thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Sinh lý bệnh từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và nội dung chính của môn Sinh lý bệnh, bao gồm cơ chế bệnh lý, triệu chứng, và phương pháp chẩn đoán. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Sinh lý bệnhôn thi Sinh lý bệnhđề thi có đáp án Sinh lý bệnhtrắc nghiệm Sinh lý bệnhtài liệu ôn tập Sinh lý bệnhkỳ thi Sinh lý bệnhcâu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnhluyện thi Sinh lý bệnh

Số câu hỏi: 273 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

146,119 lượt xem 11,234 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Protid huyết tương giảm nặng nhất trong.
A.  
Ung thư.
B.  
Sốt kéo dài.
C.  
Bỏng.
D.  
Thận hư nhiễm mỡ.
E.  
Đói trường diễn.
Câu 2: 0.25 điểm
Phương thức đáp ứng có hiệu quả hơn cả chống vi sinh vật nội bào.
A.  
MD qua trung gian tế bào.
B.  
MD bẩm sinh.
C.  
MD thể dịch.
D.  
MD chủ động do tiêm chủng.
E.  
MD thụ động do truyền gamma globulin.
Câu 3: 0.25 điểm
.Ig có ái tính gắn lên tế bào dưỡng bào (mastocyte).
A.  
Tất cả 5 lớp Ig.
B.  
IgG.
C.  
IgM.
D.  
IgE.
E.  
IgA.
Câu 4: 0.25 điểm
Vòng xoắn bệnh lý.
A.  
Chỉ có trong bệnh cấp tính.
B.  
Chỉ có trong bệnh mạn tính.
C.  
Chỉ có ở người suy kiệt.
D.  
Chỉ có ở bệnh lây nhiễm.
E.  
Có ở cả bệnh cấp tính, mạn tính, bệnh lây nhiễm.
Câu 5: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn có giá trị chẩn đoán ưu năng, thiểu năng tuyến nội tiết.
A.  
Tăng, giảm nội tiết tố đó trong máu.
B.  
Tăng, giảm các sản phẩm chuyển hóa tương ứng của các nội tiết tố đó trong máu, trong nước tiểu.
C.  
Triệu chứng lâm sàng tương ứng của từng tuyến nội tiết.
D.  
Chỉ có A và B.
E.  
Cả A, B, C.
Câu 6: 0.25 điểm
Lực lien kết giữa KN và KT.
A.  
Lực liên kết tĩnh điện.
B.  
Lực liên kết hydro.
C.  
Lực liên kết kỵ nước.
D.  
Lực Van der Walls.
E.  
Phối hợp cả 4 lực
Câu 7: 0.25 điểm
Đặc điểm nào của da đóng vai trò quan trọng hơn cả trong MD bẩm sinh.
A.  
Da có lớp tế bào sừng (kerarocyte) ngoài cùng luôn đôi mới.
B.  
Da chứa nhiều acid lactic nên pH toan, vi khuẩn khó tồn tại phát triển.
C.  
Da có nhiều lớp té bào, có nhiều loại tế bào có chức năng miễn dịch (đại thực bào, tế bào lympho…..)
D.  
Da là hàng rào cơ học đầu tiên ngăn cản vi sinh gây bệnh xâm nhập cơ thể.
Câu 8: 0.25 điểm
Tế bào tiết cytokine nhiều hơn cả.
A.  
Lympho B.
B.  
Đại thực bào.
C.  
Tế bào T hoạt hóa.
D.  
Dưỡng bào (mastocyte).
Câu 9: 0.25 điểm
Cơ chế chính gây sốc trong tắc ruột.
A.  
Đau do ruột tăng co bóp.
B.  
Nhiễm độc do các chất ứ trên chỗ tắc.
C.  
Đau do ruột trên chỗ tắc bị căng dãn phình.
D.  
Nôn gây mất nước.
E.  
Rối loạn huyết động học.
Câu 10: 0.25 điểm
