thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Mỹ Lộc - Vụ Bản - Nam ĐỊnh.docx

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Mạch xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện và điện áp là lần lượt là i=52cos100πt+π6A,u=2202cos100πt+π2V, công suất của mạch điện bằng

A.  

P=220 W.

B.  

P=550 W.

C.  

P=200 W.

D.  

P=150 W.

Câu 2: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=5 mm,D=2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là

A.  

0,65μm.

B.  

0,75μm.

C.  

0,71μm.

D.  

0,69μm.

Câu 3: 0.25 điểm

Tia tử ngoại có bước sóng

A.  

nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.

B.  

nhỏ hơn bước sóng của tia X.

C.  

không thể đo được.

D.  

lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

Câu 4: 0.25 điểm

Trong các loại sóng vô tuyến thì

A.  

sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.

B.  

sóng trung truyền tốt vào ban ngày.

C.  

sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.

D.  

sóng dài truyền tốt trong nước.

Câu 5: 0.25 điểm

Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?

A.  

x=kλDa.

B.  

x=2kλDa.

C.  

x=k-12λDa.

D.  

x=kλD2a.

Câu 6: 0.25 điểm

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí âm?

A.  

độ cao.

B.  

độ to.

C.  

âm sắc.

D.  

đồ thị dao động.

Câu 7: 0.25 điểm

Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là

A.  

giao thoa ánh sáng.

B.  

nhiễu xạ ánh sáng.

C.  

tán sắc ánh sáng.

D.  

khúc xạ ánh sáng.

Câu 8: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=4cos(5πt+π/3)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là

A.  

A=-4 cmπ/3(rad).

B.  

A=4 cmπ/3(rad).

C.  

A=4 cm5(rad).

D.  

A=4 cm5π(rad).

Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=30 N/m. Con lắc dao động với biên độ A=10 cm. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là

A.  

3000 N.

B.  

30 N.

C.  

3 N.

D.  

300 N.

Câu 10: 0.25 điểm

Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn không phụ thuộc vào

A.  

khoảng cách hai điện tích.

B.  

môi trường đặt điện tích.

C.  

độ lớn hai điện tích.

D.  

dấu của hai điện tích.

Câu 11: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là

A.  

I0=q0ω.

B.  

I0=2ωq0.

C.  

I0=ωq0.

D.  

I0=ωq02.

Câu 12: 0.25 điểm

Sóng dọc là sóng có phương dao động

A.  

vuông góc với phương truyền sóng.

B.  

trùng với phương truyền sóng.

C.  

thẳng đứng.

D.  

nằm ngang.

Câu 13: 0.25 điểm

Biến điệu sóng điện từ là gì?

A.  

Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

B.  

Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.

C.  

Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.

D.  

Làm tăng tần số sóng cần truyền đi xa.

Câu 14: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l=160 cm đang có sóng dừng với hai đầu cố định, cho bước sóng 80 cm. Kể cả hai đầu cố định, trên dây quan sát được số nút sóng là

A.  

4.

B.  

10.

C.  

6.

D.  

5.

Câu 15: 0.25 điểm

Từ một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng Δϕ trong một khoảng thời gian Δt. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức

A.  

ec=ΔϕΔt.

B.  

ec=ΔtΔϕ.

C.  

ec=Δϕ2.Δt.

D.  

ec=Δt2Δϕ.

Câu 16: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos(ωt)V. Công thức tính tổng trở của mạch là

A.  

Z=R2+ωL-1ωC2.

B.  

Z=R2+ωC-1ωL2.

C.  

Z=R2+ωL-1ωC2.

D.  

Z=R2+ωL+1ωC2.

Câu 17: 0.25 điểm

Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I. Cường độ cực đại của dòng điện này là

A.  

2I.

B.  

I2.

C.  

2I.

D.  

I3.

Câu 18: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ và số vòng quay của rôto trong một phút là n. Công thức tính tần số của máy phát điện xoay chiều một pha là

A.  

f=np.

