thumbnail

Trắc nghiệm Bệnh học Cơ sở - Đại học Y Dược Đại học Huế (HUE – UMP)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Bệnh học Cơ sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược, Đại học Huế (HUE – UMP). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về cơ chế bệnh sinh, giải phẫu bệnh học, triệu chứng học, và phương pháp chẩn đoán các bệnh lý thường gặp. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao hiểu biết chuyên môn trong y khoa.

Từ khoá: trắc nghiệm Bệnh học Cơ sở Đại học Y Dược Huế HUE – UMP cơ chế bệnh sinh giải phẫu bệnh học triệu chứng học chẩn đoán bệnh lý ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y học

Số câu hỏi: 518 câuSố mã đề: 13 đềThời gian: 1 giờ

43,041 lượt xem 3,306 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Phân loại bênh cơ tim: bệnh cơ tim có
A.  
2 loại
B.  
1 loại
C.  
4 loại
D.  
3 loại
E.  
5 loại
Câu 2: 0.25 điểm
Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là
A.  
kháng giáp
B.  
digoxin
C.  
Ức chế bêta
D.  
A và B
E.  
A và C
Câu 3: 0.25 điểm
Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:
A.  
Xoàng
B.  
Khó thở
C.  
Nhức đầu
D.  
Ruồi bay
E.  
Mờ mắt.
Câu 4: 0.25 điểm
Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc điểm:
A.  
Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức
B.  
Nôn máu kèm nuốt nghẹn
C.  
Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng baúo trước
D.  
Có hội chứng nhiễm trùng đi trước.
E.  
Đi cầu phân máu tươi trước khi nôn máu tươi.
Câu 5: 0.25 điểm
Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ :
A.  
Tế bào bề mặt màng hoạt dịch
B.  
Sợi collagen
C.  
Chất mucopolysaccharide
D.  
Viêm màng hoạt dịch
E.  
Tế bào sụn khớp
Câu 6: 0.25 điểm
-Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu lớn khi :
A.  
MCV > 100 fl.
B.  
MCHC>300g/l
C.  
Thiếu vit B12,
D.  
Thiếu axit folic.
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 7: 0.25 điểm
Trong hen Phế quản cân nặng, nghe phổi phát hiện đc :
A.  
Ran rít, ran ngáy
B.  
Ran rót
C.  
Ran wheejing
D.  
Im lặng
E.  
Ran ngáy kèm ran ẩm to hạt ở 2 đáy
Câu 8: 0.25 điểm
Các type vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M type :
A.  
3,5,6,7
B.  
3,4,5,6
C.  
1,3,5,6 (sách nói 1,2,4,12 đây lại đáp án ni)
D.  
14,16,18,19
E.  
1,2,3,4,5
Câu 9: 0.25 điểm
Một người có [ Hb] là 70 g/l ,được gọi là thiếu máu mức độ :
A.  
Nhẹ .
B.  
Vừa
C.  
Nặng
D.  
Rất nặng
E.  
Tất cả đều sai.
Câu 10: 0.25 điểm
Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư:
A.  
Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận
B.  
Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù
C.  
Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư
D.  
Tất cả đều sai
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 11: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
A.  
Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng.
B.  
Phù.
C.  
Protid máu giảm, Albumin máu giảm, a2,b Globulin máu tăng.
D.  
Câu a và b đúng.
E.  
Câu a và c đúng.
Câu 12: 0.25 điểm
Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây ngoại trừ:
A.  
Tắc mạch phổi
B.  
Tăng glucose máu
C.  
Tăng ADH
D.  
Thay đổi tái phân cực điện tim
E.  
Tăng Na+ máu
Câu 13: 0.25 điểm
pH dịch vị khi đói:
A.  
> 5.
B.  
1,7-2.
C.  
3-5.
D.  
> 7.
E.  
< 1.
Câu 14: 0.25 điểm
Thuốc sử dụng chính trong múa giật của thấp tim
A.  
Corticoid
B.  
Phenolbarbital hoặc diazepam
C.  
Phenicilline
D.  
Manitol E tất cả
Câu 15: 0.25 điểm
Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là
A.  
khí dung dồng vận beta2
B.  
Khí dung glucocortcoid
Câu 16: 0.25 điểm
Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do
A.  
Tăng TSH
B.  
Giảm T4
C.  
giảm T3
D.  
Giảm FT4
E.  
Giảm FT3
Câu 17: 0.25 điểm
X-quang loãng xương âm tính khi có các hình ảnh sau,ngoài trừ:
A.  
Không có tổn thương ở cột sống.
B.  
Khe đĩa đệm không bị hẹp.
C.  
Các cung sau hầu như bình thường.
D.  
A,B
E.  
A,B,C
Câu 18: 0.25 điểm
Dấu hiệu X quang không phù hợp với thoái khớp là :
A.  
Hẹp khe khớp
B.  
Dính khớp
C.  
Đặc xương dưới sụn
D.  
Gai xương
E.  
Mảnh gai xương nằm trong ổ khớp
Câu 19: 0.25 điểm
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm.
A.  
ăn nhiều (vẫn gầy)
B.  
tiêu chảy đau bụng
C.  
nôn mửa
D.  
vàng da.
E.  
Các đáp án trên
Câu 20: 0.25 điểm
Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan:1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu. 2. Chọc tháo báng .3. Dùng kích thích tố nam .4. Truyền albumin lạt
