thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023-LIÊN-TRƯỜNG-QUẢNG-NAM (Bản word kèm giải)

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (Oyz)\left( O y z \right) có phương trình là

A.  

y=0y = 0.

B.  

z=0z = 0.

C.  

y+z=0y + z = 0.

D.  

x=0x = 0.

Câu 2: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+22x1y = \dfrac{x + 2}{2 x - 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=12y = - \dfrac{1}{2}.

B.  

y=2y = - 2.

C.  

y=2y = 2.

D.  

y=12y = \dfrac{1}{2}.

Câu 3: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=2xy = 2^{x}.

B.  

y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x.

C.  

y=(log)13xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} x.

D.  

y=((23))xy = \left(\left( \dfrac{2}{3} \right)\right)^{x}.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên.



Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

.

B.  

x = -1

C.  

.

D.  

.

Câu 5: 0.2 điểm

Một khối lăng trụ có thể tích bằng VV, diện tích mặt đáy bằng SS. Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng

A.  

S3V\dfrac{S}{3 V}.

B.  

SV\dfrac{S}{V}.

C.  

VS\dfrac{V}{S}.

D.  

3VS\dfrac{3 V}{S}.

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=x3+3xy = x^{3} + 3 x.

B.  

y=x43x2+1y = x^{4} - 3 x^{2} + 1.

C.  

y=x33xy = x^{3} - 3 x.

D.  

y=x1x+1y = \dfrac{x - 1}{x + 1}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u1=2u_{1} = 2, u2=6u_{2} = 6. Công sai của cấp số cộng bằng

A.  

33.

B.  

4- 4.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 8: 0.2 điểm

Nếu thì bằng

A.  

1212.

B.  

1818.

C.  

88.

D.  

2020.

Câu 9: 0.2 điểm

Trên đoạn , hàm số y=x48x22y = x^{4} - 8 x^{2} - 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng

A.  

2727.

B.  

18- 18.

C.  

20- 20.

D.  

9- 9.

Câu 10: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ OxyO x y, cho M(3;2)M \left( 3 ; - 2 \right) là điểm biểu diễn của số phức zz. Phần ảo của zˉ\bar{z} bằng

A.  

33.

B.  

2- 2.

C.  

3- 3.

D.  

22.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng rr và độ dài đường sinh bằng ll. Diện tích xung quanh của hình nón được tính theo công thức

A.  

2πrl2 \pi r l.

B.  

πrl\pi r l.

C.  

πr2+πrl\pi r^{2} + \pi r l.

D.  

12πrl\dfrac{1}{2} \pi r l.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x+exf \left( x \right) = 2 x + e^{- x}. Tìm một nguyên hàm F(x)F \left( x \right) của hàm số f(x)f \left( x \right) thỏa mãn F(0)=2023F \left( 0 \right) = 2023

A.  

F(x)=x2ex+2023.F \left( x \right) = x^{2} - e^{- x} + 2023 .

B.  

F(x)=x2ex+2024.F \left( x \right) = x^{2} - e^{x} + 2024 .

C.  

F(x)=x2+ex+2022.F \left( x \right) = x^{2} + e^{- x} + 2022 .

D.  

F(x)=x2ex+2024.F \left( x \right) = x^{2} - e^{- x} + 2024 .

Câu 13: 0.2 điểm

Với AM+BNA M + B Nlà số thực dương tùy ý, (log)2(2a4)\left(log\right)_{2} \left( 2 a^{4} \right) bằng

A.  

(4log)2a\left(4log\right)_{2} a.

B.  

1+(4log)2a1 + \left(4log\right)_{2} a.

C.  

4+(4log)2a4 + \left(4log\right)_{2} a.

D.  

4+(log)2a4 + \left(log\right)_{2} a.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, điểm nào dước đây là hình chiếu vuông góc của điểm B(2;1;5)B \left( 2 ; - 1 ; 5 \right)trên trục Oz?

A.  

N(0;1;0)N \left( 0 ; - 1 ; 0 \right).

