 6 tháng
D.  
Uống 1 liều vitamin A 100000 UI , nhắc lại mỗi 6 tháng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Học Cổ Truyền - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Y Học Cổ Truyền tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết và thực hành y học cổ truyền, bao gồm các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh bằng y học cổ truyền, các loại dược liệu, và các bài thuốc đông y. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

79 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

88,830 lượt xem 47,810 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Dục - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Hải PhòngĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Sinh Dục với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ sinh dục, chức năng sinh sản, các giai đoạn phát triển sinh dục, và các bệnh lý liên quan. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

36 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

86,291 lượt xem 46,445 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Y6 - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Nhi Y6 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý trẻ em, chăm sóc sức khỏe nhi khoa, và các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh nhi. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lâm sàng và nâng cao kỹ năng chuẩn bị cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa chuyên ngành nhi và các y bác sĩ tương lai. Thi thử trực tuyến miễn phí giúp cải thiện hiệu suất học tập.

 

44 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

142,331 lượt xem 76,629 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Mô Phôi với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các loại mô, sự phát triển của phôi thai, quá trình phân chia và biệt hóa tế bào, cũng như các giai đoạn phát triển của các cơ quan trong cơ thể. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức về mô học và phôi học, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành y khoa và y dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập.

 

72 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,862 lượt xem 76,384 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP)

Ôn luyện môn Giải Phẫu với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc cơ thể người, hệ xương, cơ, thần kinh, tuần hoàn, và các cơ quan nội tạng, giúp sinh viên củng cố kiến thức giải phẫu học và nâng cao khả năng phân tích. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này là nguồn hỗ trợ học tập cần thiết cho sinh viên ngành y khoa và dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi sắp tới.

 

88 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,750 lượt xem 76,321 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tổ Chức Y Tế - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái NguyênĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tổ Chức Y Tế" từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên tắc quản lý y tế, cơ cấu tổ chức y tế, và các chính sách y tế cộng đồng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y tế công cộng và quản lý y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

103 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

86,936 lượt xem 46,795 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tổ Chức Y Tế - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái NguyênĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tổ Chức Y Tế với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc hệ thống y tế, quản lý y tế, và các chính sách y tế công cộng. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y tế công cộng và quản lý y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

61 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,161 lượt xem 46,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp 11 mã đề thi Trắc Nghiệm Môn Nhi 1 - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Nhi 1 với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa chuyên ngành nhi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

525 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

143,808 lượt xem 77,381 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Di Truyền Học - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Di Truyền Học với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội (VNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy luật di truyền, cơ chế di truyền cấp độ tế bào, phân tử, và ứng dụng của di truyền học trong y học. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và sinh học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

228 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

143,464 lượt xem 77,225 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!