Nguyên nhân suy hô hấp mạn tính thường xẩy ra nhất khi.
A.  
Tổn thương trung tâm hô hấp.
B.  
Tổn thương lồng ngực.
C.  
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính COPD.
D.  
Cắt một phần diện tích phổi.
E.  
Đường dẫn khí bị tắc, hẹp
Câu 11: 0.25 điểm
Dấu hiệu nào nổi bật nhất khi lên cao.
A.  
pO2 trong phế nang giảm.
B.  
pCO2 trong phế nang giảm.
C.  
pO2 trong máu giảm.
D.  
pH máu tăng (nhiễm kiềm).
E.  
pO2 và pCO2 trong máu đều giảm.
Câu 12: 0.25 điểm
Gan cung cấp Glucose cho máu chủ yếu bằng cách.
A.  
Tân tạo Glucose từ Protid.
B.  
Tân tạo Glucose từ các acid béo.
C.  
Thoái hóa Glycogen.
D.  
Tân tạo Glucose từ acid lactic
E.  
Huy động Glucose dự trữ của gan.
Câu 13: 0.25 điểm
Tế bào hoặc phân tử có vai trò chính chống virus.
A.  
Da, niêm mạc ngăn virus xâm nhập vào cơ thể.
B.  
Tế bào diệt tự nhiên NK.
C.  
Interferon.
D.  
Tế bào lympho gây độc: TCL
E.  
IFN (interferon), TNF(yếu tố hoại u ).
Câu 14: 0.25 điểm
Bệnh lý nặng nhất khi bị thiểu năng MD dòng B đơn thuần.
A.  
Nhiễm các bệnh do vi khuẩn sinh mủ: liên cầu, tụ cầu, phế cầu.
B.  
Bị các bệnh ở xoang, tai mũi họng, màng não.
C.  
Hội chứng Bruton : không có  globulin máu gắn liên với giới tính.
D.  
Bị các bệnh do vi khuẩn hoạt động ngoại bào.
Câu 15: 0.25 điểm
Hệ đệm giữ vai trò quan trọng nhất trong cơ thể.
A.  
H-Proteinat/ Na-Proteinat.
B.  
NaH2PO4/Na2HPO4.
C.  
H2CO3/NaHCO3.
D.  
H2CO3/KHCO3.
E.  
H-HbO2/K-HbO2.
Câu 16: 0.25 điểm
Nội dung môn Sinh lý bệnh.
A.  
Chỉ gồm một số khái niệm đại cương về bệnh.
B.  
Chỉ gồm một số khái niệm về bệnh lý điển hình.
C.  
Gồm một số khái niệm bệnh, bệnh điển hình, bệnh các cơ quan.
D.  
Chỉ gồm bệnh lý các cơ quan cụ thể.
E.  
Chỉ gồm các bệnh lý của các hệ thống cơ quan
Câu 17: 0.25 điểm
Cơ chế chính gây đau của ổ viêm ,
A.  
Tổn thương mô.
B.  
Các yếu tố gây viêm.
C.  
Các sản phẩm tạo ra tại ổ viêm.
D.  
Do phù nề chèn ép thần kinh.
Câu 18: 0.25 điểm
Yếu tố giúp bạch cầu tăng khả năng thực bào tốt nhất.
A.  
Đủ oxy.
B.  
Đủ kháng thể và bổ thể.
C.  
Đủ năng lượng.
D.  
Nhiệt độ ở mức thích hợp.
E.  
pH tại ổ viêm ở khoảng trung tính..
Câu 19: 0.25 điểm
Cơ chế chính gây xuất hiện protein trong nước tiểu.
A.  
Trong máu có protein trọng lượng phân tử bé dễ lọt qua cầu thận ra nước tiểu.
B.  
Lỗ lọc cầu thận giãn rộng (thường trong viêm cầu thận).
C.  
Đường dẫn nước tiểu tăng bài tiết protein khi bị viêm. ..
D.  
Viêm bàng quang.
Câu 20: 0.25 điểm
Yếu tố chủ yếu làm tăng Glucose máu trong bệnh đái tháo đường type I.
A.  
Thoái hóa mạnh Glycogen ở gan.
B.  
Ăn nhiều Carbohydrat
C.  
Tăng mạnh tân tạo Glucose từ Protid, Lipid.
D.  
Glucose không vào được tế bào do thiếu Insulin
E.  
