thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nội Bệnh Lý - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Làm Online, Miễn Phí, Có Đáp Án)

Thực hiện bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội Bệnh Lý từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) trực tuyến miễn phí, có kèm đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được thiết kế kỹ lưỡng, phù hợp với chương trình học, giúp sinh viên y khoa ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ. Làm bài trắc nghiệm online tiện lợi mà không cần tải về, hỗ trợ luyện thi hiệu quả và nắm vững kiến thức Nội Bệnh Lý.

Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Nội Bệnh LýĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiHUBTlàm onlinemiễn phícó đáp ánôn tập Nội Bệnh Lýkiểm tra giữa kỳkiểm tra cuối kỳluyện thi Nội Bệnh Lýhọc Nội Bệnh Lýcâu hỏi trắc nghiệm y khoalàm bài onlinekhông cần tảihọc Nội Bệnh Lý trực tuyến

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Sốc tim thường gặp
A.  
Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, viêm cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy đa tạng)
B.  
Cơ học (Hở van hai lá, phình vách thất, hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim)
C.  
Rối loạn nhịp tim nặng
D.  
Câu A,B,C đúng
Câu 2: 0.25 điểm
Chỉ định dùng kháng sinh trong viêm phế quản cấp ở các trường hợp:
A.  
Ho kéo dài trên 7 ngày. (1) .
B.  
Ho khạc đờm mủ rõ ràng.(2) .
C.  
Viêm phế quản cấp ở bệnh nhân có bệnh mạn tính như suy tim, ung thư…(3) .
D.  
Cả (1) (2) (3) đúng .
Câu 3: 0.25 điểm
Hai phương pháp điều trị nội soi can thiệp thường được áp dụng trong xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày - tá tràng ở Việt Nam:
A.  
Đốt điện cầm máu và tiêm cầm máu .
B.  
Kẹp clip cầm máu và tiêm cầm máu .
C.  
Kẹp clip cầm máu và đốt điện .
D.  
Đốt điện cầm máu và thắt vòng cao su cầm máu .
Câu 4: 0.25 điểm
Thứ tự các động tác cấp cứu khi bị điện giật :
A.  
cắt điện, đề phòng nạn nhân ngã, chống giật hàng loạt, hồi sinh tim phổi
B.  
hồi sinh tim phổi, cắt điện, đề phòng nạn nhân ngã, chống giật hàng loạt
C.  
chống giật hàng loạt, cắt điện, đề phòng nạn nhân ngã, hồi sinh tim phổi
D.  
đề phòng nạn nhân ngã, cắt điện, chống giật hàng loạt, hồi sinh tim phổi
Câu 5: 0.25 điểm
Để chẩn đoán cơn Hen phế quản cần dựa vào
A.  
Tiền sử có nhữung cơn ho khò khè hoặc thở rít
B.  
Hiện tại có biểu hiện ho, khó thở, thở rít thì thở ra
C.  
Đo chức năng hô hấp trong cơn thấy có biến đổi kiểu thông khí tắc nghẽn
D.  
Cả 3 ý trên
Câu 6: 0.25 điểm
Nguyên tắc chung xử trí cấp cứu đuối nước
A.  
Nhanh chóng cấp cứu tại chỗ, đúng phương pháp, kiên trì trong nhiều giờ (1) .
B.  
Làm thông thoáng đường thở (2) .
C.  
Dự phòng và điều trị kịp thời các rối loạn hô hấp, tim mạch và chuyển hóa (3) .
D.  
Tất (1) (2) (3) đều đúng .
Câu 7: 0.25 điểm
tìm câu trả lời sai trong các câu sau. Chỉ định dùng Human Albumin ở bệnh nhân xơ gan khi:
A.  
Xơ gan còn bù (Child – Pugh giai đoạn A) nhưng có thêm bệnh lý viêm phổi
B.  
Xơ gan có cổ trướng và cần chọc tháo dịch cổ trướng với lượng dịch nhiều cho 1 lần chọc tháo
C.  
Xơ gan mất bù có Albumin máu < 25g/l
D.  
Xơ gan có phù nhiều và cổ trướng, điều trị bằng thuốc lợi niệu không đạt được hiệu quả mong muốn
Câu 8: 0.25 điểm
Chẩn đoán ngừng tuần hoàn:
A.  
Mất ý thức đột ngột (1) .
B.  
Ngừng thở (2) .
C.  
Mất mạch cảnh, mạch bẹn 2 bên (3) .
D.  
Cả 3 ý (1) (2) (3) đều đúng .
Câu 9: 0.25 điểm
Triệu chứng cơ năng thường gặp trên lâm sàng gợi ý suy tim trái:
A.  
Khó thở, tím môi và đầu chi (1)
B.  
Khó thở và cơn hen tim, phù phổi cấp (2)
C.  
Phù áo khoác (3)
D.  
(1) và (3) đúng
Câu 10: 0.25 điểm
Nguyên tắc xử trí tăng huyết áp trong đột quị nhồi máu não giai đoạn cấp
A.  
Hạ nhanh huyết áp xuống dưới 140 mmHg (HA tâm thu) khi có HA cao
B.  
Không xử trí nếu HA tâm thu không tăng quá 180mmHg
C.  
Dùng thuốc hạ huyết áp chỉ huy đường tĩnh mạch
D.  
Các câu trên đều sai
Câu 11: 0.25 điểm
Đặc điểm vết cắn do rắn độc
A.  
Thường có 2 răng nanh, khi cắn để lại 2 vết răng nanh (1) .