B.  

M(0;0;5)M \left( 0 ; 0 ; 5 \right).

C.  

Q(2;1;0)Q \left( 2 ; - 1 ; 0 \right).

D.  

P(2;0;0)P \left( 2 ; 0 ; 0 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Tính thể tích VVcủa khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh aa và độ dài cạnh bên bằng 2a\sqrt{2} a.

A.  

2a3\sqrt{2} a^{3}.

B.  

2a32\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{2}.

C.  

22a32 \sqrt{2} a^{3}.

D.  

2a33\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng có phương trình . Điểm nào sau đây không thuộc dd?

A.  

M(1;3;2)M \left( 1 ; 3 ; - 2 \right).

B.  

P(2;1;2)P \left( 2 ; 1 ; - 2 \right).

C.  

Q(1;2;3)Q \left( 1 ; 2 ; - 3 \right).

D.  

N(0;3;4)N \left( 0 ; 3 ; - 4 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Góc giữa hai đường thẳng D(D) \text{D} \left(\text{D}\right)^{'} \text{ }(A)\left(\text{A}\right)^{'} \text{B }bằng

A.  

60@60 @.

B.  

90@90 @.

C.  

45@45 @.

D.  

30@30 @.


Câu 18: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x1))35y = \left(\left( x - 1 \right)\right)^{\dfrac{3}{5}}

A.  

R.

B.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

R\{1}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=2iz_{1} = 2 - iz2=1+iz_{2} = 1 + i. Điểm biểu diễn của số phức 2z1+z22 z_{1} + z_{2}có tọa độ là

A.  

(5;1)\left( 5 ; - 1 \right).

B.  

(0;5)\left( 0 ; 5 \right).

C.  

(5;0)\left( 5 ; 0 \right).

D.  

(1;5)\left( - 1 ; 5 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Với nn là số nguyên dương bất kỳ, n5n \geq 5, công thức nào sau đây đúng?

A.  

Cn5=n!(n5)!C_{n}^{5} = \dfrac{n !}{\left( n - 5 \right) !}.

B.  

Cn5=n!5!(n5)!C_{n}^{5} = \dfrac{n !}{5 ! \left( n - 5 \right) !}.

C.  

Cn5=5!(n5)!n!C_{n}^{5} = \dfrac{5 ! \left( n - 5 \right) !}{n !}.

D.  

Cn5=(n5)!n!C_{n}^{5} = \dfrac{\left( n - 5 \right) !}{n !}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn z(12i)=3+4iz \left( 1 - 2 i \right) = 3 + 4 i. Tính môđun của zz.

A.  

B.  

z=5.\left|\right. z \left|\right. = \sqrt{5} .

C.  

z=2.\left|\right. z \left|\right. = 2 .

D.  

z=25.\left|\right. z \left|\right. = 25 .

Câu 22: 0.2 điểm

Biết , với a,ba , b là số hữa tỉ. Tính a2b2a^{2} - b^{2}.

A.  

192.192 .

B.  

192.- 192 .

C.  

200.200 .

D.  

200.- 200 .

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu có tâm I(3;1;2)I \left( 3 ; - 1 ; 2 \right) và tiếp xúc với trục OxO x có phương trình là:

A.  

((x+3))2+((y1))2+((z+2))2=1.\left(\left( x + 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 2 \right)\right)^{2} = 1 .

B.  

((x+3))2+((y1))2+((z+2))2=4.\left(\left( x + 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 2 \right)\right)^{2} = 4 .

C.  

((x3))2+((y+1))2+((z2))2=5.\left(\left( x - 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 2 \right)\right)^{2} = 5 .

D.  

((x3))2+((y+1))2+((z2))2=9.\left(\left( x - 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 2 \right)\right)^{2} = 9 .

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=2xx2,y=xy = 2 x - x^{2} , y = x. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng quanh trục Ox.

A.  

π6.\dfrac{\pi}{6} .

B.  

6π5.\dfrac{6 \pi}{5} .

C.  

