thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Phụ Dực - Thái Bình.docx

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A.  

Bước sóng.

B.  

Biên độ của sóng.

C.  

Tần số của sóng.

D.  

Tốc độ truyền sóng

Câu 2: 0.25 điểm

Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục,

B.  

Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.

C.  

Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.

D.  

Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

Câu 3: 0.25 điểm

Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí:

A.  

là electron, ion dương và ion âm

B.  

Chỉ là ion âm

C.  

chỉ là electron

D.  

Chỉ là ion dương

Câu 4: 0.25 điểm

Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi

A.  

ω=1LC\omega = \dfrac{1}{\sqrt{L C}}

B.  

ω=1LC\omega = \dfrac{1}{L C}

C.  

ω=LC\omega = L C

D.  

ω=LC\omega = \sqrt{L C}

Câu 5: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωtu = U_{0} cos \omega tω\omega thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω<1LC\omega < \dfrac{1}{\sqrt{L C}} thì

A.  

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B.  

cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C.  

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

D.  

cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 6: 0.25 điểm

Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là

A.  

2 s.

B.  

6,28 s.

C.  

1 s.

D.  

4 s.

Câu 7: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng:

A.  

về vị trí cân bằng của viên bi.

B.  

theo chiều dương quy ước.

C.  

theo chiều âm quy ước.

D.  

theo chiều chuyển động của viên bi.

Câu 8: 0.25 điểm

Một sóng điện từ có tần số 75k Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c=3.(10)8m/s.c = 3 . \left(10\right)^{8} \text{m}/\text{s}.Sóng này có bước sóng là

A.  

0,25m.

B.  

2000m.

C.  

4000m.

D.  

0,5m.

Câu 9: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, Bước sóng ánh sáng dùng trong thì nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức

A.  

i=λ.aD\text{i} = \dfrac{\lambda . \text{a}}{\text{D}}

B.  

i=aλD\text{i} = \dfrac{\text{a}}{\lambda\text{D}}

C.  

i=a.Dλ\text{i} = \dfrac{\text{a} . \text{D}}{\lambda}

D.  

i=λ.Da\text{i} = \dfrac{\lambda . \text{D}}{\text{a}}

Câu 10: 0.25 điểm

Đồ thị quan hệ giữa ly độ và gia tốc là

A.  

đường elip.

B.  

đường thẳng qua gốc tọa độ.

C.  

đường hình sin.

D.  

đoạn thẳng qua gốc tọa độ.

Câu 11: 0.25 điểm

Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số dao động của vật bằng:

A.  

vmax2πA.\dfrac{v_{max}}{2 \pi A} .

B.  

vmaxπA.\dfrac{v_{max}}{\pi A} .

C.  

vmax2A.\dfrac{v_{max}}{2 A} .

D.  

vmaxA.\dfrac{v_{max}}{A} .

Câu 12: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì:

A.  

N2N1<1\dfrac{N_{2}}{N_{1}} < 1

B.  

N2N1=1\dfrac{N_{2}}{N_{1}} = 1

C.  

N2=1N1N_{2} = \dfrac{1}{N_{1}}

D.  

N2N1>1\dfrac{N_{2}}{N_{1}} > 1

Câu 13: 0.25 điểm

Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là:

A.  

Tia Rơn-ghen.

B.  

Tia đơn sắc màu lục

C.  

Tia tử ngoại.

D.  

Tia hồng ngoại.

Câu 14: 0.25 điểm

Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là

A.  

loa.

B.  

mạch tách sóng.

C.  

mạch chọn sóng.

D.  

micrô.

Câu 15: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft(V)u = U_{0} cos2 \pi f t \left( V \right)có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f=f0f = f_{0} thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0f_{0}

A.  

2LC\dfrac{2}{\sqrt{L C}}

B.  

12πLC\dfrac{1}{2 \pi \sqrt{L C}}

C.  

2πLC\dfrac{2 \pi}{\sqrt{L C}}

D.  

1LC\dfrac{1}{\sqrt{L C}}

Câu 16: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu:

A.  

Chàm.

B.  

Lam.

C.  

Đỏ.

D.  

Vàng.

Câu 17: 0.25 điểm

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A.  

khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

B.  

khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

C.  

khả năng thực hiện công của nguồn điện.

D.  

khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.

Câu 18: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

B.  

R2+ZL2R\dfrac{\sqrt{R^{2} + Z_{L}^{2}}}{R}

C.  

RR2+ZL2\dfrac{R}{\sqrt{R^{2} + Z_{L}^{2}}}

D.  