B.  

f=1np.

C.  

f=np.

D.  

f=pn60

Câu 19: 0.25 điểm

Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì vê loại thấu kính?

A.  

Hai loại thấu kính đều phù hợp.

B.  

Thấu kính là hội tụ.

C.  

Thấu kính là phần kì.

D.  

Không thể kết luận được.

Câu 20: 0.25 điểm

Sóng điện từ có tần số f=2,5MHz truyền trong thủy tinh có chiết suất n=1,5 thì có bước sóng là

A.  

50 m.

B.  

70 m.

C.  

40m.

D.  

80 m.

Câu 21: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động với phương trình x=5cosπt+π2cm. t tính bằng s, cho π2=10 độ lớn gia tốc cực đại của con lắc là

A.  

50 cm/s2.

B.  

5 cm/s2.

C.  

5πcm/s2.

D.  

250 cm/s2.

Câu 22: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1=A1cosωt+φ1cm,x2=A2cosωt+φ2cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi công thức:

A.  

tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2.

B.  

tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2.

C.  

cosφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2.

D.  

sinφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2.

Câu 23: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1,d2 dao động với biên độ cực tiểu là

A.  

d2-d1=kλ.

B.  

d2-d1=(2k+1)λ/4.

C.  

d2-d1=kλ/2.

D.  

d2-d1=(k-1/2)λ.

Câu 24: 0.25 điểm

Đoạn mạch RLC nối tiếp có R=20Ω,L=0,4πH,C=10-32πF. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=22cos(100πt)A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A.  

U=202V.

B.  

U=402 V.

C.  

U=40 V.

D.  

U=80 V.

Câu 25: 0.25 điểm

Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1,A2. Biên độ cực tiểu của dao động tổng hợp là

A.  

Amin =A1-A2.

B.  

Amin=A12+A22.

C.  

Amin=A1+A2.

D.  

Amin=A1+A2.

Câu 26: 0.25 điểm

Theo định luật khúc xạ thì

A.  

tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng

B.  

góc khúc xạ có thể bằng góc tới

C.  

góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần

D.  

góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ

Câu 27: 0.25 điểm

Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gôm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rd,rl,rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là

A.  

rt<rd<rl

B.  

rl=rt=rd

C.  

rd<rl<rt

D.  

rt<rl<rd

Câu 28: 0.25 điểm

Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là

A.  

f=12πgl

B.  

f=2πgl

C.  

f=12πlg

D.  

f=2πlg

Câu 29: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi dài 1m được treo lơ lửng trên cần rung, cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 120 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây với số bụng khác nhau?

A.  

7

B.  

4

C.  

6

D.  

5

Câu 30: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm MNMN=2 cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại MN đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là

A.  

0,5μm

B.  

0,7μm

C.  

0,6μm

D.  

0,4μm

Câu 31: 0.25 điểm

Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là Q0=2.10-6C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=4πmA. Tính từ thời điểm cường độ dòng điện trên mạch bằng 0, khoảng thời gian ngắn nhất để điện áp trên hai bản tụ có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại là

A.  

112 ms

B.  

12ms

C.  

16ms

D.  

16μs

Câu 32: 0.25 điểm

Tác dụng một ngoại lực F=F0cosπt(N) (t tính bằng s) vào một con lắc đơn có chiều dài l=50 cm thì gây ra dao động cưỡng bức cho con lắc đơn. Lấy g=π2=10 m/s2. Để tăng biên độ dao động của con lắc đơn chúng ta có thể

A.  

giảm khối lượng của vật nặng

B.  

tăng khối lượng của vật nặng

C.  

giảm chiều dài con lắc đơn

D.  

tăng chiều dài con lắc đơn.

Câu 33: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có L=1π(H),C=210-4π(F). Tần số dòng điện xoay chiều chạy trong mạch là 50 Hz. Để dòng điện xoay chiều trong mạch lệch pha π6 với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì điện trở có giá trị

A.  

