thumbnail

Trắc nghiệm Tiết niệu Nhi - Chương trình Thạc sĩ - Đại học Y Hà Nội (HMU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiết niệu Nhi dành cho chương trình thạc sĩ tại Đại học Y Hà Nội (HMU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các bệnh lý thận và hệ tiết niệu ở trẻ em, bao gồm phương pháp chẩn đoán, điều trị, và quản lý bệnh nhi. Hỗ trợ học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Tiết niệu Nhi chương trình thạc sĩ Đại học Y Hà Nội HMU bệnh lý thận ở trẻ em hệ tiết niệu nhi khoa chẩn đoán tiết niệu nhi điều trị bệnh nhi ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi thạc sĩ

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Phương pháp chẩn đoán chính xác nhất giãn đại tràng bẩm sinh là:
A.  
Lâm sàng.
B.  
Xquang.
C.  
Đo nhu động ruột.
D.  
Sinh thiết cơ trực tràng.
Câu 2: 0.25 điểm
Thoát vị bẹn ở trẻ em Gặp ở cả nam và nữ
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 3: 0.25 điểm
Sau mổ tắc ruột sơ sinh Bồi phụ nước và điện giải chỉ dựa trên cân nặng
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 4: 0.25 điểm
Bệnh nhân nam 3 tuổi, đột ngột đau dữ dội vùng bẹn bìu phải. Khám tại chỗ: bìu phải sưng to, căng, rất đau, không sờ thấy rõ nội dung trong bìu.Với các triệu chứng trên, chúng ta nghĩ nhiều đến bệnh gì.
A.  
Viêm tinh hoàn phải cấp.
B.  
Xoắn tinh hoàn phải.
C.  
Tràn dịch màng tinh hoàn phải.
D.  
Thoát vị bẹn phải nghẹt.
Câu 5: 0.25 điểm
Yếu tố chính phát hiện bệnh
A.  
Bệnh nhân tự sờ thấy khối ở tinh hoàn
B.  
Đau tinh hoàn
C.  
Thầy thuốc sờ thấy khối ở tinh hoàn
D.  
Sờ thấy hạch di căn
Câu 6: 0.25 điểm
Triệu chứng thực thể đặc hiệu của lồng ruột cấp là:
A.  
Bụng trướng.
B.  
Hố chậu phải rỗng.
C.  
Thăm trực tràng có máu.
D.  
Sờ thấy khối lồng.
Câu 7: 0.25 điểm
Dị tật nào sau đây có bìu bên bệnh nhỏ hơn bên lành:
A.  
Ẩn tinh hoàn
B.  
Thoát vị bẹn
C.  
Nang thừng tinh
D.  
Tràn dịch màng tinh hoàn
Câu 8: 0.25 điểm
Trong chẩn đoán hình ảnh chấn thương thận kín thì Siêu âm Doppler màu có thể đánh giá được sự cấp máu cho thận và tình trạng tắc mạch thận.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 9: 0.25 điểm
Chỉ định phẫu thuật mở lấy sỏi đài bể thận khi Sỏi đài bể thận 2 bên.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 10: 0.25 điểm
Bệnh nhân nữ 45 tuổi, vào viện vì lý do đau thắt lưng trái âm ỉ, nặng tức không lan kèm theo nôn và sốt cao rét run 39 - 40°C, đái rắt, đái buốt. Diễn biến bệnh 3 ngày. Khám bệnh nhân tỉnh, sốt 39°C rét run, có biểu hiện hội chứng nhiễm trùng. Khám bụng chướng vừa, đau thắt lưng và nửa bụng trái, hai thận không to. Siêu âm thấy giãn đài bể thận trái, không thấy rõ sỏi cản quang trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị. Xét nghiệm chức năng thận bình thường, công thức máu có bạch cầu tăng. Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu và bạch cầuTrước bệnh cảnh lâm sàng trên, chỉ định điều trị là:
A.  
Điều trị kháng sinh phổ rộng.
B.  
Điều trị kháng sinh theo kháng sinh đồ của cấy nước tiểu.
C.  
Chỉ định điều trị theo nguyên nhân sau khi làm chẩn đoán hình ảnh.
D.  
Điều trị kháng sinh phối hợp nhóm - lactamin và Quinolone kết hợp cấy máu và nước tiểu.
Câu 11: 0.25 điểm
Ống phúc tinh mạc Là nguyên nhân gây ra bệnh ẩn tinh hoàn.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 12: 0.25 điểm
Chỉ định điều trị đối với sỏi đài bể thận gây ứ mủ thận là Tán sỏi qua da.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 13: 0.25 điểm
Điều trị phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh Chỉ cắt đoạn đại tràng giãn
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 14: 0.25 điểm
Tư thế chụp Xquang trong dị tật hậu môn- trực tràng là:
A.  
Nằm ngửa
B.  
Nằm nghiêng
C.  
Đầu thấp
D.  
Đầu cao.
Câu 15: 0.25 điểm
Các biến chứng thường gặp của sỏi niệu quản là Viêm phúc mạc nước tiểu.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 16: 0.25 điểm
4 mức độ chấn thương thận theo phân loại của CHATELAIN (1982) là Độ 4. Đứt cuống thận.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 17: 0.25 điểm
A.Ung thư tuyến tiền liệt thường gặp ở người <40 tuổi
A.  
Ung thư tuyến tiền liệt là loại ung thư thường gặp nhất trong hệ tiết niệu
B.  
Thường gặp nhất ở người châu á
C.  
Ung thư tuyến tiền liệt không gặp ở người mắc u phì đại lành tính TTL
Câu 18: 0.25 điểm
Đoạn đại tràng ứ đọng phân trong giãn đại tràng bẩm sinh hay gặp nhất là:
A.  
Trực tràng.
B.  
Đại tràng Sigma.
C.  
Đại tràng trái.
D.  
Toàn bộ đại tràng.
Câu 19: 0.25 điểm
Sau mổ tắc ruột sơ sinh Phải theo dõi: mạch, nhiệt độ, nhịp thở, cân nặng, sonde dạ dày, nước tiểu.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 20: 0.25 điểm