π5.\dfrac{\pi}{5} .

D.  

π25.\dfrac{\pi}{25} .

Câu 25: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình logx+log(x3)=1log x + log \left( x - 3 \right) = 1

A.  

2.2 .

B.  

3.3 .

C.  

1.1 .

D.  

0.0 .

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên RR và có bảng xét dấu đạo hàm f(x)f ' \left( x \right) như sau:



Hàm số f(x)f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

1.1 .

B.  

3.3 .

C.  

2.2 .

D.  

4.4 .

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp f(x)f \left( x \right)có đáy là hình vuông cạnh R\mathbb{R}. Cạnh bên (d):g(x)=ax+b\left( d \right) : g \left( x \right) = a x + b vuông góc với mặt
phẳng đáy và góc giữa cạnh bên 3712\dfrac{37}{12}với mặt phẳng đáy là 01f(x)dx=1912\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{19}{12}. Tính khoảng cách từ điểm
10x.f(2x)dx\int_{- 1}^{0} x . f^{'} \left( 2 x \right) \text{d} xđến mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right)

A.  

a7813.\dfrac{a \sqrt{78}}{13} .

B.  

a7013.\dfrac{a \sqrt{70}}{13} .

C.  

a6513.\dfrac{a \sqrt{65}}{13} .

D.  

a7513.\dfrac{a \sqrt{75}}{13} .

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho đường thẳng Δ\Delta là giao tuyến của hai mặt phẳng
(α):x+y+z+1=0\left( \alpha \right) : x + y + z + 1 = 0(β):x+2y+3z+4=0.\left( \beta \right) : x + 2 y + 3 z + 4 = 0 . Một vectơ chỉ phương của Δ\Delta có tọa độ là

A.  

(1;1;1).\left( 1 ; 1 ; - 1 \right) .

B.  

(1;2;1).\left( 1 ; - 2 ; 1 \right) .

C.  

(1;1;0).\left( 1 ; - 1 ; 0 \right) .

D.  

(2;1;1).\left( 2 ; - 1 ; - 1 \right) .

Câu 29: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có bán kính r=4cmr = 4 c m. Thiết diện của mặt cầu khi cắt bởi một mặt phẳng bất
kì có diện tích lớn nhất bằng

A.  

16πcm2.16 \pi c m^{2} .

B.  

8πcm2.8 \pi c m^{2} .

C.  

32πcm2.32 \pi c m^{2} .

D.  

43πcm2.\dfrac{4}{3} \pi c m^{2} .

Câu 30: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=mx2xm+1y = \dfrac{m x - 2}{x - m + 1} đồng biến trên mỗi
khoảng xác định?

A.  

4.4 .

B.  

6.6 .

C.  

vô số.

D.  

2.2 .

Câu 31: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên, là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây?


A.  

y=x33x+2y = x^{3} - 3 x + 2

B.  

y=x43x22y = - x^{4} - 3 x^{2} - 2

C.  

y=x43x2+2y = x^{4} - 3 x^{2} + 2

D.  

y=x3+3x+2y = - x^{3} + 3 x + 2

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hình bình hành ABCDA B C DA(0;1;2),B(3;2;1)A \left( 0 ; 1 ; - 2 \right) , B \left( 3 ; - 2 ; 1 \right)C(1;5;1)C \left( 1 ; 5 ; - 1 \right). Viết phương trình tham số của đường thẳng CD.C D .

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 33: 0.2 điểm

Biết số phức z1=3+iz_{1} = 3 + i là một nghiệm của phương trình z23az+2b=0z^{2} - 3 a z + 2 b = 0. Khi đó bab - abằng

A.  

77

B.  

33

C.  

3- 3

D.  

55

Câu 34: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

B.  

(5;+)\left( - 5 ; + \infty \right)

C.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right)

D.  

(;5)\left( - \infty ; - 5 \right)

Câu 35: 0.2 điểm

Một hộp đựng 99 viên bi khác nhau, trong đó có 44 viên bi đỏ và 55 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 33 viên bi. Tính xác suất để 33 viên bi lấy ra có ít nhất 22 viên bi màu xanh.

