thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Lý Bôn - Thái Bình.docx

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e=1202cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng

A.  

1202 V

B.  

100 V

C.  

120 V

D.  

100πV

Câu 2: 0.25 điểm

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là

A.  

U1U2=N2N1

B.  

U1U2=N1+N2N2

C.  

U1U2=N1+N2N1

D.  

U1U2=N1N2

Câu 3: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=203Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL=20Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A.  

π/3

B.  

π/2

C.  

π/6

D.  

π/4

Câu 4: 0.25 điểm

Dao động tắt dần

A.  

có biên độ giảm dần theo thời gian

B.  

luôn có hại

C.  

có biên độ không đổi theo thời gian

D.  

luôn có lợi

Câu 5: 0.25 điểm

Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi

A.  

T=2πLC

B.  

T=2πCL

C.  

T=2πLC

D.  

T=2πLC

Câu 6: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x1,v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x2,v2. Tốc độ góc ω được xác định bởi công thức

A.  

ω=v12-v22x22-x12

B.  

ω=x12-x22v12-v22

C.  

ω=x12-x22v22-v12

D.  

ω=v12-v22x12-x22

Câu 7: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZLZc. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi

A.  

ZL=ZC

B.  

ZL>Zc

C.  

ZL<ZC/3

D.  

ZL=Zc/3

Câu 8: 0.25 điểm

Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I0 và cường độ hiệu dụng là I. Công thức nào sau đây đúng?

A.  

I=2I0

B.  

I=12I0

C.  

I=2I0

D.  

I=I02

Câu 9: 0.25 điểm

Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

A.  

L=2lgI0I

B.  

L=10lgI0I

C.  

L=2lgII0

D.  

L=10lgII0

Câu 10: 0.25 điểm

Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ được gọi là:

A.  

chu kì

B.  

độ lệch pha

C.  

bước sóng

D.  

vận tốc sóng

Câu 11: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin có chu kì T=0,02 (s) truyền theo chiều dương của trục Ox với tốc độ là v=10(m/s). Hai điểm trên Ox có dao động ngược pha nhau thì cách nhau một đoạn nhỏ nhất bằng

A.  

20 cm

B.  

5 cm

C.  

10 cm

D.  

15 cm

Câu 12: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1,φ1A2,φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức

A.  

tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2

B.  

tanφ=A1sinφ1-A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

C.  

tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

D.  

tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1-A2cosφ2

Câu 13: 0.25 điểm

Sóng dọc là sóng

A.  

truyền theo phương ngang

B.  

có phương dao động của phân tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng

C.  

có phương dao động của phân tử môi trường trùng với phương truyền sóng

D.  

truyền theo phương thẳng đứng

Câu 14: 0.25 điểm

Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A.  

khúc xạ sóng điện từ

B.  

phản xạ sóng điện từ

C.  

cộng hưởng dao động điện tử

D.  

giao thoa sóng điện tử

Câu 15: 0.25 điểm

Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa âm có tần số 2f0,3f0,4f0 Họa âm thứ hai có tần số là

A.  

3f0

B.  

2f0

C.  

4f0

D.  

f0

Câu 16: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có T=2(s) tại nơi có g=π2=10 m/s2, quả cầu có m=200(g), mang điện q=10-7C. Khi đặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng từ dưới lên và có độ lớn E=2.104 V/m. Khi đó chu kỳ của con lắc là

A.  

T'=2,010( s)

B.  

T'=2,001( s)

C.  

T'=1,999( s)

D.  

T'=2,100( s)

Câu 17: 0.25 điểm

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên

A.  

hiện tượng tự cảm

B.  

hiện tượng cảm ứng điện từ

C.  

tác dụng của từ trường quay.

D.  

tác dụng của dòng điện trong từ trường

Câu 18: 0.25 điểm

Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x=Acos(ωt+φ). Vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A.  

ωA

B.  

ω2 A

C.  

ωA2

D.  