Biểu hiện lâm sàng của giãn đại tràng bẩm sinh ở thời kỳ trẻ lớn Trẻ thường xuyên táo bón
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 21: 0.25 điểm
Bệnh nhân được chẩn đoán ung thư thận ở giai đoạn I, II, III lựa chọn phương pháp điều trị đúng:
A.  
Cắt thận rộng rãi
B.  
Tia xạ
C.  
Điều trị hoá chất.
D.  
Điều trị miễn dịch
Câu 22: 0.25 điểm
Chỉ định mổ lấy sỏi niệu quản là Sau tán sỏi niệu quản thất bại.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 23: 0.25 điểm
Xác định tình huống đúng trong các trường hợp sau Béo phì và hút thuốc là yếu tố nguy cơ của ung thư thận
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 24: 0.25 điểm
Hình ảnh nào sau đây trên phim chụp bụng không chuẩn bị là của tắc tá tràng điển hình:
A.  
Hình mức nước - hơi ruột non điển hình.
B.  
Hình hơi tự do trong ổ bụng.
C.  
Hình mức nước - hơi ruột non và giãn đại tràng.
D.  
Hình 2 mức nước hơi nằm 2 bên cột sống.
Câu 25: 0.25 điểm
Chỉ định điều trị bệnh nhân vô niệu do sỏi niệu quản là Tán sỏi ngoài cơ thể.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 26: 0.25 điểm
Chỉ định phẫu thuật chấn thương thận trong trường hợp:
A.  
Kèm theo thương tổn phối hợp các tạng khác trong ổ bụng.
B.  
Vỡ thận, đứt cuống thận.
C.  
Tình trạng nặng lên sau khi điều trị nội khoa.
D.  
Tất cả các trường hợp trên.
Câu 27: 0.25 điểm
Chỉ định mổ nhiều thì trong trường hợp:
A.  
Hậu môn nắp.
B.  
Hẹp hậu môn.
C.  
Còn ổ nhớp.
D.  
Hậu môn màng.
Câu 28: 0.25 điểm
Triệu chứng lâm sàng không phải của tắc ruột sơ sinh là:
A.  
Ỉa máu
B.  
Không ỉa phân su
C.  
Nôn.
D.  
Bụng trướng.
Câu 29: 0.25 điểm
Chỉ định làm hậu môn nhân tạo trong trường hợp:
A.  
Hậu môn nắp
B.  
Hậu môn màng
C.  
Hẹp hậu môn
D.  
Teo hậu môn - trực tràng
Câu 30: 0.25 điểm
Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ tắc ruột sơ sinh không được:
A.  
Cho bú.
B.  
Đặt sonde dạ dày.
C.  
Giữ ấm.
D.  
Truyền dịch.
Câu 31: 0.25 điểm
Biến chứng sau mổ tắc ruột sơ sinh Hẹp miệng nối là biến chứng, phải mổ lại ngay.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 32: 0.25 điểm
Khám lâm sàng phát hiện dị tật hậu môn trực tràng Đánh giá chính xác lỗ rò từ ống hậu môn trực tràng phải đợi tư 18-24 giờ sau đẻ.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 33: 0.25 điểm
Sỏi đài bể thận đưoc chỉ định điều trị nội khoa khi Sỏi đài dưới không có triệu chứng, sỏi thận nhỏ dưới 0,5 cm.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 34: 0.25 điểm
Loại dị tật nào sau đây không bắt buộc điều trị phẫu thuật:
A.  
Hậu môn nắp.
B.  
Teo hậu môn.
C.  
Hẹp hậu môn.
D.  
Teo trực tràng.
Câu 35: 0.25 điểm
Bệnh nhân nam 50 tuổi, vào viện vì lý do đau thắt lưng phải kèm theo sốt 38 - 39°C, đi tiểu đục số lượng ít. Tiền sử đã mổ mở lấy sỏi thận trái cách 3 năm. Khám bệnh nhân tỉnh, sốt, biểu hiện hội chứng nhiễm trùng, thận phải căng to và đau, sẹo mổ sườn thắt lưng trái, thận trái không to. Siêu âm, Xquang thấy thận phải ứ nước giãn to, nhu mô mỏng, dịch trong đài bể thận không trong và có sỏi san hô thận phải kết hợp với sỏi chỗ nối bể thận – niệu quản phải kích thước 1,8cm. Thận trái ứ nước, nhu mô giãn mỏng và niệu quản không giãn. Xét nghiệm sinh hóa máu biểu hiện suy chức năng thận nặng Urê 20 mmol/l. Creatinin 315mmol/l, Kali máu 5,7 mEq/lCác triệu chứng trên là biểu hiện của bệnh:
A.  
Ứ mủ thận phải do sỏi niệu quản.
B.  
Ứ nước nhiễm trùng thận phải do sỏi niệu quản.
C.  
Sỏi thận - niệu quản phải.
D.  
Suy thận, ứ mủ thận phải do sỏi thận - niệu quản 1/3 trên.
Câu 36: 0.25 điểm
Điều trị chờ mổ giãn đại tràng bẩm sinh Cho ăn đủ dinh dưỡng, nâng cao thể trạng.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 37: 0.25 điểm
Nang nước thừng tinh Chỉ nên mổ khi trẻ trên 1 tuổi.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 38: 0.25 điểm
Thể bệnh nặng nhất của giãn đại tràng bẩm sinh là:
A.  
Vô hạch ở trực tràng.
B.  
Vô hạch ở trực tràng + đại tràng Sigma.
C.  
Vô hạch đại tràng tráí.
D.  
Vô hạch toàn bộ đại tràng.
Câu 39: 0.25 điểm
Về phân loại dị tật hậu môn trực tràng theo phân loại quốc tế (Wingspred 1986)Còn ổ nhớp là thể hiếm gặp, gặp ở cả trẻ nam và nữ.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 40: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây có thể mổ trì hoãn :
A.  
Teo ruột non.
B.  
Teo tá tràng.
C.  
Teo hậu môn - trực tràng.
D.  
Hẹp tá tràng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Thận Tiết Niệu - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi Thận Tiết Niệu" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về thận và hệ tiết niệu ở trẻ em, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

