thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - Sở Quảng Nam.docx

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.3 điểm

Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua

A.  

là phương thẳng đứng.

B.  

vuông góc với phương truyền sóng.

C.  

trùng với phương truyền sóng.

D.  

là phương ngang.

Câu 2: 0.3 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a\text{a}, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D\text{D}. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ\lambda thì khoảng vân giao thoa trên màn là i\text{i}. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

i=λaD\text{i}= \dfrac{\lambda\text{a}}{\text{D}}.

B.  

i=Daλ\text{i}= \dfrac{\text{Da}}{\lambda}.

C.  

λ=iaD\lambda= \dfrac{\text{i}}{\text{aD}}.

D.  

λ=aiD\lambda= \dfrac{\text{ai}}{\text{D}}.

Câu 3: 0.3 điểm

Đặt điện áp xoay chiều (u=U)0cosωt\left(\text{u}=\text{U}\right)_{\text{0}} \text{cos}\omega\text{t}(V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R\text{R}, tụ điện có điện dung C\text{C} và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L\text{L}. Độ lệch pha φ\varphi của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch có thể tính theo công thức

A.  

tanφ=ωL1ωCR\text{tan}\varphi= \dfrac{\omega\text{L}- \dfrac{\text{1}}{\omega\text{C}}}{\text{R}}.

B.  

tanφ=ωLCωR\text{tan}\varphi= \dfrac{\omega\text{L}-\text{C}\omega}{\text{R}}.

C.  

tanφ=ωL+CωR\text{tan}\varphi= \dfrac{\omega\text{L}+\text{C}\omega}{\text{R}}.

D.  

tanφ=ωC1LωR\text{tan}\varphi= \dfrac{\omega\text{C}- \dfrac{\text{1}}{\text{L}\omega}}{\text{R}}.

Câu 4: 0.3 điểm

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A.  

Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B.  

Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

C.  

Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

D.  

Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

Câu 5: 0.3 điểm

Biết chiết suất tuyệt đối của nước là n1n_{1}, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là (n)2\left(\text{n}\right)_{\text{2}}(n)2(>n)1\left(\text{n}\right)_{\text{2}} \left(>\text{n}\right)_{\text{1}}. Một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh sang nước thì góc giới hạn phản xạ toàn phần thỏa mãn biểu thức nào sau đây?

A.  

sinigh=2n1n2sin i_{g h} = \dfrac{2 n_{1}}{n_{2}}.

B.  

sinigh=n1n2sin i_{g h} = \dfrac{n_{1}}{n_{2}}.

C.  

sinigh=n2n1sin i_{g h} = \dfrac{n_{2}}{n_{1}}.

D.  

sinigh=2n2n1sin i_{g h} = \dfrac{2 n_{2}}{n_{1}}.

Câu 6: 0.3 điểm

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động này bằng

A.  

(2n+1)π2\left( 2 n + 1 \right) \dfrac{\pi}{2} với n=0;  ±1;  ±2...n = 0 ; \textrm{ }\textrm{ } \pm 1 ; \textrm{ }\textrm{ } \pm 2 . . .

B.  

2nπ2 n \pi với n=0;  ±1;  ±2...n = 0 ; \textrm{ }\textrm{ } \pm 1 ; \textrm{ }\textrm{ } \pm 2 . . .

C.  

(2n+1)π\left( 2 n + 1 \right) \pi với n=0;  ±1;  ±2...n = 0 ; \textrm{ }\textrm{ } \pm 1 ; \textrm{ }\textrm{ } \pm 2 . . .

D.  

(2n+1)π4\left( 2 n + 1 \right) \dfrac{\pi}{4} với n=0;  ±1;  ±2...n = 0 ; \textrm{ }\textrm{ } \pm 1 ; \textrm{ }\textrm{ } \pm 2 . . .

Câu 7: 0.3 điểm

Bộ phận không có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản là

A.  

mạch tách sóng.

B.  

anten.

C.  

mạch khuếch đại.

D.  

mạch biến điệu.

Câu 8: 0.3 điểm

Một đoạn dây dẫn mang dòng điện không đổi đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đặt

A.  

song song với các đường sức từ.

B.  

vuông góc với các đường sức từ.

C.  

hợp với các đường sức từ góc45.45 \circ .

D.  

hợp với các đường sức từ góc60.60 \circ .

Câu 9: 0.3 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình là u=4cos( ​​π​​ 20x  40 π​t)\text{u}=\text{4cos} \left( \dfrac{\&\text{nbsp};​​\pi​​\&\text{nbsp};}{\text{20}} \text{x}-\textrm{ }\textrm{ }\text{40}\&\text{nbsp};​\pi​\text{t} \right) (mm) trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Bước sóng của sóng này bằng

A.  

80 cm

B.  