2ωA

Câu 19: 0.25 điểm

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm thuần L và nối tiếp tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là U1=80 V điện áp hiệu dụng hai đầu LU2=200 V và điện áp hiệu dụng hai đầu CU3=140 V. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch RLC này là

A.  

141,4 V

B.  

100 V

C.  

283 V

D.  

200 V

Câu 20: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là

A.  

f=2πlg

B.  

f=12πgl

C.  

f=2πgl

D.  

f=12πlg

Câu 21: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì thành phân của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có giá trị là Pt=-mgα. Đại lượng Pt

A.  

lực kéo về

B.  

chu kì của dao động

C.  

biên độ của dao động

D.  

lực ma sát

Câu 22: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A.  

Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn

B.  

Sóng điện từ truyền được trong chân không

C.  

Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ

D.  

Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau

Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài l=1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2=10 m/s2. Chu kỳ dao động là

A.  

T=1 s

B.  

T=20 s

C.  

T=10 s

D.  

T=2 s

Câu 24: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m= 100 g. Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là

A.  

T=0,032 s

B.  

T=199 s

C.  

T=32 s

D.  

T=0,2 s

Câu 25: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1S2 lần lượt là 8 cm12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là

A.  

4

B.  

6

C.  

5

D.  

3

Câu 26: 0.25 điểm

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=30μH và một tụ điện có điện dung C=4,8pF. Mạch này có thể thu được sóng điện tử có bước sóng là

A.  

22,6 m

B.  

2,26 m

C.  

226 m

D.  

2260 m

Câu 27: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là

A.  

λ=v2 T

B.  

λ=v/T2

C.  

λ=vT

D.  

λ=v/T

Câu 28: 0.25 điểm

Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là chúng

A.  

phản xạ kém ở mặt đất

B.  

đâm xuyên tốt qua tầng điện li.

C.  

phản xạ rất tốt trên tầng điện li

D.  

phản xạ kém trên tầng điện li

Câu 29: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không. Khi trong mạch có dao động điện tử tự do với biểu thức điện tích trên bản tụ điện là q=q0cos(ωt+φ) thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là

A.  

ωq0

B.  

ωq02

C.  

2ωq0

D.  

ωq02

Câu 30: 0.25 điểm

Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

A.  

biên độ nhưng khác tần số

B.  

tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

C.  

biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

D.  

pha ban đầu nhưng khác tần số
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B

Câu 31: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là

A.  

q022

B.  

q032

C.  

q02

D.  

q052
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
((qq0))2+((iI0))2=1((qq0))2+0,52=1qq0=32\left(\left( \dfrac{q}{q_{0}} \right)\right)^{2} + \left(\left( \dfrac{i}{I_{0}} \right)\right)^{2} = 1 \Rightarrow \left(\left( \dfrac{q}{q_{0}} \right)\right)^{2} + 0 , 5^{2} = 1 \Rightarrow \dfrac{q}{q_{0}} = \dfrac{\sqrt{3}}{2}. Chọn B

Câu 32: 0.25 điểm

Hình ảnh

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật. Kích thích cho vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích giá trị lực đàn hồi Fđh và lực kéo về F tác dụng lên vật vào li độ x như hình vẽ. Lấy g=10 m/s2. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ cùng chiều với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm treo là

A.  

1/10 s

B.  

1/6 s

C.  

1/5 s

D.  

1/30 s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
((FFdh))max=k2A(Δl0+A)=(100)2A(0,01+A)=6A=0,02m\left(\left( F F_{d h} \right)\right)_{max} = k^{2} A \left( \Delta l_{0} + A \right) = \left(100\right)^{2} A \left( 0 , 01 + A \right) = 6 \Rightarrow A = 0 , 02 m
ω=gΔl0=100,0110π\omega = \sqrt{\dfrac{g}{\Delta l_{0}}} = \sqrt{\dfrac{10}{0 , 01}} \approx 10 \pi (rad/s)
Δt=2arcsinΔl0Aω=2arcsin0,010,0210π=130s\Delta t = \dfrac{2arcsin \dfrac{\Delta l_{0}}{A}}{\omega} = \dfrac{2arcsin \dfrac{0 , 01}{0 , 02}}{10 \pi} = \dfrac{1}{30} s. Chọn D

Câu 33: 0.25 điểm

Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ điện là 20nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6πmA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn 9 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8 mA. Tần số dao động riêng của mạch là

A.  