Tăng hoạt hóa G6 phosphatase chuyển G6P thành Glucose.
Câu 21: 0.25 điểm
Định nghĩa về bệnh phải.
A.  
Phải khái quát trừu tượng.
B.  
Phải căn cứ vào nguyên nhân gây bệnh.
C.  
Phải căn cứ vào hậu quả của bệnh
D.  
Phải căn cứ vào biến chứng của bệnh
E.  
Phải dựa vào sự thay đổi cấu trúc, thay đổi chức năng của các cơ quan khi bị bệnh.
Câu 22: 0.25 điểm
Bệnh tự miễn hệ thống thường gặp trong lâm sàng.
A.  
Bệnh lupus ban đỏ hệ thống.
B.  
Bệnh xơ cứng bì hệ thống.
C.  
Bệnh viêm đa khớp.
D.  
Chỉ thường gặp bệnh viêm đa khớp.
E.  
Thường gặp cả ba bệnh trên.
Câu 23: 0.25 điểm
Nguyên nhân dẫn đến suy tim toàn bộ sớm và nhanh nhất.
A.  
Sốc.
B.  
Thiếu vitamin B1 trầm trọng.
C.  
Nhịp nhanh kịch phát.
D.  
Sốt cao.
E.  
Mất máu.
Câu 24: 0.25 điểm
Hậu quả tại chỗ nặng nề nhất của ổ viêm.
A.  
Tạo giả mạc.
B.  
Gây dính.
C.  
Gây tắc các mạch máu..
D.  
Gây hang hốc.
E.  
Cả A, B, C, D.
Câu 25: 0.25 điểm
Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh thận mạn tính.
A.  
Máu loãng do giữ nước.
B.  
Thiếu nguyên liệu (protein) để tạo hồng cầu
C.  
Thiếu hormon erythropoietin kích thích tủy xương sinh hồng cầu
D.  
Thiếu sắt.
E.  
Thiếu vitamin.
Câu 26: 0.25 điểm
Bệnh thường gặp khi bị rối loạn gen cấu trúc Hb.
A.  
HbC.
B.  
HbE
C.  
HbG.
D.  
HbM (Boston).
E.  
HbS.
Câu 27: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn thường dùng nhất để nói: thiếu máu do tan máu.
A.  
Da vàng nhẹ, nước tiểu vàng đậm.
B.  
Bilirubin tự do trong máu tăng cao.
C.  
Sắt trong huyết thanh tăng cao.
D.  
Lượng hemoglobin tự do và sắt trong máu tăng cao.
E.  
Tỷ lệ hồng cầu lưới tăng cao.
Câu 28: 0.25 điểm
. Chức năng chính của hạch lympho trong MD.
A.  
Là cái lọc đối với các phân tử ngoại lai và các mảnh vụn hoại tử của các mô.
B.  
Là trung tâm tuần hoàn của các tế bào lympho.
C.  
Là nơi tế bào lympho T và B tiếp xúc với kháng nguyên trở thành tế bào sản xuất kháng thể đặc hiệu.
D.  
Là mồ chôn hồng cầu già và hồng cầu bị hủy hoại.
Câu 29: 0.25 điểm
. Đặc điểm chính về cấu tạo giải phẫu hạch lympho trong MD.
A.  
Đứng thành hàng, từng đám hạch.
B.  
Phân chia thành vùng vỏ và vùng tủy có chức năng riêng.
C.  
Có hệ thống bạch huyết vào ở bờ cong hạch và ra ở rốn hạch.
D.  
Có hệ thống động, tĩnh mạch vào ra ở rốn hạch.
E.  
Đường bạch huyết ra và tĩnh mạch ra từ rốn hạch trước lại là đường bạch huyết vào , đường tuần hoàn vào tại bờ cong của hạch sau Phản ứng MD lan rộng.
Câu 30: 0.25 điểm
Tăng huy động dự trữ mỡ thường gặp khi.
A.  
Đói.
B.  
Sốt.
C.  
Lao động.
D.  
Đái tháo đường.
E.  
Ưu năng tuyến giáp trạng.
Câu 31: 0.25 điểm
Phù mềm, phù toàn thân thường gặp trong.
A.  
Xơ gan.
B.  
Suy dinh dưỡng.
C.  
Thận hư nhiễm mỡ.
