thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Y Học Cơ Sở Cuối Kỳ - Đại Học Y Dược Thái Bình - Miễn Phí

Làm bài ôn thi Y Học Cơ Sở cuối kỳ trực tuyến với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Thái Bình. Tài liệu bao gồm các câu hỏi được biên soạn bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng về y học cơ sở. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi cuối kỳ.

Từ khoá: Y Học Cơ Sở Đại Học Y Dược Thái Bình Câu Hỏi Ôn Thi Y Học Cơ Sở Đề Thi Cuối Kỳ Y Học Cơ Sở Kiến Thức Y Học Cơ Sở Ôn Luyện Y Học Cơ Sở Đề Trắc Nghiệm Y Học Cơ Sở Tài Liệu Y Học Cơ Sở Học Môn Y Học Cơ Sở Đề Ôn Thi Cuối Kỳ Miễn Phí Y Học Cơ Sở Có Đáp Án.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong hiện tượng dị ứng do IgE, các biểu hiện dị ứng là do :
A.  
IgE tự do trong huyết thanh trực tiếp gây nên
B.  
IgE trên bề mặt tế bào mast và bạch cầu ái kiềm trực tiếp gây nên
C.  
các chất trung gian hoá học được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm gây nên
D.  
cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 2: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn có các dấu ấn bề mặt nào:
A.  
CD3
B.  
CD4
C.  
CD8
D.  
CD19
E.  
CD40
Câu 3: 0.2 điểm
Ở người nhiễm HIV/AIDS:
A.  
không có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì các lympho bào B và tế bào plasma không bị HIV tấn công
B.  
có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các lympho bào B, làm cho các tế bào này không biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể được
C.  
có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các tế bào plasma, làm cho các tế bào này không sản xuất kháng thể được
D.  
có sự giảm tổng hợp kháng thể, mặc dù HIV không tấn công trực tiếp các lympho bào B và tế bào plasma
E.  
cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 4: 0.2 điểm
Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng thực bào có khả năng:
A.  
hoạt hoá tế bào thực bào
B.  
kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C.  
kết hợp với vật lạ
D.  

gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào và kết hợp với vật lạ

 và kết hợp với vật thể lạ

E.  
gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
Câu 5: 0.2 điểm
Cơ chế gây độc tế bào đích trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
A.  
không có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, trong khi đó đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào là một cơ chế miễn dịch đặc hiệu
B.  
không có sự tham gia của bổ thể, vì không có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, do đó không có hiện tượng cố định bổ thể
C.  
có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích
D.  
có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể không có tác dụng gây độc tế bào đích, mà tác dụng này do lympho bào Tc thực hiện
E.  
có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, sau đó có sự gắn bổ thể dẫn đến tế bào đích bị gây độc
Câu 6: 0.2 điểm
Kháng thể đơn clôn là:
A.  
kháng thể do một clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với nhiều kháng nguyên khác nhau
B.  
kháng thể do nhiều clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với cùng một kháng nguyên nào đó
C.  
kháng thể do một clôn tế bào sản xuất; kháng thể đặc hiệu với một quyết định kháng nguyên nào đó
Câu 7: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các phân tử kháng thể bề mặt lympho bào B trưởng thành ở người:
A.  
giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
B.  
có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
C.  
chủ yếu thuộc lớp IgG và IgA
D.  
chủ yếu thuộc lớp IgM và IgD
E.  
chủ yếu thuộc lớp IgA và IgE
Câu 8: 0.2 điểm
Sự nhận diện kháng nguyên của lympho bào T diễn ra như sau:
A.  
diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
B.  
diễn ra trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên bị “gắn” trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
C.  
tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử lý” kháng nguyên thành các quyết định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế bào trình diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện
D.  
lympho bào T nhận diện các quyết định kháng nguyên khi chúng nằm trên bề mặt của một tế bào
Câu 9: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào thể hiện tính đặc hiệu ở chỗ :
A.  
quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên
B.  
hình thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên tương ứng
C.  
quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu loài
D.  
cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 10: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong một đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn muộn (delayed-type hypersensitivity):
A.  
không có sự tham gia trực tiếp của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên
B.  
nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên
C.  
có thể không cần quá trình sản xuất các lymphokin
D.  
nhất thiết phải có sự sản xuất các lymphokin
Câu 11: 0.2 điểm
Interferon :
A.  
có bản chất là globulin huyết thanh nhưng không phải là kháng thể
B.  
có khả năng hợp tác với kháng thể trong cơ chế gây tan tế bào đích
C.  
có hoạt tính chống virut không đặc hiệu
D.  
có khả năng tiêu diệt các tế bào ung thư một cách không đặc hiệu
E.  
có thể gắn lên các tế bào ung thư, tạo điều kiện cho tế bào đại thực bào tiêu diệt tế bào ung thư đó
Câu 12: 0.2 điểm
Trong một phân tử kháng thể IgA tiết có:
A.  
1 phân tử IgA đơn phân
B.  
2 phân tử IgA đơn phân
C.  
4 phân tử IgA đơn phân
D.  
5 phân tử IgA đơn phân
E.  
10 phân tử IgA đơn phân
Câu 13: 0.2 điểm
Bổ thể có khả năng làm tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên) :
A.  
song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
B.  
ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
C.  
song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D.  
song nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T
E.  
chỉ khi tế bào đích là tế bào vi khuẩn
Câu 14: 0.2 điểm
Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương :
A.  
hạch lympho vùng hầu họng
B.  
hạch mạc treo ruột
C.  
lách
D.  
tuyến ức
E.  
cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 15: 0.2 điểm
Bổ thể có khả năng :
A.  
gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào và hoạt hoá tế bào đại thực bào
B.  
gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào và ức chế tế bào đại thực bào
C.  
gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào đại thực bào
D.  
gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào, do đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào đại thực bào
E.  
cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 16: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Có thể đánh giá khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào ở một cá thể bằng những phương pháp hoặc kỹ thuật nào dưới đây :
A.  
định lượng kháng thể
B.  
định lượng bổ thể
C.  
kỹ thuật ức chế di tản bạch cầu
D.  
test tuberculin
Câu 17: 0.2 điểm
Bản chất của test tuberculin là :
A.  
phát hiện sự sản xuất kháng thể kháng vi khuẩn lao ở cơ thể túc chủ (cơ thể được làm test) khi thử thách với kháng nguyên PPD
