thumbnail

Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - THIẾT KẾ, GIÁM SÁT VÀ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Bộ câu hỏi chuyên sâu về thiết kế, giám sát và kiểm định công trình hạ tầng kỹ thuật, dành cho kỹ sư xây dựng và cán bộ chuyên môn. Đề thi miễn phí với hệ thống câu hỏi đa dạng kèm đáp án chi tiết, giúp bạn kiểm tra và nâng cao kiến thức chuyên môn trong các lĩnh vực thiết kế, giám sát, và kiểm định. Đây là tài liệu cần thiết để chuẩn bị tốt hơn cho công việc thực tế liên quan đến hạ tầng kỹ thuật.

Từ khoá: thiết kế công trình giám sát xây dựng kiểm định công trình hạ tầng kỹ thuật câu hỏi xây dựng kiến thức chuyên môn xây dựng đáp án chi tiết đề thi giám sát kiểm định chất lượng kỹ sư hạ tầng

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Bộ câu hỏi thi chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Các đối tượng áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng (QCVN 07-2016/BXD) bao gồm những đối tượng nào?
A.  
Áp dụng đối với các cá nhân, tập thể trong và ngoài nước
B.  
Áp dụng đối với tổ chức trong nước
C.  
Áp dụng đối với cá nhân và tổ chức trong nước và nước ngoài
D.  
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp và quản lý vận hành công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng
Câu 2: 0.2 điểm
Trạm bơm cấp I bơm nước mặt có phân đợt xây dựng thì phân đợt như thế nào?
A.  
Phần nhà trạm được xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
B.  
Phần nhà trạm được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
C.  
Phần nhà trạm được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt cho cả hai giai đoạn.
D.  
Phần nhà trạm xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
Câu 3: 0.2 điểm
Chất thải rắn công nghiệp là?
A.  
Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
B.  
Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất của con người
C.  
Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của con người
D.  
Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Câu 4: 0.2 điểm
Trong trạm /nhà máy XLNT, đối với mương ôxy hóa tuần hoàn, lượng bùn hoạt tính dư được xác định trong khoảng là:
A.  
0,2-0,3 kg/kg BOD5
B.  
0,3-0,4 kg/kg BOD5
C.  
0,4-0,5 kg/kg BOD5
D.  
0,5-0,6 kg/kg BOD5
Câu 5: 0.2 điểm
Đường ống dẫn cấp nước và mạng lưới phải đặt dốc về phía van xả cặn với độ dốc được quy định:
A.  
Không nhỏ hơn 0,001
B.  
Không nhỏ hơn 0,002
C.  
Không nhỏ hơn 0,003
D.  
Không nhỏ hơn 0,005
Câu 6: 0.2 điểm
Chất thải rắn thông thường là gì?
A.  
Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
B.  
Là chất thải phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
C.  
Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
D.  
Là chất thải không thuộc danh mục chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy hại nhưng có yếu tố nguy hại dưới ngưỡng chất thải nguy hại
Câu 7: 0.2 điểm
Phải xử lý nước rửa lọc khi trạm/ nhà máy xử lý nước cấp có công suất từ bao nhiêu m3/ngđ trở lên?
A.  
Công suất từ 3.000 m3/ngđ
B.  
Công suất từ 5.000 m3/ngđ
C.  
Công suất từ 10.000 m3/ngđ
D.  
Công suất từ 30.000 m3/ngđ
Câu 8: 0.2 điểm
Trong trường hợp đặc biệt, khi trạm xử lý nước thải (XLNT) hoặc sân phơi bùn bắt buộc phải đặt ở đầu hướng gió chính của đô thị, khoảng cách an toàn về môi trường phải tăng lên tối thiểu bao nhiêu lần so với khi Trạm XLNT đặt ở cuối hướng gió chính?
A.  
1,2 lần
B.  
1,5 lần
C.  
1,8 lần
D.  
2 lần
Câu 9: 0.2 điểm
Cấp công trình cấp I của tuyến cống thoát nước mưa, cống chung có tổng chiều dài lớn hơn 1.000m được quy định về đường kính trong của cống như thế nào?