5kHz

B.  

20kHz

C.  

10πkHz

D.  

10kHz
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
q=Cu=20.(10)9.9=1,8.(10)7Cq = C u = 20 . \left(10\right)^{- 9} . 9 = 1 , 8 . \left(10\right)^{- 7} C
((qQ0))2+((iI0))2=1((1,8.(10)7Q0))2+((4,8π6π))2=1Q0=3.(10)7C\left(\left( \dfrac{q}{Q_{0}} \right)\right)^{2} + \left(\left( \dfrac{i}{I_{0}} \right)\right)^{2} = 1 \Rightarrow \left(\left( \dfrac{1 , 8 . \left(10\right)^{- 7}}{Q_{0}} \right)\right)^{2} + \left(\left( \dfrac{4 , 8 \pi}{6 \pi} \right)\right)^{2} = 1 \Rightarrow Q_{0} = 3 . \left(10\right)^{- 7} C
ω=I0Q0=6π.(10)33.(10)7=20000πf=ω2π=10000Hz=10kHz\omega = \dfrac{I_{0}}{Q_{0}} = \dfrac{6 \pi . \left(10\right)^{- 3}}{3 . \left(10\right)^{- 7}} = 20000 \pi \rightarrow f = \dfrac{\omega}{2 \pi} = 10000 H z = 10 k H z. Chọn D

Câu 34: 0.25 điểm

Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với cùng phương trình u=2cos40πt (trong đó u tính bằng cm,t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2, lần lượt là 12 cm10,5 cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với tốc độ cực đại là

A.  

5,03 m/s

B.  

192,36 cm/s

C.  

251,33 cm/s

D.  

3,55 m/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
λ=v.2πω=80.2π40π=4cm\lambda = v . \dfrac{2 \pi}{\omega} = 80 . \dfrac{2 \pi}{40 \pi} = 4 c m

vmax=ωA=40π.1,53192,36cm/sv_{max} = \omega A = 40 \pi . 1 , 53 \approx 192 , 36 c m / s. Chọn B

Câu 35: 0.25 điểm

Hình ảnh

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C=10-33π2 F thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 103,9 V (lấy là 603 V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là

A.  

1800 vòng

B.  

1630 vòng

C.  

550 vòng

D.  

400 vòng
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
ω=2πf=2π.50=100π\omega = 2 \pi f = 2 \pi . 50 = 100 \pi (rad/s)
ZC=1ωC=1100π.(10)33(π)2=30π(Ω)Z_{C} = \dfrac{1}{\omega C} = \dfrac{1}{100 \pi . \dfrac{\left(10\right)^{- 3}}{3 \left(\pi\right)^{2}}} = 30 \pi \left( \Omega \right)
URCmax=U21ZLZC603=U2120π30πU2=60VU_{R C max} = \dfrac{U_{2}}{\sqrt{1 - \dfrac{Z_{L}}{Z_{C}}}} \Rightarrow 60 \sqrt{3} = \dfrac{U_{2}}{\sqrt{1 - \dfrac{20 \pi}{30 \pi}}} \Rightarrow U_{2} = 60 V
vòng. Chọn C

Câu 36: 0.25 điểm

Hình ảnh

Một sóng cơ là sóng ngang hình sin truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài Ox với bước sóng λ và chu kỳ T. Tại thời điểm t1 thì hình dạng của một đoạn dây tương ứng như đường (1) và tại thời điểm t2 (với t2-t1<0,25T) thì hình dạng của đoạn dây là đường (2) với MN là các điểm trên dây. Biết biên độ sóng không đổi và A2=uM2+uN2. Tại thời điểm t3, với t3-t1=0,25 T, thì tỷ số tốc độ của điểm M với tốc độ của điểm N

A.  