B.  
phát hiện sự sản xuất lymphokin ở cơ thể túc chủ khi thử thách với kháng nguyên PPD
C.  
phát hiện sự kết hợp của kháng nguyên PPD với kháng thể kháng vi khuẩn lao được hình thành từ trước trong cơ thể túc chủ
D.  
phát hiện khả năng sản xuất kháng thể nói chung ở cơ thể túc chủ
Câu 18: 0.2 điểm
Kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu hệ ABO có mặt trong huyết thanh người thường có nguồn gốc là :
A.  
từ cơ thể mẹ chuyển sang cho thai nhi trong thời kỳ bào thai
B.  
do được truyền máu có kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu
C.  
tự nhiên (bẩm sinh)
D.  
do được gây miễn dịch thông qua việc truyền máu khác nhóm trước đó
E.  
cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 19: 0.2 điểm
Kết quả test tuberculin dương tính chứng tỏ rằng :
A.  
bệnh nhân đã hoặc đang bị mắc bệnh lao
B.  
bệnh nhân đang mang vi khuẩn lao
C.  
bệnh nhân đã mẫn cảm với vi khuẩn lao
D.  
bệnh nhân chưa sử dụng thuốc chống lao bao giờ
Câu 20: 0.2 điểm
Kháng thể IgE có thể có ảnh hưởng trực tiếp đến những quá trình nào trong các quá trình dưới đây:
A.  
thực bào
B.  
gây độc tế bào bởi lympho bào Tc
C.  
giải phóng amin hoạt mạch
D.  
sản xuất lymphokin
E.  
không có
Câu 21: 0.2 điểm
Tế bào sản xuất kháng thể là :
A.  
lympho bào B
B.  
lympho bào T
C.  
tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte)
D.  
đại thực bào
E.  
tế bào mast (dưỡng bào, mastocyte)
Câu 22: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong các ống nghiệm sau đây, ống nghiệm nào có thể xảy ra hiện tượng tan tế bào hồng cầu:
A.  
ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh người bình thường và huyết thanh thỏ bình thường
B.  
ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh thỏ mẫn cảm với hồng cầu cừu
C.  
ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh người bình thường và huyết thanh thỏ mẫn cảm với hồng cầu cừu
D.  
ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh người bình thường và huyết thanh chuột lang
E.  
ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh thỏ mẫn cảm với hồng cầu cừu và huyết thanh chuột lang
Câu 23: 0.2 điểm
Một phân tử kháng thể IgA tiết cấu tạo bởi :
A.  
4 chuỗi polypeptide
B.  
5 chuỗi polypeptide
C.  
8 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết (secretory component)
D.  
9 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết
E.  
10 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết
Câu 24: 0.2 điểm
Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì ?
A.  
chống A
B.  
chống B
C.  
chống A và chống B
D.  
không có kháng thể chống A và chống B
Câu 25: 0.2 điểm
Trong mỗi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên :
A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
10
Câu 26: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Sự xuất hiện các “tâm điểm mầm” trong các nang lympho của hạch lympho thể hiện rằng :
A.  
hạch lympho đó có biểu hiện bất thường bệnh lý, cần có biện pháp điều trị thích hợp
B.  
tại hạch lympho đang diễn ra một đáp ứng miễn dịch
C.  
các lympho bào tại nang lympho đang trong quá trình tăng sinh để tham gia vào đáp ứng miễn dịch
D.  
hạch lympho đó bị nhiễm khuẩn
E.  
cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Lớp kháng thể nào có trọng lượng phân tử lớn nhất:
A.  
IgG
B.  
IgM
C.  
IgA
D.  
IgE
E.  
IgD
Câu 28: 0.2 điểm
Trạng thái miễn dịch ở trẻ sơ sinh :
A.  
chỉ là miễn dịch thụ động, có được do kháng thể từ người mẹ chuyển sang cơ thể thai nhi trong thời kỳ bào thai
B.  
có thể bao gồm cả miễn dịch chủ động và thụ động
C.  
là miễn dịch vay mượn, sau đó dần dần được thay thế bằng miễn dịch chủ động
D.  
bao gồm cả 3 trạng thái miễn dịch chủ động, thụ động và vay mượn
Câu 29: 0.2 điểm
Dấu ấn CD4 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng :
A.  
là thụ thể giành cho kháng nguyên
B.  
là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
C.  
là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D.  
tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên
E.  
tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diện kháng nguyên
Câu 30: 0.2 điểm
Kháng thể IgA tiết :
A.  
có mặt cả trong huyết thanh lẫn trong một số dịch tiết
B.  
chỉ có mặt trong dịch tiết
C.  
có nguồn gốc từ tế bào plasma trong máu ngoại vi, nhưng không có mặt trong huyết thanh
D.  
không phải được sản xuất bởi tế bào plasma máu ngoại vi
Câu 31: 0.2 điểm
Kháng thể có thể trực tiếp gây ra những tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng gì trong số các tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng dưới đây :
A.  
cố định bổ thể, đưa đến hoạt hoá bổ thể; opsonin hóa
B.  
kích thích sản xuất lymphokin
C.  
tan tế bào vi khuẩn (không cần sự tham gia của bổ thể)
D.  
opsonin hoá; kích thích sản xuất bổ thể
Câu 32: 0.2 điểm
Tế bào NK :
A.  
là một loại lympho bào, nhưng không phải là lympho bào B và cũng không phải là lympho bào T
B.  
không phải là một loại lympho bào
C.  
là một dưới nhóm của lympho bào T
D.  
là một loại tế bào thực bào
Câu 33: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Kháng thể IgA tiết thường có mặt trong :
A.  