A.  
Lớn hơn hoặc bằng 2.000 mm
B.  
Lớn hơn hoặc bằng 1.500 mm
C.  
Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
D.  
Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
Câu 10: 0.2 điểm
Chất thải rắn nguy hại phải được phân loại, thu gom và xử lý như thế nào?
A.  
Phân loại, thu gom và xử lý chung
B.  
Phân loại, thu gom và xử lý riêng
C.  
Phân loại, thu gom riêng và xử lý chung
D.  
Phân loại, thu gom chung và xử lý riêng
Câu 11: 0.2 điểm
Khoảng cách ATMT nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây dựng khác là bao nhiêu mét?
A.  
Lớn hơn hoặc bằng 50 m
B.  
Lớn hơn hoặc bằng 100 m
C.  
Lớn hơn hoặc bằng 150 m
D.  
Lớn hơn hoặc bằng 200 m
Câu 12: 0.2 điểm
Trong quá trình vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt phải đảm bảo các điều kiện gì?
A.  
Phải bảo đảm không được rơi vãi
B.  
Phải bảo đảm không gây bốc mùi
C.  
Phải bảo đảm không làm nước rò rỉ
D.  
Phải bảo đảm không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ
Câu 13: 0.2 điểm
Vận tốc tính toán nhỏ nhất trong mạng lưới thoát nước tự chảy đối với các loại kích thước ống, cống, kênh, mương khác nhau được quy định?
A.  
0,5 – 1,3 m/s
B.  
0,7 – 1,3 m/s
C.  
0,7 – 1,5 m/s
D.  
0,8 – 1,6 m/s
Câu 14: 0.2 điểm
Phải lắp đặt hệ thống thu khí bãi rác khi đóng ô chôn lấp chất thải rắn thông thường có quy mô lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu T/năm?
A.  
45.000
B.  
55.000
C.  
65.000
D.  
75.000
Câu 15: 0.2 điểm
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu lò đốt trong cơ sở đốt chất thải rắn là?
A.  
40 %
B.  
50 %
C.  
60 %
D.  
70 %
Câu 16: 0.2 điểm
Chất thải rắn sinh hoạt là gì?
A.  
Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
B.  
Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
C.  
Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
D.  
Là chất thải rắn phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người
Câu 17: 0.2 điểm
Độ sâu đặt ống cấp nước dưới đất (tính từ mặt đất đến đỉnh ống) được quy định như thế nào?
A.  
Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,6 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
B.  
Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
C.  
Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
D.  
Khi D ≤ 300 mm: không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,2 m
Câu 18: 0.2 điểm
Chất thải rắn là gì?
A.  
Là chất thải phát sinh trong quá trình sinh hoạt của con người
B.  
Là chất thải phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
C.  
Là chất thải ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
D.  
Là chất thải ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
Câu 19: 0.2 điểm
Trong trạm/nhà máy XLNT, bể điều hòa khuấy trộn cơ khí được sử dụng khi nào?
A.  
Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
B.  
Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
C.  
Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
D.  
Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
Câu 20: 0.2 điểm
Đối với dự án đầu tư xây dựng tuyến cống thoát nước thải có đường kính trong 1000mm với tổng chiều dài tuyến cống là 900m, cấp công trình của tuyến cống thoát nước là cấp nào?
A.  
Cấp đặc biệt
B.  
Cấp I
C.  
Cấp II
D.  
Cấp III
Câu 21: 0.2 điểm
Việc thu gom phân bùn từ các bể tự hoại nhà vệ sinh công cộng không quá bao nhiêu lâu?
A.  
6 tháng
B.  
12 tháng
C.  
15 tháng
D.  
18 tháng
Câu 22: 0.2 điểm
Đối với công trình quản lý chất thải rắn phải phù hợp với những quy hoạch nào?
A.  
Quy hoạch xây dựng
B.  
Quy hoạch đô thị
C.  
Quy hoạch chuyên ngành
D.  
Cả 03 loại quy hoạch trên
Câu 23: 0.2 điểm
Đường kính tối thiểu của ống, cống thoát nước thải ngoài đường phố?