3/2

B.  

½

C.  

1

D.  

2/2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A2=uM2+uN2M1ON2=π/2α=π/6A^{2} = u_{M}^{2} + u_{N}^{2} \Rightarrow M_{1} O N_{2} = \pi / 2 \Rightarrow \alpha = \pi / 6


. Chọn A

Câu 37: 0.25 điểm

Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3 km. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất ρ=2,5.10-8Ωm và tiết diện ngang S=0,5 cm2. Điện áp và công suất tại trạm phát điện là U=6kV,P=540 kW hệ số công suất của mạch điện là cosφ=0,9. Hiệu suất truyền tải điện là

A.  

97,2%

B.  

98,2%

C.  

90%

D.  

94,4%
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Điện trở tổng cộng của 2 dây là R=2.ρlS=2.2,5.(10)8.3.(10)30,5.(10)4=3ΩR = 2 . \dfrac{\rho l}{S} = 2 . \dfrac{2 , 5 . \left(10\right)^{- 8} . 3 . \left(10\right)^{3}}{0 , 5 . \left(10\right)^{- 4}} = 3 \Omega
I=PUcosφ=540.(10)36.(10)3.0,9=100I = \dfrac{P}{U cos \varphi} = \dfrac{540 . \left(10\right)^{3}}{6 . \left(10\right)^{3} . 0 , 9} = 100 (A)
ΔP=I2R=(100)2.3=30.(10)3W=30kW\Delta P = I^{2} R = \left(100\right)^{2} . 3 = 30 . \left(10\right)^{3} W = 30 k W
Ptt=PΔP=54030=510kWP_{t t} = P - \Delta P = 540 - 30 = 510 k W
H=PttP=5105400,944=94,4%H = \dfrac{P_{t t}}{P} = \dfrac{510}{540} \approx 0 , 944 = 94 , 4 \%. Chọn D

Câu 38: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC gồm tụ điện C có điện dung 200μF, cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,2H và điện trở là R0=4Ω và điện trở của dây nối R=20Ω. Dùng dây nối có điện trở không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E=12 V và điện trở trong r=1Ω với hai bản cực của tụ điện. Sau khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R kể từ lúc cắt nguồn ra khỏi mạch đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?

A.  

11,059 mJ

B.  

13,271 mJ

C.  

36,311 mJ

D.  

30,259 mJ
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
i=ER0+R+r=124+20+1=0,48Ai = \dfrac{E}{R_{0} + R + r} = \dfrac{12}{4 + 20 + 1} = 0 , 48 A
u=i(R0+R)=0,48(4+20)=11,52Vu = i \left( R_{0} + R \right) = 0 , 48 \left( 4 + 20 \right) = 11 , 52 V
W=12Li2+12Cu2=12.0,2.0,(48)2+12.200.(10)6.11,(52)20,036311J=36,311mJW = \dfrac{1}{2} L i^{2} + \dfrac{1}{2} C u^{2} = \dfrac{1}{2} . 0 , 2 . 0 , \left(48\right)^{2} + \dfrac{1}{2} . 200 . \left(10\right)^{- 6} . 11 , \left(52\right)^{2} \approx 0 , 036311 J = 36 , 311 m J
QW=RR+R0Q36,311=2020+4Q30,259mJ\dfrac{Q}{W} = \dfrac{R}{R + R_{0}} \Rightarrow \dfrac{Q}{36 , 311} = \dfrac{20}{20 + 4} \Rightarrow Q \approx 30 , 259 m J. Chọn D

Câu 39: 0.25 điểm

Hai chất điểm MN cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ 6 cm, dọc theo hai đường thẳng gần nhau và cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của MN nằm trên một đường thẳng vuông góc với Ox tại O. Trong quá trình dao động, hình chiếu của MN lên trục Ox có khoảng cách lớn nhất là 6 cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng

A.  