10 cm.

C.  

4 cm.

D.  

40 cm

Câu 10: 0.3 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe (S)1(,S)2\left(\text{S}\right)_{\text{1}} \left(,\text{S}\right)_{\text{2}} được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ\lambda. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1,S2S_{1} , S_{2} đến M có độ lớn bằng

A.  

2λ\text{2}\lambda.

B.  

1,5λ\text{1},\text{5}\lambda.

C.  

3λ\text{3}\lambda.

D.  

2,5λ\text{2},\text{5}\lambda.

Câu 11: 0.3 điểm

Vật sáng AB có độ dài 1 cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm và cách thấu kính một đoạn bằng 40 cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính trên

A.  

ngược chiều với vật và có độ dài 3 cm.

B.  

cùng chiều với vật và có độ dài 3 cm.

C.  

ngược chiều với vật và có độ dài 13\dfrac{1}{3} cm.

D.  

cùng chiều với vật và có độ dài 13\dfrac{1}{3} cm.

Câu 12: 0.3 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α so với mặt phẳng ngang. Khi con lắc lò xo này dao động điều hoà không ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc α thì chu kì dao động của nó phụ thuộc vào

A.  

góc α và độ cứng của lò xo.

B.  

góc α, khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.

C.  

khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.

D.  

góc α và khối lượng của vật.

Câu 13: 0.3 điểm

Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mạch ngoài là một biến trở R. Bỏ qua điện trở dây nối. Thay đổi R để công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại, hiệu suất của nguồn điện khi đó là

A.  

20%.

B.  

25%

C.  

50%.

D.  

75%.

Câu 14: 0.3 điểm

Một điện tích điểm Q đặt cố định trong không khí tại O. Gọi (E)A\left(\overset{\rightarrow}{\text{E}}\right)_{\text{A}}, (E)B\left(\overset{\rightarrow}{\text{E}}\right)_{\text{B}} lần lượt là vectơ cường độ điện trường do điện tích Q\text{Q} gây ra tại A, B và r là khoảng cách từ O đến A. Để (E)A\left(\overset{\rightarrow}{\text{E}}\right)_{\text{A}} cùng phương, cùng chiều với (E)B\left(\overset{\rightarrow}{\text{E}}\right)_{\text{B}} và độ lớn của (E)A\left(\overset{\rightarrow}{\text{E}}\right)_{\text{A}} gấp bốn lần độ lớn của (E)B\left(\overset{\rightarrow}{\text{E}}\right)_{\text{B}} thì khoảng cách giữa A và B là

A.  

2 r\text{2}\textrm{ }\text{r}.

B.  

r\text{r}.

C.  

3 r\text{3}\textrm{ }\text{r}.

D.  

2\text{r}\textrm{ } \sqrt{\text{2}}.

Câu 15: 0.3 điểm

Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm. Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,6 m và khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,12 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là

A.  

0,75 mm.

B.  

0,6 mm.

C.  

0,3 mm.

D.  

0,45 mm.

Câu 16: 0.3 điểm

Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I­0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị (I)o22\dfrac{\left(\text{I}\right)_{\text{o}} \sqrt{\text{2}}}{2} thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là

A.  

(U)02\dfrac{\left(\text{U}\right)_{\text{0}}}{\text{2}}.

B.  

(U)022\dfrac{\left(\text{U}\right)_{\text{0}} \sqrt{2}}{\text{2}}.

C.  

(U)032\dfrac{\left(\text{U}\right)_{\text{0}} \sqrt{3}}{\text{2}}.

D.  

(U)04\dfrac{\left(\text{U}\right)_{\text{0}}}{\text{4}}.

Câu 17: 0.3 điểm

Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần bằng 15 Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 25 Ω và tụ điện có dung kháng bằng 10 Ω. Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức i=22cos(100πt+π4)\text{i}=\text{2} \sqrt{\text{2}} \text{cos} \left( \text{100}\pi\text{t}+ \dfrac{\pi}{\text{4}} \right) (A) (t tính bằng giây) thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

A.  

u=60cos(100πt+π2)\text{u}=\text{60cos} \left( \text{100}\pi\text{t}+ \dfrac{\pi}{\text{2}} \right) (V).

B.  

u=302cos(100πt+π4)\text{u}=\text{30} \sqrt{\text{2}} \text{cos} \left( \text{100}\pi\text{t}+ \dfrac{\pi}{\text{4}} \right) (V).

C.  

u=60cos(100πtπ4)\text{u}=\text{60cos} \left( \text{100}\pi\text{t}- \dfrac{\pi}{\text{4}} \right) (V).

D.  

u=302cos(100πtπ2)\text{u}=\text{30} \sqrt{\text{2}} \text{cos} \left( \text{100}\pi\text{t}- \dfrac{\pi}{\text{2}} \right) (V).