A.  
100 mm
B.  
150 mm
C.  
200 mm
D.  
250 mm
Câu 24: 0.2 điểm
Trong dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp, chiều cao lớp nước trên bề mặt lớp lọc của bể lọc nhanh trọng lực được quy định:
A.  
Tối thiểu là 0,8 m
B.  
Tối thiểu là 1,0 m
C.  
Tối thiểu là 1,2 m
D.  
Tối thiểu là 1,5 m
Câu 25: 0.2 điểm
Sắp xếp thứ tự các công trình chính của hệ thống cấp nước cho đúng:
A.  
Khai thác, điều hoà, xử lý nước, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
B.  
Khai thác, điều hoà, vận chuyển, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
C.  
Khai thác, vận chuyển, điều hoà, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
D.  
Khai thác, xử lý nước, điều hòa, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
Câu 26: 0.2 điểm
Đối với trạm trung chuyển chất thải rắn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
A.  
Về phòng chống cháy, nổ
B.  
Về thu gom và xử lý nước thải
C.  
Về khử mùi
D.  
Cả ba yêu cầu trên
Câu 27: 0.2 điểm
Chất thải rắn sinh hoạt phải được thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?
A.  
Để vận chuyển đến điểm tập kết chất thải rắn
B.  
Để vận chuyển đến trạm trung chuyển chất thải rắn
C.  
Để vận chuyển đến cơ sở xử lý chất thải rắn
D.  
Để vận chuyển tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
Câu 28: 0.2 điểm
Cấp công trình cấp I của trạm bơm nước thô, nước sạch hoặc tăng áp (bao gồm cả bể chứa nước nếu có) được quy định có công suất như thế nào?
A.  
Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
B.  
Lớn hơn hoặc bằng 40.000 m3/ngđ
C.  
Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
D.  
Lớn hơn hoặc bằng 60.000 m3/ngđ
Câu 29: 0.2 điểm
Trong dây chuyền công nghệ khử sắt trong nước, khi nào phải sử dụng bể lắng tiếp xúc?
A.  
Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 15 mg/l
B.  
Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 15 mg/l
C.  
Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 20 mg/l
D.  
Khi hàm lượng cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 20 mg/l
Câu 30: 0.2 điểm
Cấp công trình cấp I của tuyến ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch có tổng chiều dài lớn hơn 1.000m) được quy định về đường kính trong của ống như thế nào?
A.  
Lớn hơn hoặc bằng 800 mm
B.  
Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
C.  
Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
D.  
Lớn hơn hoặc bằng 1.500 mm
Câu 31: 0.2 điểm
Việc bố trí ống hút của trạm bơm cấp nước, số lượng ống hút chung phải ít nhất là 2 ống. Trạm bơm cho phép đặt 1 ống hút có công suất?
A.  
Nhỏ hơn 1.000 m3/ngày
B.  
Nhỏ hơn 3.000 m3/ngày
C.  
Nhỏ hơn 5.000 m3/ngày
D.  
Nhỏ hơn 10.000 m3/ngày
Câu 32: 0.2 điểm
Khi độ dao động mực nước các mùa từ 6 m trở lên phải bố trí 2 hàng cửa thu nước ở độ cao khác nhau. Khoảng cách theo chiều cao giữa 2 hàng cửa tối thiểu là:
A.  
2 m
B.  
3 m
C.  
4 m
D.  
5 m
Câu 33: 0.2 điểm
Độ sâu chôn ống nhỏ nhất đối với tất cả các loại đường kính ống (tính từ cao độ mặt đường đến đỉnh ống) tại khu vực có xe cơ giới qua lại?
A.  
0,3 m
B.  
0,5 m
C.  
0,7 m
D.  
0,9 m
Câu 34: 0.2 điểm
Khi lựa chọn hệ thống thoát nước, các khu đô thị xây dựng mới phải xây dựng?
A.  
Hệ thống thoát nước nửa riêng
B.  
Hệ thống thoát nước chung
C.  
Hệ thống thoát nước riêng
D.  