π2

B.  

π/3

C.  

π/4

D.  

π/6
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Δxmax2=A12+A222A1A2cosΔφ62=62+622.62.cosΔφcosΔφ=12Δφ=π3\Delta x_{max}^{2} = A_{1}^{2} + A_{2}^{2} - 2 A_{1} A_{2} cos \Delta \varphi \Rightarrow 6^{2} = 6^{2} + 6^{2} - 2 . 6^{2} . cos \Delta \varphi \Rightarrow cos \Delta \varphi = \dfrac{1}{2} \Rightarrow \Delta \varphi = \dfrac{\pi}{3}. Chọn B

Câu 40: 0.25 điểm

Một vật nhỏ khối lượng M=0,9 (kg), gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 200 (N/m), đầu dưới của lò xo gắn cố định. Khi M đang nằm cân bằng một vật nhỏ có khối lượng m =0,1(kg) rơi tự do từ độ cao h (so với vị trí cân bằng của M) xuống va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g=10 m/s2. Để m không tách rời M trong suốt quá trình dao động thì điều kiện của h không vượt quá

A.  

1,5 m

B.  

2,475 m

C.  

160 cm

D.  

1,2 m
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
ω=kM+m=2000,9+0,1=102rad/s\omega = \sqrt{\dfrac{k}{M + m}} = \sqrt{\dfrac{200}{0 , 9 + 0 , 1}} = 10 \sqrt{2} r a d / s
x=mgk=0,1.10200=0,005m=0,5cmx = \dfrac{m g}{k} = \dfrac{0 , 1 . 10}{200} = 0 , 005 m = 0 , 5 c m
Fqtmaxmgm(ω)2AmgAg(ω)2=10((102))2=0,05m=5cmF_{q t max} \leq m g \Rightarrow m \left(\omega\right)^{2} A \leq m g \Rightarrow A \leq \dfrac{g}{\left(\omega\right)^{2}} = \dfrac{10}{\left(\left( 10 \sqrt{2} \right)\right)^{2}} = 0 , 05 m = 5 c m
v=ωA2x2=102.520,52=1522cm/sv = \omega \sqrt{A^{2} - x^{2}} = 10 \sqrt{2} . \sqrt{5^{2} - 0 , 5^{2}} = 15 \sqrt{22} c m / s
vm=(M+m)vm=(0,9+0,1).15220,1=15022cm/s=1,522m/sv_{m} = \dfrac{\left( M + m \right) v}{m} = \dfrac{\left( 0 , 9 + 0 , 1 \right) . 15 \sqrt{22}}{0 , 1} = 150 \sqrt{22} c m / s = 1 , 5 \sqrt{22} m / s
hmax=vm22g=((1,522))22.10=2,475mh_{max} = \dfrac{v_{m}^{2}}{2 g} = \dfrac{\left(\left( 1 , 5 \sqrt{22} \right)\right)^{2}}{2 . 10} = 2 , 475 m. Chọn B


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Liên trường Nghệ An.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,868 lượt xem 959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Đào Duy Từ - Thanh Hóa.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,874 lượt xem 987 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Phụ Dực - Thái Bình.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,830 lượt xem 966 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Chuyên ĐH Vinh.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,873 lượt xem 973 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Mỹ Lộc - Vụ Bản - Nam ĐỊnh.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,881 lượt xem 994 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - Sở Hải Dương.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,900 lượt xem 980 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - Sở Quảng Nam.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

33 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,705 lượt xem 896 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 (Có Giải Chi Tiết)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, phương trình, hình học không gian và xác suất, kèm theo lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải và củng cố kiến thức. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

223 lượt xem 63 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

962 lượt xem 490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!