Câu 18: 0.3 điểm

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N trên cùng một phương truyền sóng lần lượt là 40 dB và 70 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A.  

1000 lần.

B.  

40 lần.

C.  

30 lần.

D.  

100 lần.

Câu 19: 0.3 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 23 cm và 26,2 cm có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A.  

48 cm/s.

B.  

32 cm/s.

C.  

24 cm/s.

D.  

16 cm/s.

Câu 20: 0.3 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,8 m. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 (tính từ vân trung tâm) đến vân sáng bậc 8 nằm cùng phía so với vân sáng trung tâm trên màn quan sát là

A.  

5,7 mm.

B.  

3,3 mm.

C.  

3,9 mm.

D.  

3,6 mm.

Câu 21: 0.3 điểm

Một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là f0. Tăng chiều dài sợi dây thêm 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 6 Hz. Giảm chiều dài bớt 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 20 Hz. Giá trị của f0

A.  

36013  Hz.\dfrac{\text{360}}{\text{13}} \textrm{ }\textrm{ }\text{Hz}.

B.  

24013  Hz.\dfrac{\text{240}}{\text{13}} \textrm{ }\textrm{ }\text{Hz}.

C.  

12013  Hz.\dfrac{\text{120}}{\text{13}} \textrm{ }\textrm{ }\text{Hz}.

D.  

8013  Hz.\dfrac{\text{80}}{\text{13}} \textrm{ }\textrm{ }\text{Hz}.

Câu 22: 0.3 điểm

Ở cùng một nơi trên Trái Đất, các con lắc đơn dao động điều hòa. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2. Con lắc đơn có chiều dài 2l1 + 3l2 dao động điều hòa với chu kì

A.  

4T1+9T24 T_{1} + 9 T_{2}.

B.  

2T1+3T22 T_{1} + 3 T_{2}.

C.  

2T12+3T22\sqrt{2 T_{1}^{2} + 3 T_{2}^{2}}.

D.  

4T12+9T22\sqrt{4 T_{1}^{2} + 9 T_{2}^{2}}.

Câu 23: 0.3 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát bằng 2,5 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,3 mm thì tại M lúc này có vân sáng bậc 6. Bước sóng λ là

A.  

0,60 µm.

B.  

0,50 µm.

C.  

0,45 µm.

D.  

0,75 µm.

Câu 24: 0.3 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10-6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng

A.  

50 mV.

B.  

5 V.

C.  

5 mV.

D.  

50 V.

Câu 25: 0.3 điểm

Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có 1100 vòng và cuộn thứ cấp có 2200 vòng. Dùng dây dẫn có điện trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định là 82 V thì khi không nối tải, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 160 V. Tỉ số giữa điện trở R và cảm kháng của cuộn sơ cấp là

A.  

0,19.

B.  

0,15.

C.  

0,42.

D.  

0,225.

Câu 26: 0.3 điểm

Đặt điện áp xoay chiều (u=U)0cos(ωt+φ)\left(\text{u}=\text{U}\right)_{\text{0}} \text{cos} \left( \omega\text{t}+\varphi \right)(V)\left( V \right) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R,R , cuộn thuần cảm LL và tụ điện CC mắc nối tiếp. Khi biến trở có giá trị R=25  Ω \text{R}=\text{25}\textrm{ }\textrm{ }\Omega\textrm{ }R=75  Ω\text{R}=\text{75}\textrm{ }\textrm{ }\Omega thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và bằng 100 W. Giá trị của (U)0\left(\text{U}\right)_{\text{0}}

A.  

100 (V).

B.  

1002100 \sqrt{2} (V).

C.  

200 (V).

D.  

2002200 \sqrt{2} (V).

Câu 27: 0.3 điểm

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng (λ)1=0,42 μm\left(\lambda\right)_{\text{1}} =\text{0},\text{42}\textrm{ }\mu\text{m}(λ)2=0,525 μm\left(\lambda\right)_{\text{2}} =\text{0},\text{525}\textrm{ }\mu\text{m}. Trên màn quan sát, hai điểm M và N ở về hai phía so với vân sáng trung tâm, tại M là vân sáng bậc 4 của bức xạ (λ)1\left(\lambda\right)_{\text{1}} và tại N là vân sáng bậc 11 của bức xạ (λ)2\left(\lambda\right)_{\text{2}}. Trên đoạn MN, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A.  

5.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 28: 0.3 điểm

Mạch dao động điện từ lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Biết khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích cực đại là 2.(10)73 \dfrac{2 . \left(10\right)^{- 7}}{3} \textrm{ }(s). Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch chọn sóng phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu trên bắt được có bước sóng là

A.  

60 m.

B.  