Hệ thống thoát nước riêng hoặc nửa riêng
Câu 35: 0.2 điểm
Đường ống cấp nước đặt qua sông, kênh, rạch phải đặt sâu hơn đáy sông, kênh rạch bao nhiêu m?
A.  
Ít nhất là 0,3 m
B.  
Ít nhất là 0,5 m
C.  
Ít nhất là 1,0 m
D.  
Ít nhất là 1,5 m
Câu 36: 0.2 điểm
Khoảng cách tối thiểu giữa các công trình trong khu liên hợp xử lý chất thải rắn (khu tiếp nhận, khu phân loại, khu tái chế, khu xử lý sinh học, lò đốt) đến bãi chôn lấp là bao nhiêu m?
A.  
50
B.  
100
C.  
200
D.  
300
Câu 37: 0.2 điểm
Trong trạm bơm nước thải, khi nào ngăn thu cần chia ra 2 ngăn (nhưng không làm tăng thể tích chung)?
A.  
Trạm bơm công suất lớn hơn 60.000 m3/ngđ
B.  
Trạm bơm công suất lớn hơn 80.000 m3/ngđ
C.  
Trạm bơm công suất lớn hơn 100.000 m3/ngđ
D.  
Trạm bơm công suất lớn hơn 120.000 m3/ngđ
Câu 38: 0.2 điểm
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu chứa + phân loại chất thải rắn trước khi tái chế trong cơ sở tái chế chất thải rắn là bao nhiêu?
A.  
40 %
B.  
50 %
C.  
60 %
D.  
70 %
Câu 39: 0.2 điểm
Tỷ lệ chất thải rắn được xử lý bằng công nghệ chôn lấp không vượt quá bao nhiêu % tổng lượng chất thải rắn được thu gom?
A.  
Không vượt quá 15%
B.  
Không vượt quá 20 %
C.  
Không vượt quá 25%
D.  
Không vượt quá 30%
Câu 40: 0.2 điểm
Hệ thống thoát nước phải phù hợp các yếu tố:
A.  
Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh
B.  
Yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên
C.  
Hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước
D.  
Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước
Câu 41: 0.2 điểm
Khi khử trùng nước bằng clo hoặc các hợp chất chứa clo trong dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp, hàm lượng clo dư được quy định như thế nào?
A.  
Lớn hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng lưới
B.  
Lớn hơn 0,5 mg/l ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
C.  
Nhỏ hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng lưới ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
D.  
Nhỏ hơn 0,5 mg/l trên toàn bộ mạng lưới
Câu 42: 0.2 điểm
Giới hạn tốc độ lọc tính toán trong bể lọc chậm là:
A.  
Từ 0,05 - 0,1 m/h
B.  
Từ 0,1 - 0,3 m/h
C.  
Từ 0,3 – 0,5 m/h
D.  
Từ 0,5 – 1,0 m/h
Câu 43: 0.2 điểm
Đối với lò đốt chất thải rắn thông thường phải đảm bảo các yêu cầu về môi trường tuân thủ theo quy chuẩn nào?
A.  
QCVN 02:2012/BTNMT
B.  
QCVN 07:2009/BTNMT
C.  
QCVN 25:2009/BTNMT
D.  
QCVN 30:2012/BTNMT
Câu 44: 0.2 điểm
Bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh là gì?
A.  
Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế hợp vệ sinh
B.  
Là bãi chôn lấp chất thải rắn được xây dựng và quản lý vận hành một cách hiệu quả
C.  
Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế và xây dựng đồng bộ
D.  
Là bãi chôn lấp chất thải rắn được quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp kỹ thuật vệ sinh để chôn lấp chất thải rắn
Câu 45: 0.2 điểm
Diện tích tối thiểu khu đất xây dựng trạm xử lý nước công suất từ 60.000-120.000 m3/ngđ được dự báo trong quy hoạch cấp nước là bao nhiêu ha?
A.  
3 ha
B.  
4 ha
C.  
5 ha
D.  
6 ha
Câu 46: 0.2 điểm
Trong dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp, phải bố trí ngăn tách khí khi sử dụng công trình nào?
