thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Liên trường Nghệ An.docx

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nung nóng

A.  

chất rắn.

B.  

Chất khí ở áp suất cao.

C.  

chất lỏng.

D.  

chất khí ở áp suất thấp.

Câu 2: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rô to là n vòng/s, tần số dòng điện do máy phát ra được tính theo công thức

A.  

f=np60.

B.  

f=60pn.

C.  

f=np

D.  

f=60np.

Câu 3: 0.25 điểm

Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp qua một lăng kính. Chùm tia ló qua lăng kính tách thành nhiều chùm tia có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là

A.  

nhiễu xạ ánh sáng.

B.  

giao thoa ánh sáng.

C.  

phản xạ ánh sáng.

D.  

tán sắc ánh sáng.

Câu 4: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi AB, đầu B thả tự do. Một sóng hình sin truyền trên dây từ đầu A tới. Đến B, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ B về A gọi là sóng phản xạ. Tại B, sóng tới và sóng phản xạ

A.  

lệch pha nhau π/3.

B.  

luôn ngược pha nhau.

C.  

lệch pha nhau π/2.

D.  

luôn cùng pha nhau.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe hẹp là a, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ. Công thức tính khoảng vân là

A.  

i=aλD.

B.  

i=λDa.

C.  

i=λaD.

D.  

i=aDλ.

Câu 6: 0.25 điểm

Một chất điểm đang thực hiện dao động tắt dần. Đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian?

A.  

Li độ.

B.  

Biên độ.

C.  

Vận tốc.

D.  

Gia tốc.

Câu 7: 0.25 điểm

Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tang. Từ "Thanh" và "Trầm" mô tả đặc trưng nào của âm?

A.  

Âm sắc.

B.  

Độ to.

C.  

Cường độ âm.

D.  

Độ cao.

Câu 8: 0.25 điểm

Sét là dòng điện được phóng trong khí quyển giữa các đám mây và mặt đất, sét gây ra nhiều thiệt hại cho con người. Bản chất của dòng điện hình thành khi xảy ra hiện tượng sét là dòng chuyển dời có hướng của các

A.  

Iôn.

B.  

electron

C.  

iôn và electrôn.

D.  

electrôn và lỗ trống.

Câu 9: 0.25 điểm

Một tụ điện có ghi 400V-120μF. Giá trị 120μF

A.  

điện dung cực đại của tụ điện.

B.  

điện dung của tụ điện.

C.  

điện tích của tụ điện.

D.  

điện tích cực đại của tụ điện.

Câu 10: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt U0>0;ω>0 vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A.  

Rω2=LC.

B.  

ω2LC=R.

C.  

ω2LC=1.

D.  

RLC=ω2.

Câu 11: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x5cos(10πt+π)cm. Pha ban đầu của dao động là

A.  

10π.

B.  

(10πt+π).

C.  

10πt

D.  

π.

Câu 12: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa. Biểu thức chu kì dao động của con lắc là

A.  

T=2πmk.

B.  

T=12πkm

C.  

T=12πmk

D.  

T=2πkm.

Câu 13: 0.25 điểm

Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I0 cùa dòng điện xoay chiều hình sin là

A.  

I=I02.

B.  

I=2I0.

C.  

I=I02.

D.  

I=I02.

Câu 14: 0.25 điểm

Để phân loại sóng dọc và sóng ngang, người ta căn cứ vào mối quan hệ giữa

A.  

tốc độ truyền sóng và môi trường truyền sóng.

B.  

phương truyền sóng và môi trường truyền sóng

C.  

tốc độ truyền sóng và phương dao động của các phần tử môi trường.

D.  

phương truyền sóng và phương dao động của các phần tử môi trường.

Câu 15: 0.25 điểm

Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ B và vectơ cường độ điện trường E tại một điểm luôn luôn dao động

A.  

cùng pha nhau.

B.  

lệch pha nhau π/2.

C.  

ngược pha nhau.

D.  

lệch pha nhau π/4.

Câu 16: 0.25 điểm

Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì điện áp hai đầu mạch

A.  

cùng pha với dòng điện.

B.  

ngược pha với dòng điện.

C.  

sớm pha π/2 so với dòng điện.

D.  

trễ pha π/2 so với dòng điện.

Câu 17: 0.25 điểm

Mạch điện kín bao gồm nguồn điện không đổi có điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hiệu suất của nguồn điện khi mạch hoạt động là

A.  