B.  
Thường có 2 hàm răng, không có nanh, khi cắn để lại vệt cong của hàm răng (2)
C.  
Cả (1) (2) đều sai .
D.  
Cả (1) (2) đều đúng .
Câu 12: 0.25 điểm
trạng thái thức tỉnh hoạt động bình thường nhờ :
A.  
Bán cầu đại não, vùng dưới đồi, hệ lưới hoạt hóa đi lên, bó nối vỏ não – đồi thị hệ lưới bình thường
B.  
Bán cầu đại não, hệ lưới hoạt hóa đi lên, bó nối vỏ não – đồi thị hệ lưới bình thường
C.  
Bán cầu đại não, vùng dưới đồi , hệ lưới hoạt hóa đi lên bình thường
D.  
Tất cả các ý trên đều sai
Câu 13: 0.25 điểm
Chẩn đoán ngộ độc cấp dựa vào:
A.  
Hỏi bệnh, khám bệnh và các xét nghiệm cơ bản
B.  
Các vật chứng mang theo: thuốc, chất gây độc, …
C.  
Xét nghiệm đặc hiệu tìm chất độc .
D.  
Cả (1) (2) (3) đều đúng .
Câu 14: 0.25 điểm
Chọn câu sai về đặc điểm của hen phế quản nội sinh:
A.  
Bệnh xẩy ra ở trẻ em và người trẻ .
B.  
Bệnh xẩy ra ở người lớn .
C.  
Cơn xẩy ra liên quan đến các đợt nhiễm khuẩn hô hấp .
D.  
Test da với dị nguyên vi khuẩn dương tính .
Câu 15: 0.25 điểm
Câu 182 : Nguyên nhân gây tăng huyết áp
A.  
90% có nguyên nhân, 10% không tìm được nguyên nhân
B.  
90% không tìm được nguyên nhân, 10% còn lại có nguyên nhân
C.  
Gọi là THA vô căn khi không tìm được nguyên nhân
D.  
Ý B và C đúng
Câu 16: 0.25 điểm
Chẩn đoán xác định Đái tháo đường typ 2 nếu có 2 trên 4 kết quả sau đây trên ngưỡng chẩn đoán trong cùng 1 mẫu máu xét nghiệm hoặc ở 2 thời điểm khác nhau. Tiêu chí nào sau đây chỉ cần một lần làm XN là có thể chẩn đoán xác định ĐTĐ typ 2
A.  
Glucose huyết tương lúc đói ≥ 126 mg/dL (hay 7 mmol/L) hoặc
B.  
Glucose huyết tương ở thời điểm sau 2 giờ làm nghiệm pháp dung nạp với 75g glucose bằng đường uống ≥ 200 mg/dL (hay 11,1 mmol/L)
C.  
HbA1c ≥ 6,5% (48 mmol/mol). Xét nghiệm HbA1c phải được thực hiện bằng phương pháp đã chuẩn hóa theo tiêu chuẩn quốc tế
D.  
BN có triệu chứng kinh điêrn của tăng glucose huyết hoặc của cơn tăng glucose huyết cấp kèm mức glucose huyết tương bất kỳ ≥ 200 mg/dL (hay 11,1 mmol/L)
Câu 17: 0.25 điểm
Sốc được xác định khi
A.  
Huyết áp động mạch trung bình ≤ 60mmHg
B.  
Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg
C.  
Lượng nước tiểu ≤ 20 ml/giờ
D.  
Câu B và C đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Hội chứng Nicotin trong ngộ độc Phospho hữu cơ là:
A.  
Giật cơ, máy cơ, liệt cơ (1) .
B.  
Da lạnh xanh tái (2) .
C.  
Mạch nhanh, huyết áp tăng, giãn đồng tử (3) .
D.  
Cả (1) (2) (3) đều đúng .
Câu 19: 0.25 điểm
thiếu máu não cục bộ chiếm tỉ lệ
A.  
80% tai biến mạch não
B.  
40% tai biến mạch não
C.  
60% tai biến mạch não
D.  
20% tai biến mạch não
Câu 20: 0.25 điểm
Hãy tìm câu TL đúng
A.  
Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan bắt buộc phải sinh thiết gan để làm chẩn đoán tế bào học
B.  
Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan chỉ tiến hành sinh thiết, làm chẩn đoán tế bào học khi các phương pháp khác không đủ dữ liệu chẩn đoán xác định
C.  
Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan chỉ cần dựa vào xét nghiệm AFP > 200mg/ml
D.  
Chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan chỉ cần dựa vào siêu âm Doppler
Câu 21: 0.25 điểm
Đặc điểm của đái tháo đường type 2 :
A.  
Thường bắt đầu khá muộn (> 30 tuổi) (1) .
B.  
Triệu chứng lâm sàng có thể kín đáo, phát hiện một cách tình cờ (ví dụ: qua khám sức khỏe định kỳ) (2) .
C.  
Thể trạng béo khá thường gặp (3) .
D.  
Cả ba (1) (2) (3) đúng .
Câu 22: 0.25 điểm
Chọn câu sai về đặc điểm của hen phế quản ngoại sinh
A.  
Bệnh xảy ra ở người lớn
B.  
Bệnh xảy ra ở trẻ em và người trẻ
C.  
Cơn hen xảy ra liên quan đến các dị nguyên đặc hiệu
D.  
Test da với dị nguyên dương tính
Câu 23: 0.25 điểm
Tiêm huyết thanh kháng nọc rắn:
A.  
Phải tiêm ngay sau khi bị rắn cắn (1) .
B.  
Tiêm dưới da quanh chỗ bị cắn (2) .
C.  
Nếu bị cắn quá 20 phút vẫn cứ tiêm (3) .
D.  
Tất cả các ý (1) (2) (3) đều đúng .
Câu 24: 0.25 điểm
Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong viêm tụy cấp là:
A.  
Vàng da .
B.  
Xuất huyết tiêu hóa .
C.  
Đau bụng .
