thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dịch Tễ - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Tài liệu tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dịch Tễ dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức dịch tễ học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

Từ khoá: câu hỏi dịch tễ VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam ôn thi dịch tễ tài liệu dịch tễ học đề thi miễn phí đáp án chi tiết học dịch tễ kiểm tra trực tuyến câu hỏi ôn tập y học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trong nghiên cứu bệnh chứng, các đối tượng nghiên cứu được xác định dựa trên.
A.  
Tình trạng bệnh
B.  
Tình trạng phơi nhiễm.
C.  
Tình trạng bệnh hoặc phơi nhiễm đều được.
D.  
Chọn ngẫu nhiên bất kỳ.
Câu 2: 0.25 điểm
Quá trình phát triển tự nhiên của một bệnh gồm 5 giai đoạn:1. Khỏe; 2. Cảm nhiêm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Hậu lâm sàng. Diễn biến tiếp tục. Nghiên cứu tìm các phương pháp phát hiện và chẩn đoán liên quan tới các giai đoạn:
A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
3
Câu 3: 0.25 điểm
Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống bệnh sởi là:
A.  
Đeo khẩu trang, hạn chế tiếp xúc trực tiếp với người bệnh
B.  
Giám sát phát hiện người mang trùng
C.  
Tẩy uế không khí bị ô nhiễm
D.  
Uống thuốc phòng sau khi tiếp xúc với người bệnh
Câu 4: 0.25 điểm
Khi có dịch dengue xuất huyết xảy ra, biện pháp đầu tiên để chống dịch là:
A.  
Phun hóa chất diệt muỗi trưởng thành
B.  
Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly
C.  
Khai báo các trường hợp sốt
D.  
Bảo vệ cơ thể tránh bị muỗi đốt
Câu 5: 0.25 điểm
Miễn dịch có được do mắc bệnh sởi gọi là miễn dịch:
A.  
Tự nhiên chủ động
B.  
Tự nhiên thụ động
C.  
Nhân tạo chủ động
D.  
Nhân tạo thụ động
Câu 6: 0.25 điểm
Các vụ dịch bệnh nhiễm trùng đường ruột xảy ra hàng loạt trong một thời gian nhất định và không theo khu vực địa lý, thường lan truyền qua:
A.  
Thực phẩm
B.  
Đất bị nhiễm chất thải của người bệnh
C.  
Ruồi
D.  
Không khí
Câu 7: 0.25 điểm
Theo điều tra bệnh không lây nhiễm năm tỷ lệ nữ từ 15 tuổi trở lên hút thuốc lá:
A.  
1%
B.  
5%
C.  
3%
D.  
0%
Câu 8: 0.25 điểm
Nguồn truyền nhiễm của bệnh sởi là:
A.  
Người bệnh
B.  
Virus sởi
C.  
Người mang trùng
D.  
Động vật mắc bệnh
Câu 9: 0.25 điểm
Đối với những người nghi ngờ có tiếp xúc tả, thời gian cách ly và theo dõi là:
A.  
5 ngày
B.  
4 ngày
C.  
3 ngày
D.  
6 ngày
Câu 10: 0.25 điểm
Đặc điểm của môi trường thuận lợi cho sự phát triển của tác nhân nhiễm trùng là?
A.  
Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào bên trong một cơ thể ký chủ
B.  
Sự xâm nhiễm của vi sinh vật gây bệnh vào các cơ quan khác nhau trong cơ thể
C.  
Sự gây bệnh cho ký chủ bởi vi sinh vật ký sinh
D.  
Sự truyền một bệnh nhiễm trùng cho một cơ thể ký chủ
Câu 11: 0.25 điểm
Bệnh sởi hay lây nhất vào thời kỳ
A.  
Viêm long
B.  
Phát ban
C.  
Ban bay
D.  
Có biến chứng
Câu 12: 0.25 điểm
Một trong các đặc trưng gia đình cần mô tả là:
A.  
Tuổi của cha mẹ;
B.  
Giới tính
C.  
Tôn giáo
D.  
Dân tộc
Câu 13: 0.25 điểm
Bệnh sởi được lây truyền chủ yếu do:
A.  
Hít phải những giọt chất nhầy của người bệnh
B.  
Đồ dùng nhiễm virus sởi
C.  