H=R-rr100%

B.  

H=RR+r.100%.

C.  

H=R-rR.100%.

D.  

H=rR+r100%.

Câu 18: 0.25 điểm

Một khung dây phẳng tiết diện S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc α. Từ thông qua khung dây tính theo công thức

A.  

Φ=B.S.sinα.

B.  

Φ=B.S.cosα.

C.  

Φ=B.S.cotα.

D.  

Φ=B.S.tanα.

Câu 19: 0.25 điểm

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=3cos(2πt+π/3)cmx2=4cos(2πt-π/6)cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A.  

7 cm.

B.  

5 cm.

C.  

1 cm.

D.  

4 cm

Câu 20: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng, dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL,ZC và dòng điện trong mạch có cường độ là i=I0cos(ωt+π/3), ( U0,I0,ω>0. Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa các thông số của mạch?

A.  

ZL>ZC.

B.  

ZL<R.

C.  

ZL=ZC.

D.  

ZL<ZC.

Câu 21: 0.25 điểm

Một vệ tinh nhân tạo phát sóng điện từ. Tại điểm M ở mặt đất thuộc phương truyền sóng thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới, khi vectơ cảm ứng từ đang hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện trường tại đó hướng về

A.  

phía Bắc.

B.  

phía Tây.

C.  

phía Nam.

D.  

phía Đông.

Câu 22: 0.25 điểm

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa tự do với tần số f tại một nơi trên Trái Đất. Nếu tăng chiều dài của con lắc 2 lần thì tần số dao động tự do của con lắc cũng tại nơi đó là

A.  

f2.

B.  

2f.

C.  

f/2.

D.  

f2.

Câu 23: 0.25 điểm

Trong một giờ học, giáo viên bộ môn muốn mở tivi để dạy bài học mới, tuy nhiên do thiết bị điều khiển và phím cứng trên tivi bị hỏng nên không khởi động được tivi. Một học sinh dùng điện thoại di động thương hiệu Xiaomi mở được tivi. Điện thoại này sử dụng sóng nào để mở tivi?

A.  

Sóng bluetooth.

B.  

Sóng hồng ngoại.

C.  

Sóng 4G.

D.  

Sóng wifi.

Câu 24: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

A.  

6i.

B.  

4i.

C.  

3i.

D.  

2i.

Câu 25: 0.25 điểm

Một vật nhỏ đang thực hiện dao động điều hoà. Trong quá trình dao động, li độ của vật luôn

A.  

ngược pha so với gia tốc.

B.  

sớm pha một góc π/2 so với vận tốc.

C.  

ngược pha so với vận tốc.

D.  

sớm pha một góc π/2 so với gia tốc.

Câu 26: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 và tần số ω không đổi vào hai đầu điện trở R. Tại thời điểm điện áp tức thời ở hai đầu điện trở đạt cực đại thì cường độ dòng điện tức thời qua điện trở có giá trị là

A.  

0.

B.  

U02R

C.  

U0R.

D.  

U02R.

Câu 27: 0.25 điểm

Trên đường dây truyền tải điện một pha có công suất truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đường dây lên 2 lần thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải

A.  

giảm 4 lần.

B.  

tăng 4 lần.

C.  

giảm 2 lần.

D.  

tăng 2 lần.

Câu 28: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng 12 cm. Hai phần tử MN thuộc sợi dây có vị trí cân bằng cách nhau 4 cm. Độ lệch pha dao động giữa MN

A.  

π/2.

B.  

π/3.

C.  

π/6.

D.  

2π/3.

Câu 29: 0.25 điểm

Trong một công trường xây dựng, người ta sử dụng một máy trộn bê tông dùng động cơ điện 1 pha loại 220 V-2,2 kW. Cách xa máy trộn bê tông, có một nguồn điện xoay chiều điện áp hiệu dụng U. Để cấp nguồn điện cho máy trộn, người ta dùng đường dây truyền tải có điện trở 2Ω nối từ nguồn điện đó tới động cơ của máy trộn. Biết hệ số công suất định mức của động cơ điện là 0,8. Để động cơ chạy đúng công suất định mức thì điện áp hiệu dụng U có giá trị là

A.  

248,0 V.

B.  

245,0 V.

C.  

238,5 V.

D.  

240,5 V.

Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đồ thị phụ thuộc thời gian của lực đàn hồi được biểu diễn như hình vẽ. Biết biên độ dao động của vật bằng 1,6 cm, lấy g=10 m/s2, π2=10. Động năng của vật biến thiên với tần số là

A.  