D.  
Lú lẫn, hôn mê .
Câu 25: 0.25 điểm
chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tuần hoàn
A.  
Tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim
B.  
Tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuần hoàn
C.  
Ngừng tuần hoàn là ngừng tim và hô hấp (thường 20-60 giây sau ngừng tim)
D.  
Tình trạng gây tổn thương não
Câu 26: 0.25 điểm
Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xảy ra sau
A.  
10 - 20 giây .
B.  
20 - 60 giây .
C.  
30 - 70 giây .
D.  
40 - 80 giây .
Câu 27: 0.25 điểm
Thời gian sống trung bình của tiểu cầu:
A.  
Khoảng 3 - 7 ngày .
B.  
Khoảng 3 - 9 ngày .
C.  
Khoảng 5 - 10 ngày .
D.  
Khoảng 5 - 15 ngày .
Câu 28: 0.25 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời đúng trong số các câu trả lời dưới đây
A.  
Điều trị bằng phương pháp phẫu thuật kết hợp với hóa chất được khuyến cáo áp dụng cho tất cả bệnh nhân ung thư đại trực tràng .
B.  
Trong điều trị ung thư đại trực tràng, sau khi điều trị bằng các phương pháp khác, xạ trị liệu được khuyến cáo là phương pháp tiếp theo áp dụng cho tất cả bệnh nhân
C.  
Ung thư đại trực tràng ở giai đoạn rất sớm và sớm, khi mới xuất hiện một số đám tế bào ung thư khư trú tại chỗ thuộc lớp niêm mạc, điều trị bằng phương pháp nội soi can thiệp cắt niêm mạc hoặc cắt tách dưới niêm mạc là phương pháp được khuyến cáo nên áp dụng .
D.  
Không thể áp dụng phương pháp nội soi can thiệp trong điều trị ung thư đại trực tràng .
Câu 29: 0.25 điểm
Rối loạn tim mạch do điện giật hay gặp nhất là:
A.  
Rung nhĩ
B.  
Rung thất
C.  
Suy vành cấp
D.  
Ngoại tâm thu thất
Câu 30: 0.25 điểm
Hemophillia A là bệnh lý:
A.  
Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể X .
B.  
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể X .
C.  
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể thường .
D.  
Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể thường
Câu 31: 0.25 điểm
ở Việt Nam có các họ rắn độc nào sau đây:
A.  
Rắn hổ, rắn lục (1) .
B.  
Rắn cạp nong, cạp nia, hổ mang bành (2) .
C.  
Rắn lục xanh, rắn kho mộc, rắn hổ mang (3) .
D.  
Cả (1) (2) (3) đều đúng .
Câu 32: 0.25 điểm
Rắn độc ở Việt Nam có:
A.  
2 loài
B.  
132 loài
C.  
32 loài
D.  
232 loài
Câu 33: 0.25 điểm
Hemophillia B là bệnh lý:
A.  
Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể X .
B.  
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể Y .
C.  
Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể Y .
D.  
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể X .
Câu 34: 0.25 điểm
Hemophillia C là bệnh lý:
A.  
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể X .
B.  
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể Y .
C.  
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể thường .
D.  
Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể thường .
Câu 35: 0.25 điểm
Biến chứng hay gặp của THA trên các cơ quan đích sau
A.  
Tim, mắt, phổi, gan
B.  
Mắt, tim, não, thận
C.  
Mạch máu, tim, chi dưới, não
D.  
Mắt, não, phổi, gan
Câu 36: 0.25 điểm
Điểm Glasgow: 13 đ, Hôn mê mức độ:
A.  
Nhẹ .
B.  
Trung bình .
C.  
Nặng
D.  
Rất nặng .
Câu 37: 0.25 điểm
Chẩn đoán Viêm tụy cấp dựa vào
A.  
Đau bụng cấp kiểu tụy
B.  
Amylase máu hoặc lipase máu tăng gấp ≥ 3 lần
C.  
Có tổn thương tụy cấp trên CT/MRI hoặc siêu âm
D.  
Cả 3 ý trên
Câu 38: 0.25 điểm
Suy thận sau điện giật thường do:
A.  
Giảm cung lượng tim
B.  
Rối loạn nhịp tim
C.  
Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
D.  
Hủy hoại tổ chức cơ
Câu 39: 0.25 điểm
Các triệu chứng lâm sàng của phù phổi cấp, ngoại trừ:
A.  
Tức ngực, buồn nôn, cảm thấy ngột ngạt .
B.  
Tím tái, đầu chi lạnh, ho khạc bọt hồng .
C.  
Tiếng tim thường không khó nghe và mạch ngoại vi thường chậm .
D.  
Khó thở nhanh và nghe phổi có nhiều ran ẩm .
Câu 40: 0.25 điểm
Xử trí ngay khi bệnh nhân ngừng tuần hoàn:
A.  
Hô hấp nhân tạo, ép tim ngoài lồng ngực
B.  
Báo động hệ thống cấp cứu, ép tim ngoài lồng ngực
C.  
Phá rung nhanh chóng, truyền dịch bù khối lượng tuần hoàn
D.  
Điều trị hạ thân nhiệt ngay