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn f(x)=2f(3x)f \left( x \right) = 2 f \left( 3 x \right). Gọi F(x)F \left( x \right) là nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn F(3)=9F \left( 3 \right) = 92F(1)3F(9)=92 F \left( 1 \right) - 3 F \left( 9 \right) = - 9. Khi đó 19f(x)dx\int_{1}^{9} f \left( x \right) d x bằng

A.  

99

B.  

11

C.  

88

D.  

00

Câu 37: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn z1+i=3\left|\right. z - 1 + i \left|\right. = 3. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w=(3+4i)zw = \left( 3 + 4 i \right) z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm II của đường tròn đó.

A.  

I(7;1)I \left( - 7 ; - 1 \right)

B.  

I(7;1)I \left( 7 ; - 1 \right)

C.  

I(7;  1)I \left( - 7 ; \textrm{ }\textrm{ } 1 \right)

D.  

I(7;   1)I \left( 7 ; \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } 1 \right)

Câu 38: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, BC=2aA , \text{ } A B = a , \text{ } B C = 2 a, ABA^{'} B vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) và góc giữa ACA^{'} C và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}

A.  

3a33 a^{3}

B.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}

C.  

a3a^{3}

D.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}

Câu 39: 0.2 điểm

Cho các số thực x, y,zx , \text{ } y , z thỏa mãn3x=5y=(15)2023x+yz3^{x} = 5^{y} = \left(15\right)^{\dfrac{2023}{x + y} - z}. Tính giá trị biểu thức S=xy+yz+zxS = x y + y z + z xbằng

A.  

2022.2022 .

B.  

1011.1011 .

C.  

2023.2023 .

D.  

1012.1012 .

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình lục giác đều ABCDEFA B C D E F có cạnh bằng 22. Quay lục giác xung quanh đường chéo ADA D ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.

A.  

V=8π.V = 8 \pi .

B.  

V=8π33.V = \dfrac{8 \pi \sqrt{3}}{3} .

C.  

V=7π33.V = \dfrac{7 \pi \sqrt{3}}{3} .

D.  

V=7π.V = 7 \pi .

Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho đường thẳng Δ:x12=y+21=z1\Delta : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y + 2}{1} = \dfrac{z}{- 1} và điểm M(2;2;5)M \left( 2 ; - 2 ; 5 \right). Điểm N(a;b;c)N \left( a ; b ; c \right) thuộc đường thẳng Δ\Delta và độ dài MNM N nhỏ nhất. Tổng a+b+ca + b + c bằng

A.  

3.- 3 .

B.  

3.3 .

C.  

2.- 2 .

D.  

2.2 .

Câu 42: 0.2 điểm

Bất phương trình (log)2(x2x2)(log)0,5(x1)+1\left(log\right)_{2} \left( x^{2} - x - 2 \right) \geq \left(log\right)_{0 , 5} \left( x - 1 \right) + 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc [0;2023]??

A.  

2019.

B.  

2022.

C.  

2021.

D.  

2020.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)f^{'} \left( x \right). Đồ thị của hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ.



Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(3x)+9xg \left( x \right) = f \left( 3 x \right) + 9 x trên đoạn [13;13]\left[\right. - \dfrac{1}{3} ; \dfrac{1}{3} \left]\right.

A.  

f(0)f \left( 0 \right).

B.  

f(1)+2f \left( 1 \right) + 2.

C.  

f(13)f \left( \dfrac{1}{3} \right).

D.  

f(1)f \left( 1 \right).

Câu 44: 0.2 điểm

Biết F(x)F \left( x \right)G(x)G \left( x \right) là hai nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R và 14f(x)dx=F(4)G(1)+m\int_{1}^{4} f \left( x \right) d x = F \left( 4 \right) - G \left( 1 \right) + m (m>0)\left( m > 0 \right). Gọi SS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=F(x), y=G(x),x=1y = F \left( x \right) , \textrm{ } y = G \left( x \right) , x = 1x=4x = 4. Khi S=12S = 12 thì mm bằng

A.  