R=1003Ω

B.  

R=503Ω

C.  

R=1003Ω

D.  

R=503Ω

Câu 34: 0.25 điểm

Trong giao thoa sóng nước, hai nguồn phát sóng tại S1S2 là hai nhánh của âm thoa chữ U, cùng chạm mặt nước và dao động theo phương thẳng đứng với tần số f=50 Hz, cách nhau S1S2=16 cm. Vận tốc truyền sóng 0,5 m/s. Điểm M có khoảng cách S1M=7 cmS2M=18 cm; điểm N có khoảng cách S1N=16 cmS2N=11 cm. Trên MN có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu

A.  

15

B.  

17

C.  

16

D.  

14

Câu 35: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=8cos10πt(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x=4 cm lần thứ 2015 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là

A.  

604330 s

B.  

604,330s

C.  

603430s

D.  

604730s

Câu 36: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gôm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R có biểu thức uR=502cos(2πft+φ)V. Vào thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị u=502VuR=-252V. Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện?

A.  

603 V

B.  

100 V

C.  

503 V

D.  

502 V

Câu 37: 0.25 điểm

Cho ba phần tử R,L,C trong đó R là hằng số, cuộn dây thuần cảm, các đại lượng LC có thể thay đổi được. Khi mắc ba phần tử thành mạch RCL nối tiếp và nối hai đầu đoạn mạch vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U. Khi thay đổi L thì thấy có hai giá trị L1L2 cho cùng một điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu RC tương ứng chênh lệch nhau một giá trị là U1. Và cường độ dòng điện ứng với hai giá trị đó lệch pha nhau 60. Nếu mắc ba phần tử trên thành mạch RLC nối tiếp và nối hai đầu đoạn mạch vào điện áp trên thì khi thay đổi C có hai giá trị C1C2 cho cùng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ. Khi đó cường độ dòng điện ứng với hai giá trị C1C2 lệch pha nhau 45. Tính độ chênh lệch điện áp giữa hai đầu RL ứng với hai giá trị của C đó?

A.  

0,52U1

B.  

0,38U1

C.  

0,77U1

D.  

0,62U1

Câu 38: 0.25 điểm

Điện năng được truyền đi từ máy phát điện theo đường dây một pha với hiệu suất truyền tải điện là 80%. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu máy phát lệch pha 10 so với cường độ dòng điện. Điện áp hai đầu mạch điện tiêu thụ lệch pha α so với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của α gần nhất là?

A.  

120

B.  

90

C.  

150

D.  

20

Câu 39: 0.25 điểm

Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ A có khối lượng 100 g; vật A nối với vật B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mêm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cần bằng của hệ kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 24 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng 0. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g=10 m/s2. Khoảng thời gian tính từ lúc dây bị chùng lần đầu đến khi dây căng trở lại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

0,17 s

B.  

0,31 s

C.  

0,43 s

D.  

0,24 s

Câu 40: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp AB dao động cùng pha cùng tần số, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên AB có 11 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Trên đường thẳng song song với AB và cách AB một đoạn bằng AB có điểm M thuộc vân giao thoa cực đại bậc 2 dao động cùng pha với nguồn. Giá trị của AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

5,99λ

B.  

5,96λ

C.  

5,55λ

D.  

5,33λ


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Liên trường Nghệ An.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,867 lượt xem 959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Đào Duy Từ - Thanh Hóa.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,873 lượt xem 987 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Phụ Dực - Thái Bình.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,830 lượt xem 966 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Chuyên ĐH Vinh.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,873 lượt xem 973 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Lý Bôn - Thái Bình.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,936 lượt xem 1,001 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - Sở Hải Dương.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,900 lượt xem 980 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - Sở Quảng Nam.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

33 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,705 lượt xem 896 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 (Có Giải Chi Tiết)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, phương trình, hình học không gian và xác suất, kèm theo lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải và củng cố kiến thức. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

223 lượt xem 63 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

962 lượt xem 490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!