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Cơ Sở - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Nội Cơ Sở với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa cơ bản, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và ứng dụng trong thực tiễn. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

925 câu hỏi 19 mã đề 1 giờ

13,328 lượt xem 7,168 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Cơ Sở - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Nội Cơ Sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức nền tảng về nội khoa, giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý cơ bản và các bệnh lý thường gặp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

204 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

11,325 lượt xem 6,090 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Khoa - Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Nội Khoa dành cho sinh viên Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng. Bộ câu hỏi bao quát các kiến thức quan trọng về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và nâng cao hiệu quả học tập.

455 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

90,625 lượt xem 48,790 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đại Cương Hệ Nội Tiết Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Đại Cương Hệ Nội Tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản về hệ nội tiết, các hormon và cơ chế điều hòa hoạt động trong cơ thể. Bộ câu hỏi bao gồm kiến thức lý thuyết lẫn thực tiễn, giúp sinh viên ôn tập và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,375 lượt xem 6,118 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mô Phôi - Hệ Nội Tiết - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Mô phôi - Hệ nội tiết dành cho sinh viên Đại học Y khoa Vinh, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về mô phôi và chức năng của hệ nội tiết, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích với nhiều dạng câu hỏi đa dạng và lời giải thích cụ thể.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

89,805 lượt xem 48,335 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Cận Lâm Sàng - Trường Y Dược ĐHQG Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Cận Lâm Sàng từ Trường Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức về chẩn đoán và xét nghiệm y khoa. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao kiến thức cận lâm sàng và đạt kết quả cao.

221 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

75,460 lượt xem 40,628 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Nghiên Cứu Khoa Học - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Nghiên cứu Khoa học dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi giúp bạn củng cố kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học, quy trình và các kỹ thuật nghiên cứu trong ngành Y. Với nhiều dạng câu hỏi phong phú và lời giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên muốn chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng nghiên cứu.

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

71,804 lượt xem 38,654 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 7 - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 7 từ Cao đẳng Y Hà Nội, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức cơ bản về pháp luật. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình tự học và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Pháp Luật Đại Cương.

37 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,646 lượt xem 40,726 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Công - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế Toán Công từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội, miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi này được thiết kế bám sát chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là tài liệu hữu ích để hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi môn Kế Toán Công hiệu quả.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,764 lượt xem 45,080 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!