Thức ăn nhiễm giọt chất nhầy của người bệnh
D.  
Nước uống nhiễm chất thải người bệnh
Câu 14: 0.25 điểm
Để đánh giá một vụ dịch viêm đường tiêu hóa xảy ra trong số những người dự một đám cưới và nếu bạn có danh sách của những người dự đám cưới. Bạn sẽ thực hiện nghiên cứu nào:
A.  
Nghiên cứu thuần tập
B.  
Nghiên cứu bệnh chứng
C.  
Nghiên cứu mô tả
D.  
Nghiên cứu tương quan
Câu 15: 0.25 điểm
Trong nhóm vi khuẩn Gram (-) loại vi khuẩn gây nhiễm trùng phổ biến nhất là
A.  
Tương đương nhau
B.  
Lao
C.  
Tụ cầu
D.  
Liên cầu
Câu 16: 0.25 điểm
Yếu tố không phải là ưu điểm của nghiên cứu thuần tập:
A.  
Hiệu quả với nghiên cứu các bệnh hiếm gặp
B.  
Rất có giá trị trong và tối ưu khi nghiên ảnh hưởng của các phơi nhiễm hiếm gặp
C.  
Có thể kiểm định ảnh hưởng nhiều mặt của một phơi nhiễm đến sự phát triển nhiều bệnh
D.  
Có thể xác định khoảng thời gian phơi nhiễm và bệnh
Câu 17: 0.25 điểm
Các hoạt động y tế nhằm nâng cao yếu tố bảo vệ đặc hiệu là dự phòng:
A.  
Cấp I
B.  
Cấp II
C.  
Cấp III
D.  
Ban đầu
Câu 18: 0.25 điểm
Nhiều tác nhân gây bệnh nhiễm trùng lan truyền qua không khí vì ?
A.  
Tác nhân có lối ra khỏi cơ thể ký chủ là đường hô hấp
B.  
Miễn dịch tầp thể của cộng đồng thấp
C.  
Những tác nhân đó có khả năng đề kháng cao với ngoại cảnh
D.  
Môi trường không khí thuận lợi cho tác nhân
Câu 19: 0.25 điểm
Theo điều tra bệnh không lây nhiễm năm tỷ lệ nam từ 15 tuổi trở lên hút thuốc lá:
A.  
3%
B.  
5%
C.  
5%
D.  
5%
Câu 20: 0.25 điểm
Việc đánh giá kết quả nghiên cứu trong dịch tễ học thường là:
A.  
Phân tích sự thành công của chương trình can thiệp, giám sát dịch tễ học tiếp tục
B.  
Đánh giá sự cải thiện sức khỏe của một người
C.  
Đánh giá hiệu lực của chương trình
D.  
Đánh giá lợi ích của chương trình
Câu 21: 0.25 điểm
Chức năng của hệ thống giám sát là:
A.  
Thu thập và diễn giải dữ kiện dịch tễ học
B.  
Thu thập các dữ kiện dịch tễ học
C.  
Tập hợp, diễn giải
D.  
Điều trị bệnh
Câu 22: 0.25 điểm
Bụi là yếu tố truyền nhiễm của bệnh lây qua đường hô hấp nào sau đây:
A.  
Lao
B.  
Thủy đậu
C.  
Quai bị
D.  
Ho gà
Câu 23: 0.25 điểm
Sai số hệ thống là sai số:
A.  
Bao gồm bất kỳ sai lầm nào có tính chất hệ thống trong nghiên cứu, trong bất kỳ bước tiến hành nghiên cứu nào
B.  
Do các yếu tố nhiễu gây ra
C.  
Nảy sinh khi có vai trò của các yếu tố may rủi xen vào kết quả nghiên cứu
D.  
Nảy sinh khi chọn không đúng các cá thể vào trong nghiên cứu theo mẫu
Câu 24: 0.25 điểm
Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh phong là?
A.  
Khả năng lây lan rất thấp, khả năng gây bệnh rất thấp, độc tính trung bình
B.  
Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp
C.  
Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính cao
D.  
Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính trung bình
Câu 25: 0.25 điểm
Trong nghiên cứu bệnh chứng, nhóm chủ cứu được lựa chọn là những người:
A.  
Có bệnh mà ta nghiên cứu
B.  
Không tiếp xúc với yếu tố nguy cơ
C.  
Có tiếp xúc với yếu tố nguy cơ
D.  
Không có bệnh mà ta nghiên cứu
Câu 26: 0.25 điểm
“Một quá trình theo dõi, khảo sát tỉ mỉ, liên tục để đánh giá được bản chất của bệnh cùng với những nguyên nhân xuất hiện, lưu hành và lan tràn của bệnh đó, nhằm tìm ra được những biện pháp khống chế, ngăn chặn có hiệu quả đối với bệnh đó”, đó là định nghĩa về:
A.  
Giám sát dịch tễ học
B.  
Nghiên cứu mô tả
C.  
Nghiên cứu thuần tập
D.  
Nghiên cứu cắt ngang
Câu 27: 0.25 điểm
Quần thể đích của dự phòng cấp 3 là:
A.  
Người bệnh
B.  
Quần thể toàn bộ;
C.  
Nhóm đặc biệt;
D.  
Người khỏe mạnh;
Câu 28: 0.25 điểm
Nguồn truyền nhiễm của các bệnh lây qua đường máu (viêm gan B, C, nhiễm HIV) là:
A.  
Người mang trùng
B.  
Máu chứa tác nhân gây bệnh
C.  
Bơm kim tiêm nhiễm vi sinh vật gây bệnh
D.  
Động vật mắc bệnh
Câu 29: 0.25 điểm
Kể từ báo cáo đầu tiên của Surgeon General về thuốc lá và sức khỏe được công bố cho đến nay thì hút thuốc có thể gây mấy loại ung thư:
A.  
8
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 30: 0.25 điểm
Một trong những thành phần cơ bản của giả thuyết DTH về mối quan hệ nhân quả:
A.  
Yếu tố nguy cơ căn nguyên;
B.  
Cộng đồng;
C.  
Thời gian;
D.  
Không gian;
Câu 31: 0.25 điểm
Vụ dịch tả thứ 7 xảy ra vào năm nào:
A.  
1961
B.  
1921
C.  
1922
D.  
1849
Câu 32: 0.25 điểm
Mục tiêu của giám sát dịch tễ học là xác định quy mô của bệnh về:
A.  
Thời gian
B.  
Bệnh
C.  
Hiệu quả can thiệp
D.  
Hiệu quả điều trị
Câu 33: 0.25 điểm
Trong nghiên cứu thuần tập, các đối tượng nghiên cứu được xác định dựa trên:
A.  
Tình trạng phơi nhiễm
B.  
Tình trạng bệnh hoặc phơi nhiễm đều được
C.  
Tình trạng bệnh
D.  
Chọn ngẫu nhiên bất kỳ
Câu 34: 0.25 điểm
Bệnh sốt xuất huyết dengue được phân bố chủ yếu ở:
A.  
Vùng đồng bằng và ven biển
B.  
Vùng ven biển
C.  
Vùng đồng bằng
D.  
Vùng đồng bằng và miền núi
Câu 35: 0.25 điểm
Bọ gậy Aedes có thể phát triển tốt ở loại nước:
A.  
Nước sạch và nước giàu chất hữu cơ
B.  
Nước bẩn và nước giàu chất hữu cơ
C.  
Nước sạch và nước ít chất hữu cơ
D.  
Nước bẩn và nước ít chất hữu cơ
Câu 36: 0.25 điểm
Trong một vụ dịch mà không biết nguồn bệnh và đường dẫn truyền thì nguyên do đầu tiên để tiến hành điều tra liên quan tới:
A.  
Phòng ngừa và kiểm soát
B.  
Cơ hội để nghiên cứu
C.  
Thể hiện trách nhiệm đối với mối quan tâm của cộng đồng
D.  
Để học được nhiều hơn về bệnh này
Câu 37: 0.25 điểm
Trong nghiên cứu bệnh chứng các nhóm nghiên cứu được:
A.  
Khai thác và so sánh tiền sử tiếp xúc với yếu tố nguy cơ
B.  
Áp dụng một loại thuốc điều trị mới
C.  
Can thiệp một phương pháp điều trị nào đó
D.  
Theo dõi sự phát triển bệnh trong một thời gian dài
Câu 38: 0.25 điểm
Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng bệnh lây theo đường da, niêm mạc của người là:
A.  
Giáo dục sức khỏe, vệ sinh cá nhân
B.  
Uống kháng sinh dự phòng
C.  
Phát hiện sớm người mắc bệnh, điều trị triệt để
D.  
Diệt côn trùng tiết túc truyền bệnh.
Câu 39: 0.25 điểm
Hút thuốc lá có thể làm tăng nguy cơ tử vong đối với ung thư:
A.  
Ung thư Tiền liệt tuyến
B.  
Ung thư tinh hoàn
C.  
Ung thư não
D.  
Ung thư vú
Câu 40: 0.25 điểm
Đối với các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa vai trò truyền nhiễm của nước:
A.  
Quan trọng hơn đất vì người tiếp xúc với nước nhiều hơn đất
B.  
Quan trọng hơn đất vì nước bảo tồn được các tác nhân lâu dài hơn
C.  
Không quan trọng bằng đất vì chất thải của người và động vật chủ yếu là ở trên đất
D.  
Không quan trọng bằng đất vì người sống chủ yếu ở trên đất