D.  
Bệnh viêm cầu thận mạn tính.
E.  
Bệnh dị ứng.
Câu 32: 0.25 điểm
Loại tế bào được biệt hóa, phân chia nhiều khi MD tế bào tốt.
A.  
Ts.
B.  
TDTH.
C.  
Th.
D.  
Tc.
E.  
Th vaTc.
Câu 33: 0.25 điểm
Vai trò chủ yếu nhất của bệnh nguyên (nguyên nhân).
A.  
Quyết định tính đặc trưng của bệnh.
B.  
Quyết định sự biểu hiện các triệu chứng lâm sàng của bệnh
C.  
Vừa quyết định gây ra bệnh vừa quyết định đặc điểm của từng bệnh
D.  
Quyết định biến chứng của bệnh.
E.  
A, B, C, D đều có vai trò như nhau.
Câu 34: 0.25 điểm
Trường hợp nào gây rối loạn hô hấp nặng nhất.
A.  
Chấn thương lồng ngực kín.
B.  
Chấn thương lồng ngực hở.
C.  
Chấn thương lồng ngực có van.
D.  
Chấn thương gẫy xương sườn
E.  
Chấn thương cột sống.
Câu 35: 0.25 điểm
Xét nghiệm tin cậy nhất đánh giá rối loạn chuyển hóa Glucid trong viêm gan mạn (suy gan).
A.  
Glucose máu lúc đói
B.  
Glucose máu sau khi ăn.
C.  
Nghiệm pháp Galactose niệu
D.  
Nghiệm pháp dung nạp Glucose.
Câu 36: 0.25 điểm
Có hại nhất khi sốt kéo dài.
A.  
Nhiễm toan.
B.  
Giảm chức năng hoạt động các cơ quan.
C.  
Giảm khả năng đề kháng.
D.  
Giảm khả năng lao động, học tập.
E.  
Suy mòn, cạn kiệt dự trữ năng lượng của cơ thể.
Câu 37: 0.25 điểm
Trẻ em bị mất nước thường rất nặng do.
A.  
Nước chiếm tỷ lệ cao trong cơ thể.
B.  
Nhu cầu nước ở trẻ em cao hơn các lứa tuổi khác.
C.  
Ở trẻ em quá trình đồng hóa lớn hơn dị hóa.
D.  
Khả năng tái hấp thu nước của thận chưa hoàn thiện.
Câu 38: 0.25 điểm
Đái tháo đường type I (đái đường phụ thuộc Insulin) thường xẩy ra ở.
A.  
Ở người trẻ.
B.  
Tổn thương tụy đảo.
C.  
Có tính di truyền.
D.  
Điều trị bằng Insulin có kết quả.
E.  
Các tình trạng trên đều nổi bật ở người đái tháo đường type I.
Câu 39: 0.25 điểm
Bệnh tự miễn cơ quan được phát hiện sơm nhất.
A.  
Bệnh tan máu tự miễn.
B.  
Bệnh đái tháo đường tự miễn.
C.  
Bệnh viêm tuyến giáp Hashimoto.
D.  
Ba bệnh phát hiện cùng thời gian .
Câu 40: 0.25 điểm
Kháng nguyên thường gặp trong miễn dịch thu được
A.  
Kháng nguyên thực vật.
B.  
Kháng nguyên vi khuẩn,.virus, ký sinh trùng
C.  
Các thuốc dùng trong phòng vầ chữa bệnh .
D.  
Các hóa chất, độc chất.
E.  
Các nấm mốc.

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Sinh Lý Hô Hấp - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma ThuộtĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 126 câu hỏi 1 giờ

77,2755,944

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Sinh Lý - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 111 câu hỏi 1 giờ

81,3236,251

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Sinh Lý - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

8 mã đề 374 câu hỏi 1 giờ

86,7366,655