RR2ZL2\dfrac{R}{\sqrt{\left|\right. R^{2} - Z_{L}^{2} \left|\right.}}

Câu 19: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc (α)o\left(\alpha\right)_{o} tại nơi có gia tốc trọng trường g. Ở thời điểm t vật có tốc độ v, lúc đó vật có li độ góc là

A.  

α=±αo2+v2gl.\alpha = \pm \sqrt{\alpha_{o}^{2} + \dfrac{v^{2}}{g l}} .

B.  

α=±αo2+v2lg.\alpha = \pm \sqrt{\alpha_{o}^{2} + \dfrac{v^{2} l}{g}} .

C.  

α=±αo2v2gl.\alpha = \pm \sqrt{\alpha_{o}^{2} - \dfrac{v^{2}}{g l}} .

D.  

α=±αo2v2lg.\alpha = \pm \sqrt{\alpha_{o}^{2} - \dfrac{v^{2} l}{g}} .

Câu 20: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là

A.  

7,2 J.

B.  

3,6 J.

C.  

3,6.10-4 J.

D.  

7,2.10-4J.

Câu 21: 0.25 điểm

Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A.  

3 nút và 2 bụng.

B.  

9 nút và 8 bụng.

C.  

7 nút và 6 bụng.

D.  

5 nút và 4 bụng.

Câu 22: 0.25 điểm

Biết I0I_{0}là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

A.  

B.  

L=10lgI0I(dB)L = 10lg \dfrac{I_{0}}{I} \left( d B \right)

C.  

L=10lgII0(dB)L = 10lg \dfrac{I}{I_{0}} \left( d B \right)

D.  

L=2lgI0I(dB)L = 2lg \dfrac{I_{0}}{I} \left( d B \right)

Câu 23: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A.  

Gia tốc.

B.  

Động năng.

C.  

Lực kéo về.

D.  

Năng lượng toàn phần.

Câu 24: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1=8cm;A2=15cm.A_{1} = 8 c m ; A_{2} = 15 c m . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây?

A.  

7cm

B.  

23cm

C.  

6cm

D.  

11cm

Câu 25: 0.25 điểm

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

B.  

Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.

C.  

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

D.  

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

Câu 26: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=2cos(4πt+π3)x = 2cos \left( 4 \pi t + \dfrac{\pi}{3} \right)cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là

A.  

T = 0,5 s và f = 2 Hz

B.  

T = 2 s và f = 0,5 Hz.

C.  

T = 0,25 s và f = 4 Hz.

D.  

T = 4 s và f = 0,5 Hz.

Câu 27: 0.25 điểm

Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500g,500 g ,dao động điều hòa với phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωtπ3)cmx_{1} = A_{1} c \text{os} \left( \omega t - \dfrac{\pi}{3} \right) c mx2=A2cos(ωt+π6)cmx_{2} = A_{2} c \text{os} \left( \omega t + \dfrac{\pi}{6} \right) c m trên hai trục tọa độ song song cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có độ lớn bằng

A.  

0,25J0 , 25 J

B.  

0,50J0 , 50 J

C.  

0,15J0 , 15 J

D.  

0,1J0 , 1 J

Câu 28: 0.25 điểm

Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C1 thì mạch dao động với tần số 21 kHz. Ghép thêm tụ C2 nối tiếp với C1 thì tần số dao động là 35 kHz. Tần số dao động của mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ C2

A.  

14 kHz

B.  

20 kHz

C.  

28 kHz

D.  

25 kHz

Câu 29: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Young lúc đầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1 m thì tại điểm M trên màn có vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. Để cũng tại điểm M có vân tối thứ 3 thì màn phải dịch đi

A.  

0,2 m

B.  

0,3 m

C.  

0,4 m

D.  

0,5 m

Câu 30: 0.25 điểm

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc dao động cực đại bằng

A.  

120π cm/s

B.  

80π cm/s

C.  

100π cm/s

D.  

160π cm/s

Câu 31: 0.25 điểm

Đoạn mạch điện AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB ghép nối tiếp. Trong đó AM chứa cuộn dây, MN chứa điện trở thuần R, NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều ổn định có phương trình u = 210 \sqrt{2} c \text{os} \left(\right. 100 \pi t \right) V. Dùng vôn kế lý tưởng đo điện áp giữa 2 điểm A, N thì thấy vôn kế chỉ 210 V. Đo điện áp giữa 2 điểm M, N thì vôn kế chỉ 703.70 \sqrt{3} .Dùng dao động kí khảo sát dòng điện chạy trong mạch và điện áp trên các đoạn mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAMu_{A M}cực đại đến lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uANu_{A N}cực đại tới lúc điện áp tức thời uABu_{A B}cực đại. Hệ số công suất của mạch điện là

A.  