A.  
1,2 đúng
B.  
1,2,3 đúng
C.  
1,2,4 đúng
D.  
2,4 đúng
E.  
Tất cả các biện pháp trên
Câu 21: 0.25 điểm
Hội chứng não gan thường do:1. Tăng áp cửa nặng.2. Suy gan nặng.3. Rối loạn điện giải.4. Nhiễm khuẩn5. Tắc mật nặng và kéo dài.
A.  
1,2,3 đúng
B.  
1,2,3,4 đúng
C.  
2,4 đúng.
D.  
2,3,4 đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 22: 0.25 điểm
Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:
A.  
2/1
B.  
1/2
C.  
1/3
D.  
1/ 2,5
E.  
1/ 5,2
Câu 23: 0.25 điểm
Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
A.  
Do H.P.
B.  
Tăng tiết.
C.  
Tăng toan.
D.  
Giảm toan.
E.  
Thuốc kháng viêm không steroides.
Câu 24: 0.25 điểm
Cơn hen phế quản thường xuất hiện:
A.  
Vào buổi chiều
B.  
Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng
C.  
Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng
D.  
Suốt ngày
E.  
Vào buổi sáng
Câu 25: 0.25 điểm
Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói:
A.  
7mmol/l
B.  
11,1 mmol/l.
C.  
Từ 6,1 đến <7mmol/l.
D.  
7,8mmol/l.
E.  
6,7mmol/l
Câu 26: 0.25 điểm
Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương:
A.  
Cơn nhai
B.  
Quay mắt đầu
C.  
Đi lang thang
D.  
Động tác như lái xe
E.  
Cởi khuy áo quần
Câu 27: 0.25 điểm
Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là:1. Viêm phổi.2. Nhiễm trùng báng.3. Viêm ruột.4. Nhiễm trùng đường tiểu.
A.  
Tất cả các nhiễm khuẩn trên.
B.  
3,4 đúng. .
C.  
3,2,1.
D.  
D 1,2.3 đúng
E.  
1,2 đúng
Câu 28: 0.25 điểm
Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho:
A.  
Đường đa (tinh bột).
B.  
Đường đơn.
C.  
Đường hấp thu nhanh.
D.  
Đường hóa học.
E.  
Tất cả ý trên sai.
Câu 29: 0.25 điểm
Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư:
A.  
Albumin giảm, Globulin a1 tăng, a2 ,b giảm.
B.  
Albumin giảm, a2, b Globulin tăng, tỉ A/G giảm.
C.  
Albumin giảm, a2, b Globulin giảm, tỉ A/G tăng.
D.  
Albumin tăng, a2, b Globulin giảm, tỉ A/G giảm.
E.  
Albumin tăng, a2, b Globulin tăng, tỉ A/G tăng.
Câu 30: 0.25 điểm
Thuốc điều trị phổ biến nhất để chống nhiễm khuẩn trong thấp tim:
A.  
erythromycin
B.  
penicillin
C.  
cephalexin
D.  
bactrim
E.  
ampiciline
Câu 31: 0.25 điểm
Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi :
A.  
Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị
B.  
Áp xe phổi mạn tính
C.  
Để lại hang thừa
D.  
Áp xe phổi nhiều ổ
E.  
Khái mũ kéo dài trên 1 tháng.
Câu 32: 0.25 điểm
Câu 4: Tỷ lệ này ở nam giới là?
A.  
10%
B.  
20%
C.  
30%
D.  
40%
E.  
50%
Câu 33: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp
A.  
Bàn ngón chân
B.  
Cổ tay
C.  
Khuỷu
D.  
Vai
E.  
Gối
Câu 34: 0.25 điểm
Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh mạch trướng thực quản tốt nhất là:
A.  
Chích xơ tĩnh mach trướng định kỳ mỗi 3 tháng.
B.  
Thắt tĩnh mạch trướng mỗi 6 tuần.
C.  
Uống thuốc chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide hằng ngày.
D.  
Phối hợp thắt tĩnh mạch trướng với chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide .
E.  
Thắt tĩnh mạch trướng xen kẻ với chích xơ
Câu 35: 0.25 điểm
Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định
A.  
Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
B.  
Sớm, uống với liều cao
C.  
Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
D.  
Phải có kháng sinh đồ
E.  
Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)
Câu 36: 0.25 điểm
Thiếu máu có nguồn gốc ở trung ương gặp trong:
A.  
Suy tuỷ
B.  
Xâm lấn tuỷ
C.  
Loạn sản tuỷ.
D.  
Lơ xê mi.
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 37: 0.25 điểm
Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não:
A.  
Tăng huyết áp
B.  
Phình động mạch bẩm sinh
C.  
Bệnh mạch não dạng bột
D.  
Phình động tỉnh mạch bẩm sinh
E.  
Quá liều thuốc chống đông
Câu 38: 0.25 điểm
Câu 9: xương là một mô liên kết gồm các tế bào xương và các bè xương chứa sợi collagen và mô liên kết nhiều canxi, photpho
A.  
đúng
B.  
sai (glycosaminoglycin)
Câu 39: 0.25 điểm
Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A.  
0,5-1
B.  
1-1,5
C.  
2-3
D.  
3-4
E.  
4-6
Câu 40: 0.25 điểm
Viêm khớp là tiêu chuẩn chính nên đủ để chẩn đoán thấp tim:
A.  

Đúng

B.  

Sai

Đề thi tương tự

Đề Ôn Trắc Nghiệm Bệnh Học - Đề Thi Online Miễn Phí

2 mã đề 97 câu hỏi 1 giờ

38,255 xem2,927 thi

Trắc nghiệm Bệnh Nghề Nghiệp - Đại học Y khoa Vinh (VMU)

2 mã đề 79 câu hỏi 1 giờ

14,518 xem1,116 thi

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

12 mã đề 469 câu hỏi 1 giờ

67,056 xem5,158 thi