A.  
Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng đứng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng,
B.  
Bể tạo bông kiểu vách ngăn, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc,
C.  
Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
D.  
Bể tạo bông kiểu vách ngăn, Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng
Câu 47: 0.2 điểm
Cấp công trình cấp I của nhà máy nước, công trình xử lý nước sạch (bao gồm cả công trình xử lý bùn cặn) được quy định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
A.  
Lớn hơn hoặc bằng 10.000 m3/ngđ
B.  
Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
C.  
Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
D.  
Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
Câu 48: 0.2 điểm
Trong trạm /nhà máy XLNT, thể tích ngăn thu của trạm bơm cặn tươi, cặn đã lên men hoặc bùn hoạt tính xác định theo khối lượng bùn cần xả ra từ những nguồn nào? Bể nén bùn phải được bố trí trong các công trình xử lý nước thải có?
A.  
Bể mê tan
B.  
Bể lọc sinh học
C.  
Hồ sinh học
D.  
Bể aeroten
Câu 49: 0.2 điểm
Trong bể lọc nhanh trọng lực, hệ thống phân phối bằng chụp lọc được thiết kế khi áp dụng biện pháp rửa bằng nước kết hợp với không khí, số lượng chụp lọc được quy định như thế nào?
A.  
Không dưới 40 cái/m2 diện tích lọc của bể
B.  
Không dưới 50 cái/m2 diện tích lọc của bể
C.  
Không dưới 60 cái/m2 diện tích lọc của bể
D.  
Không dưới 90 cái/m2 diện tích lọc của bể
Câu 50: 0.2 điểm
Diện tích mặt bằng của trạm bơm giếng khoan tối thiểu là bao nhiêu m2?
A.  
8 m2
B.  
12 m2
C.  
16 m2
D.  
20 m2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Quy Hoạch Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc, quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm các bước lập quy hoạch, phân tích không gian, đánh giá môi trường, và các quy định pháp luật liên quan. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư quy hoạch, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,350 lượt xem 201,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng công trình trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thẩm mỹ, tiêu chuẩn kỹ thuật, và quy trình thực hiện. Nội dung bao gồm lập hồ sơ thiết kế, phân tích không gian kiến trúc, lựa chọn vật liệu, đảm bảo an toàn công trình và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kiến trúc công trình.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,364 lượt xem 201,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc kỹ thuật, quy trình thiết kế, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu về an toàn và độ bền của công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kiến trúc sư, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế kết cấu công trình.

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,390 lượt xem 201,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình kỹ thuật, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu cầu, đường, hầm, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu an toàn, bền vững trong xây dựng giao thông. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành giao thông, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình giao thông.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,404 lượt xem 201,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, kho bãi nông sản, cơ sở hạ tầng nông thôn, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, bền vững. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành nông nghiệp, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình nông nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,417 lượt xem 201,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Điện – Cơ Điện Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực điện và cơ điện công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống điện, cơ điện, HVAC, cấp thoát nước, phân tích tải trọng điện, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu suất công trình. Phù hợp cho kỹ sư điện, cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế điện – cơ điện công trình.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,425 lượt xem 201,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Cấp – Thoát Nước Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực cấp – thoát nước công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, xử lý nước thải, phân tích lưu lượng nước, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, hiệu quả vận hành hệ thống. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư môi trường, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế cấp – thoát nước công trình.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,442 lượt xem 201,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Thông Gió – Cấp Thoát Nhiệt Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực thông gió – cấp thoát nhiệt công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí, cấp thoát nhiệt, phân tích tải nhiệt, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu quả năng lượng cho công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt công trình.

71 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,458 lượt xem 201,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ Công Trình Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực an toàn phòng chống cháy nổ công trình, giúp bạn nắm vững các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thực hiện và các quy định pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống báo cháy, chữa cháy, lối thoát hiểm, phân tích nguy cơ cháy nổ, và đảm bảo an toàn cho người và tài sản. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư an toàn, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực phòng chống cháy nổ công trình xây dựng.

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,467 lượt xem 201,089 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!