13\dfrac{1}{\sqrt{3}}

B.  

12\dfrac{1}{2}

C.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}

D.  

12\dfrac{1}{\sqrt{2}}

Câu 32: 0.25 điểm

Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u1=u2=2cos(40πt)u_{1} = u_{2} = 2cos \left( 40 \pi t \right)cm. Xét điểm M trên mặt nước cách S1, S2 những đoạn tương ứng là d1 = 4,2 cm và d2 = 9 cm. Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 32 cm/s. Giữ nguyên tần số f và các vị trí S1, M. Muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn S2 dọc theo phương S1S2 chiều lại gần S1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng

A.  

0,6 cm.

B.  

0,89 cm.

C.  

0,36 cm.

D.  

0,42 cm.

Câu 33: 0.25 điểm

Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí:

A.  

chỉ là electron

B.  

là electron, ion dương và ion âm

C.  

Chỉ là ion dương

D.  

Chỉ là ion âm

Câu 34: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là

A.  

330,0 ± 11,9 cm/s

B.  

330,0 ± 11,0 m/s.

C.  

330,0 ± 11,9 m/s.

D.  

330,0 ± 11,0 cm/s.

Câu 35: 0.25 điểm

Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây L có điện trở thuần r và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh R = r thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện, U1 là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện thì tỷ số U/U1=?

A.  

104

B.  

12

C.  

24

D.  

1210

Câu 36: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S_{1}S2S_{2}được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4 μm0 , 4 \textrm{ } \mu m đến 0,5 μm0 , 5 \textrm{ } \mu m. Gọi M xa vân sáng trung tâm nhất mà ở đó có đúng 4 vân sáng ứng với 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết D =1 m; a=1 mmD \textrm{ } = 1 \textrm{ } m ; \textrm{ } a = 1 \textrm{ } m m. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

8,7 mm

B.  

9,4 mm

C.  

10,0 mm

D.  

9,7 mm

Câu 37: 0.25 điểm

Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở là R1 và R2 mắc vào hiệu điện thế không đổi. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2 thì nước sôi sau thời gian t2 = 30phút. Nếu dùng cả hai cuộn mắc nối tiếp để đung lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian

A.  

t = 15phút

B.  

t =30phút

C.  

t= 45phút

D.  

t = 22,5 phút

Câu 38: 0.25 điểm

Hai khe Young cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có λ= 0,5μm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,25 mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?

A.  

Vân sáng thứ 5

B.  

Vân tối thứ 5

C.  

Vân sáng thứ 4

D.  

Vân sáng thứ 6

Câu 39: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe là D thì khoảng vân đo được là 0,3mm. Nếu dịch màn theo phương song song với mặt phẳng hai khe ra xa hay lại gần vị trí ban đầu một đoạn ΔD thì khoảng vân là i và 2i. Nếu từ vị trí ban đầu dịch ra xa thêm một đoạn là 5ΔD thì khoảng vân lúc này có giá trị.

A.  

0,9 mm

B.  

0,8 mm

C.  

0,6 mm

D.  

1,5 mm

Câu 40: 0.25 điểm

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F, điện trở R = 100 Ω. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/ phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 22A\dfrac{\sqrt{2}}{2} \text{A}. Khi thay đổi tốc độ quay của rô to đến giá trị n0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là UCmax, giá trị của n0 và UCmax lần lượt là

A.  

7502750 \sqrt{2} vòng/phút; 100 V

B.  

7502750 \sqrt{2} vòng/phút;503V50 \sqrt{3} \text{V}

C.  

1500 vòng/phút;502V50 \sqrt{2} \text{V}

D.  

6000 vòng/phút; 50 V


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Liên trường Nghệ An.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,867 lượt xem 959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Đào Duy Từ - Thanh Hóa.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,873 lượt xem 987 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Chuyên ĐH Vinh.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,873 lượt xem 973 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Lý Bôn - Thái Bình.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,936 lượt xem 1,001 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Mỹ Lộc - Vụ Bản - Nam ĐỊnh.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,880 lượt xem 994 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - Sở Hải Dương.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,900 lượt xem 980 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - Sở Quảng Nam.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

33 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,705 lượt xem 896 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 (Có Giải Chi Tiết)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, phương trình, hình học không gian và xác suất, kèm theo lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải và củng cố kiến thức. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

223 lượt xem 63 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

962 lượt xem 490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!