90 m.

C.  

120 m.

D.  

300 m.

Câu 29: 0.3 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ bằng 2 cm và tần số góc bằng 10510 \sqrt{5} (rad/s). Lấy gia tốc rơi tự do bằng 10 m/s2. Trong một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5 N là

A.  

2π155  (s)\dfrac{2 \pi}{15 \sqrt{5}} \textrm{ }\textrm{ }(\text{s}).

B.  

π305  (s)\dfrac{\pi}{\text{30} \sqrt{\text{5}}} \textrm{ }\textrm{ }(\text{s}).

C.  

π155  (s)\dfrac{\pi}{\text{15} \sqrt{\text{5}}} \textrm{ }\textrm{ }(\text{s}).

D.  

π605  (s)\dfrac{\pi}{\text{60} \sqrt{\text{5}}} \textrm{ }\textrm{ }(\text{s}).

Câu 30: 0.3 điểm

Điện năng truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Coi điện trở của đường dây không đổi, công suất truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 50) (kV) thì công suất hao phí trên đường dây giảm 2,25 lần. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 150) (kV) thì công suất hao phí trên đường dây giảm bao nhiêu lần?

A.  

2,5 lần.

B.  

22,56 lần.

C.  

4,75 lần.

D.  

6,25 lần.

Câu 31: 0.3 điểm

Đặt điện áp xoay chiều (u=U)0cos(ωt+φ)\left(\text{u}=\text{U}\right)_{\text{0}} \text{cos} \left( \omega\text{t}+\varphi \right) (V) ((U)0\left(\text{U}\right)_{\text{0}}ω\omega không đổi) vào đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở R1 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được; đoạn mạch MB chứa điện trở R2 = 2R1 nối tiếp với tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Thay đổi L\text{L}C\text{C} sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM\text{AM} so với điện áp hai đầu AB\text{AB} là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB\text{AB} gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

0,65.

B.  

0,71.

C.  

0,83.

D.  

0,89.

Câu 32: 0.3 điểm

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u)(S)1(=u)(S)2=acos(50πt)\left(\text{u}\right)_{\left(\text{S}\right)_{\text{1}}} \left(=\text{u}\right)_{\left(\text{S}\right)_{\text{2}}} =\text{acos} \left( \text{50}\pi\text{t} \right)(mm), (t tính bằng s). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi OO là trung điểm của đoạn (S)1(S)2\left(\text{S}\right)_{\text{1}} \left(\text{S}\right)_{\text{2}}, điểm M thuộc đường trung trực của đoạn (S)1(S)2\left(\text{S}\right)_{\text{1}} \left(\text{S}\right)_{\text{2}} với OM=6  cm\text{OM}=\text{6}\&\text{nbsp};\textrm{ }\text{cm}, điểm N nằm trên đoạn (S)1(S)2\left(\text{S}\right)_{\text{1}} \left(\text{S}\right)_{\text{2}} với ON=1, cm\text{ON}=\text{1},\text{2}\textrm{ }\&\text{nbsp};\text{cm}. Khi hiện tượng giao thoa ổn định, tại thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v, tốc độ dao động của phần tử N là

A.  

v4\dfrac{\text{v}}{\text{4}}.

B.  

v32\dfrac{\text{v} \sqrt{\text{3}}}{\text{2}}.

C.  

v22\dfrac{\text{v} \sqrt{\text{2}}}{\text{2}}.

D.  

v2\dfrac{\text{v}}{\text{2}}.

Câu 33: 0.3 điểm

Đặt điện áp u=1002cosωt\text{u}=\text{100} \sqrt{\text{2}} \text{cos}\omega\text{t} (V) (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại đồng thời dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc α (rad) (0 < α < π/2). Khi C = C2, điện áp hiệu dụng trên tụ là UC, đồng thời dòng điện trễ pha hơn điện áp u là α (rad). Khi C = C3, điện áp hiệu dụng trên tụ cũng là UC đồng thời điện áp hiệu dụng trên đoạn AM giảm 1002100 \sqrt{2} (V) so với khi C = C2. Giá trị UC

A.  

156,3 V.

B.  

184,8 V.

C.  

195,5 V.

D.  

141,2 V.

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - Sở Hải Dương.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,863 lượt xem 980 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Liên trường Nghệ An.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,826 lượt xem 959 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Đào Duy Từ - Thanh Hóa.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,853 lượt xem 987 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Phụ Dực - Thái Bình.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,815 lượt xem 966 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Chuyên ĐH Vinh.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,853 lượt xem 973 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Lý Bôn - Thái Bình.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,903 lượt xem 1,001 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Mỹ Lộc - Vụ Bản - Nam ĐỊnh.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,866 lượt xem 994 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

943 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

487 lượt xem 224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!