dịch nhày đường tiêu hoá, hô hấp
B.  
huyết tương
C.  
nước bọt
D.  
sữa mẹ
Câu 34: 0.2 điểm
Trong thí nghiệm của Landsteiner - Chase về đáp ứng miễn dịch trong bệnh lao, việc truyền các tế bào lách, hạch lấy từ chuột đã mẫn cảm với vi khuẩn lao sang chuột chưa mẫn cảm tạo ra trạng thái miễn dịch gì ở chuột chưa mẫn cảm:
A.  
miễn dịch thụ động
B.  
miễn dịch chủ động
C.  
miễn dịch vay mượn
D.  
miễn dịch tự nhiên
E.  
miễn dịch không đặc hiệu
Câu 35: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Sự sản xuất IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá có sự tham gia trực tiếp của các tế bào
A.  
tế bào plasma
B.  
đại thực bào
C.  
tế bào biểu mô niêm mạc ống tiêu hoá
D.  
tế bào mast
Câu 36: 0.2 điểm
Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O :
A.  
chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
B.  
có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
C.  
có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyền máu thứ hai trở đi
Câu 37: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong phản ứng kết tủa trên gel thạch Mancini :
A.  
kháng nguyên và kháng thể khuếch tán (di chuyển) đồng thời trên gel thạch và theo hai hướng ngược nhau
B.  
kháng nguyên và kháng thể khuếch tán đồng thời trên gel thạch và theo tất cả mọi hướng
C.  
chỉ có kháng nguyên khuếch tán trên gel thạch; kháng thể không khuếch tán
D.  
chỉ có kháng thể khuếch tán trên gel thạch; kháng nguyên không khuếch tán
E.  
có thể sử dụng với mục đích định lượng
Câu 38: 0.2 điểm
Kháng thể chỉ có thể gắn (cố định) bổ thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 39: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chức năng sinh học của kháng thể trong đáp ứng miễn dịch :
A.  
chỉ thể hiện khi kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B.  
có được là do kháng thể có khả năng gắn lên một số tế bào có thẩm quyền miễn dịch và hoạt hoá các tế bào này
C.  
thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích thì có khả năng trực tiếp gây tan tế bào đích
D.  
thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích thì có thể cố định bổ thể dẫn đến tan tế bào đích
E.  
thể hiện ở việc kháng thể có thể gắn với một số ngoại độc tố vi khuẩn, làm trung hoà các độc tố này
Câu 40: 0.2 điểm
Kháng thể IgE là kháng thể không có lợi đối với cơ thể, vì lớp kháng thể này gây ra hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì).
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 41: 0.2 điểm
Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm máu nào trong số các nhóm sau :
A.  
nhóm A
B.  
nhóm B
C.  
nhóm AB
D.  
nhóm O
Câu 42: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tế bào NK :
A.  
là một dưới nhóm của lympho bào T
B.  
là một loại tế bào làm nhiệm vụ thực bào
C.  
có khả năng tiêu diệt một số loại tế bào ung thư một cách không đặc hiệu
D.  
có khả năng gây độc trực tiếp một số tế bào vi khuẩn
E.  
có khả năng gây độc một số tế bào nhiễm virut một cách không đặc hiệu
Câu 43: 0.2 điểm
Hapten :
A.  
tự chúng có thể gây phản ứng dị ứng mặc dù không có khả năng kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch
B.  
không có khả năng gây phản ứng dị ứng
C.  
chỉ có khả năng gây phản ứng dị ứng khi hapten kết hợp với một protein tải
Câu 44: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong những hiện tượng hoặc quá trình dưới đây, hiện tượng hoặc quá trình nào có thể có sự tham gia trực tiếp của kháng thể :
A.  
hiện tượng thực bào
B.  
gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
C.  
hiệu quả ADCC
D.  
quá mẫn muộn
E.  
quá mẫn tức thì
Câu 45: 0.2 điểm
Tế bào NK là một loại lympho bào, nhưng tham gia đáp ứng miễn dịch theo cách không đặc hiệu.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 46: 0.2 điểm
Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên:
A.  
1
B.  
2
C.  
5
D.  
10
Câu 47: 0.2 điểm
Người nhiễm HIV/AIDS :
A.  
không có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì HIV không “tấn công” các lympho bào B
B.  
có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì HIV “tấn công” trực tiếp và tiêu diệt các tế bào tiết kháng thể (tế bào plasma)
C.  
có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, song số lượng và chức năng của lympho bào B vẫn bình thường
D.  
có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, đồng thời số lượng và chức năng của lympho bào B cũng suy giảm
Câu 48: 0.2 điểm
Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:
A.  
IgM
B.  
IgA
C.  
IgG
D.  
IgM và IgG
E.  
tất cả các lớp kháng thể
Câu 49: 0.2 điểm
Kháng thể IgE :
A.  
không thể gây ra hiện tượng dị ứng khi IgE ở dạng tự do lưu hành trong máu
B.  
có thể gây ra hiện tượng dị ứng khi IgE ở dạng tự do lưu hành trong máu, với điều kiện nồng độ IgE khi đó cao hơn nhiều so với mức bình thường
C.  
là lớp kháng thể có hại đối với cơ thể, vì chúng tham gia vào hiện tượng dị ứng, một hiện tượng liên quan đến nhiều quá trình bệnh lý
D.  
không có vai trò rõ rệt trong các cơ chế bảo vệ cơ thể
Câu 50: 0.2 điểm
Kháng thể là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, nhưng có thể tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A.  
đúng
B.  
sai