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kế Toán Quản Trị 4TC - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Kế toán Quản trị 4TC dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng phân tích, quản lý chi phí và ra quyết định trong doanh nghiệp, phục vụ cho kỳ thi sắp tới. Với đáp án và lời giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Quản trị.

140 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

58,370 lượt xem 31,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Từ 201 - 300 - Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Kiểm Nghiệm với bộ câu hỏi từ 201 đến 300, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Cao Đẳng Y Hà Nội. Tài liệu trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, bám sát nội dung học tập, giúp củng cố kiến thức về kiểm nghiệm dược phẩm, an toàn thực phẩm và các tiêu chuẩn chất lượng. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,987 lượt xem 6,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản VUTM Có Chọn Lọc - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Sản VUTM với bộ câu hỏi có chọn lọc, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp củng cố kiến thức về sản khoa cổ truyền và hiện đại. Đây là tài liệu không thể thiếu để chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

1247 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

12,979 lượt xem 6,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Tài Chính Tiền Tệ với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, chính sách tài chính, và các yếu tố vận hành thị trường tiền tệ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

163 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

12,924 lượt xem 6,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Cơ Sở Thiết Kế Máy, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý thiết kế, tính toán và phân tích cơ cấu máy. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học và luyện tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

22,984 lượt xem 12,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, bao gồm nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học và ứng dụng của các dược liệu phổ biến. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

22,997 lượt xem 12,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Lịch Sử Đảng HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Lịch Sử Đảng, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về sự hình thành, phát triển và vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong lịch sử. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí và có đáp án chi tiết.

240 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

86,582 lượt xem 46,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Khoa Học Quản Lý HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKhoa học
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Khoa Học Quản Lý, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như nguyên tắc, phương pháp và ứng dụng quản lý trong các tổ chức. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

65,404 lượt xem 35,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Vi Sinh VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Vi Sinh, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về vi khuẩn, virus, ký sinh trùng và ứng dụng của vi sinh trong y học cổ truyền. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

91,533 lượt xem 49,280 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!