66.

B.  

1212.

C.  

88.

D.  

44.
Chọn D

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R và f(x)=(x+1)(x2)f ' \left( x \right) = \left( x + 1 \right) \left( x - 2 \right). Hàm số g(x)=f(x22)g \left( x \right) = f \left( x^{2} - 2 \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right)

B.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right)

C.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right)

D.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right)

Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x22=y+11=z12d : \dfrac{x - 2}{2} = \dfrac{y + 1}{1} = \dfrac{z - 1}{2} và mặt cầu (S):((x3))2+((y1))2+((z+1))2=4\left( S \right) : \left(\left( x - 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 4. Hai mặt phẳng

chứa đường thẳng

và tiếp xúc với mặt cầu

lần lượt tại các tiếp điểm là

. Độ dài đoạn thẳng

bằng

A.  

253\dfrac{2 \sqrt{5}}{3}

B.  

33

C.  

73\dfrac{7}{3}

D.  

453\dfrac{4 \sqrt{5}}{3}

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(1m3)x3+3x2+(4m)x+2f \left( x \right) = \left( 1 - m^{3} \right) x^{3} + 3 x^{2} + \left( 4 - m \right) x + 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc [100;100]\left[\right. - 100 ; 100 \left]\right. sao cho f(x)0f \left( x \right) \geq 0 với mọi giá trị x[3;5]x \in \left[\right. 3 ; 5 \left]\right..

A.  

101101.

B.  

9999.

C.  

100100.

D.  

102102.

Câu 48: 0.2 điểm

Gọi SS là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để bất phương trình log(60x2+120x+10m10)3log(x+1)>1log \left( 60 x^{2} + 120 x + 10 m - 10 \right) - 3log \left( x + 1 \right) > 1 có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên của biến xx. Số phần tử của SS

A.  

1010.

B.  

1212

C.  

99

D.  

1111

Câu 49: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các số phức w=2z5+i\text{w} = 2 z - 5 + i sao cho số phức zz thỏa mãn . Xét số phức (w)1 ; (w)2S\left(\text{w}\right)_{1} \textrm{ } ; \textrm{ } \left(\text{w}\right)_{2} \in S thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của P=((w)15i)2((w)25i)2P = \left(\left|\right. \left(\text{w}\right)_{1} - 5 i \left|\right.\right)^{2} - \left(\left|\right. \left(\text{w}\right)_{2} - 5 i \left|\right.\right)^{2} bằng

A.  

4374 \sqrt{37}.

B.  

5175 \sqrt{17}.

C.  

7137 \sqrt{13}.

D.  

2020.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=x2+02(x+u) f(u)duy = f \left( x \right) = x^{2} + \int_{0}^{2} \left( x + u \right) \textrm{ } f \left( u \right) d u có đồ thị (C)\left( C \right). Khi đó hình phẳng giới hạn bởi (C)\left( C \right), trục tung, tiếp tuyến của (C)\left( C \right) tại điểm có hoành độ x=5x = 5 có diện tích SS bằng

A.  

S=840539S = \dfrac{8405}{39}.

B.  

S=1376S = \dfrac{137}{6}.

C.  

S=833S = \dfrac{83}{3}.

D.  

S=1253S = \dfrac{125}{3}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
25. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Liên trường THPT Quảng Nam (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,097 lượt xem 1,659 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN - LẦN 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,488 lượt xem 777 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Liên Trường Nghệ An - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

319 lượt xem 147 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Liên Trường Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

419 lượt xem 203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

863 lượt xem 441 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
46. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Liên trường Yên Thành - Nghệ An (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,942 lượt xem 1,036 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
21. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Liên trường Nghệ An (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,966 lượt xem 1,050 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
30. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Liên trường Hải Phòng - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,175 lượt xem 1,162 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
84. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2) THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,269 lượt xem 1,750 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!