5πHz.

B.  

5 Hz.

C.  

2,5πHz.

D.  

2,5 Hz.

Câu 31: 0.25 điểm

Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 64 cm/s. Vận tốc dao động của phần tử M tại thời điểm t2=t1+1,5 s

A.  

6π2 cm/s.

B.  

6π3 cm/s.

C.  

-6π3 cm/s.

D.  

-6π2 cm/s.

Câu 32: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=4cos(10πt+π/2)x2=A2cos(10πt+π)cm. Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng là 40π2 m/s. Biên độ A2 bằng

A.  

42 cm.

B.  

5,2 cm.

C.  

43 cm.

D.  

10,6 cm.

Câu 33: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A.  

0,50μm.

B.  

0,65μm.

C.  

0,56μm.

D.  

0,60μm.

Câu 34: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 8 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết hai sóng phát ra có tần số 20 Hz, lan truyền với tốc độ 30 cm/s. Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1 và cách S1 đoạn L. Giá trị cực đại của L

A.  

20,6 cm.

B.  

9,17 cm.

C.  

0,53 cm.

D.  

4,86 cm.

Câu 35: 0.25 điểm

Mạch chọn sóng cộng hưởng của một máy thu thanh vô tuyến gồm cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 thì mạch bắt được sóng có tần số f1=202 MHz. Khi C=C2 thì mạch bắt được sóng có tần số f2=20MHz. Khi tụ điện có điện dung C=C3=2C1+3C2 thì mạch bắt đuợc sóng có tần số là

A.  

10MHz.

B.  

5,3MHz.

C.  

15MHz.

D.  

4,5 MHz.

Câu 36: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch, điện áp hai đầu cuộn dây và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là π/6π/4. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 100 V. Điện áp ở hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là

A.  

505 V.

B.  

50 V.

C.  

502 V.

D.  

503 V.

Câu 37: 0.25 điểm

Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi MN là hai điểm xa nhau nhất trên dây tại đó phần tử môi trường dao động với biên độ lần lượt là 22 cm23 cm. Khoảng cách lớn nhất đạt được giữa MN

A.  

52,9 cm.

B.  

51,6 cm

C.  

52,5 cm.

D.  

51,3 cm

Câu 38: 0.25 điểm

Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang có hai con lắc lò xo, các lò xo có cùng độ cứng k=40 N/m. Các vật nhỏ AB có khối lượng lần lượt là m4m. Ban đầu, AB được giữ ở hai vị trí sao cho hai lò xo đều giãn 5 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình hệ dao động, lực đàn hồi do các lò xo tác dụng lên giá I có độ lớn cực tiểu là

A.  

2,12 N.

B.  

2,64 N.

C.  

1,32 N.

D.  

1,84 N.

Câu 39: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,62μmλ (với 0,38μm<λ<0,76μm). Trên màn quan sát, O là vị trí của vân sáng trung tâm. Nếu λ=λ1 thì điểm M trên màn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng, trong khoảng OM (không kể OM ) có 7 vân sáng của bức xạ có bước sóng 0,62μm. Nếu λ=λ2 λ2<λ1 thì M vẫn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Biết λ1+λ2=1,00μm. Bước sóng λ1 có giá trị là

A.  

0,71μm.

B.  

0,50μm

C.  

0,55μm.

D.  

0,45μm.

Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp (tụ có điện dung C thay đổi được). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R1002 V. Tại thời điểm điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn mạch AM1006 V thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AB1002 V. Giá trị của U

A.  

200 V.

B.  

220 V.

C.  

2002 V.

D.  

2202 V.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Đào Duy Từ - Thanh Hóa.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,854 lượt xem 987 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Phụ Dực - Thái Bình.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,815 lượt xem 966 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Chuyên ĐH Vinh.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,854 lượt xem 973 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Lý Bôn - Thái Bình.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,904 lượt xem 1,001 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Mỹ Lộc - Vụ Bản - Nam ĐỊnh.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,866 lượt xem 994 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - Sở Hải Dương.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,864 lượt xem 980 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - Sở Quảng Nam.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 33 câu hỏi 50 phút

1,685 lượt xem 896 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 (Có Giải Chi Tiết)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, phương trình, hình học không gian và xác suất, kèm theo lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải và củng cố kiến thức. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

193 lượt xem 63 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

944 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!