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Dược Lý - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi Dược Lý trực tuyến với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cơ chế tác dụng, sử dụng thuốc và các nguyên tắc cơ bản trong dược lý. Đây là công cụ hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập và chuẩn bị cho kỳ thi.

122 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

12,218 lượt xem 6,573 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản VUTM Có Chọn Lọc - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Sản VUTM với bộ câu hỏi có chọn lọc, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp củng cố kiến thức về sản khoa cổ truyền và hiện đại. Đây là tài liệu không thể thiếu để chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

1247 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

12,986 lượt xem 6,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi CNXH Phần 1 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn CNXH Phần 1 trực tuyến với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về chủ nghĩa xã hội và các nguyên lý quan trọng. Đây là công cụ hỗ trợ học tập và ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi.

139 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

13,005 lượt xem 6,993 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Vi Sinh VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Vi Sinh, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về vi khuẩn, virus, ký sinh trùng và ứng dụng của vi sinh trong y học cổ truyền. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

91,536 lượt xem 49,280 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Đông Dược VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Đông Dược, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguồn gốc, phân loại, công dụng và phương pháp sử dụng các loại đông dược. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

256 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

90,791 lượt xem 48,874 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dịch Tễ - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tài liệu tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dịch Tễ dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức dịch tễ học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

403 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

82,916 lượt xem 44,639 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học, công dụng và ứng dụng của các loại dược liệu trong y học cổ truyền. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

525 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

91,959 lượt xem 49,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Ký Sinh Trùng - VUTM - Chương II - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
Làm bài ôn thi môn Ký Sinh Trùng - VUTM - Chương II trực tuyến tại Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Bộ câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về vòng đời, tác động và phòng chống các loại ký sinh trùng. Đây là tài liệu hữu ích để hỗ trợ ôn luyện và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,783 lượt xem 6,874 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Ngoại Cơ Xương Khớp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Ngoại Cơ Xương Khớp dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về cơ, xương, khớp, kết hợp giữa y học hiện đại và y học cổ truyền. Bộ câu hỏi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn thi miễn phí, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập.

170 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

85,313 lượt xem 45,911 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!