34 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

88,699 lượt xem 47,733 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu 1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu 1 giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các bệnh lý ngoại khoa tiết niệu, phương pháp chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh nhân. Tài liệu phù hợp cho sinh viên y khoa và nhân viên y tế, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lâm sàng.

249 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

68,933 lượt xem 37,108 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Nội khoa - Thận Tiết niệu - Đại học Y khoa Vinh (VMU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Nội khoa - Thận Tiết niệu dành cho sinh viên Đại học Y khoa Vinh (VMU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về dịch tễ học, triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng, chẩn đoán, và điều trị các bệnh lý thận và hệ tiết niệu. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

563 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

49,653 lượt xem 26,719 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh Module Thận Tiết Niệu - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về chẩn đoán hình ảnh liên quan đến thận và hệ tiết niệu với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp củng cố kiến thức chẩn đoán hình ảnh trong lĩnh vực thận và tiết niệu, kèm đáp án chi tiết.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,119 lượt xem 75,957 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Tập Khám Cơ Quan Tiết Niệu - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Ôn luyện kỹ năng khám cơ quan tiết niệu tại Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam (VUTM) với bộ đề thi trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các kiến thức về giải phẫu, sinh lý cơ quan tiết niệu, các phương pháp chẩn đoán, khám lâm sàng, và cách xử lý các bệnh lý liên quan đến tiết niệu. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức lâm sàng và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra và nâng cao kỹ năng.

 

32 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

142,642 lượt xem 76,790 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Tiết Niệu HPMU - Đại Học Y Dược Hải Phòng - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Tiết Niệu, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Y Dược Hải Phòng (HPMU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về giải phẫu, chẩn đoán và các phương pháp phẫu thuật tiết niệu. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

15,104 lượt xem 8,120 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiết Kiệm Năng Lượng Trong Hệ Thống - EPU - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Tiết kiệm năng lượng trong hệ thống dành cho sinh viên EPU - Đại học Điện Lực. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về quản lý và tối ưu hóa sử dụng năng lượng, các giải pháp tiết kiệm năng lượng trong các hệ thống công nghiệp và dân dụng. Tài liệu hữu ích để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

76,615 lượt xem 41,244 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTMĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,395 lượt xem 47,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8: Phân thức đại số có lời giải chi tiếtLớp 8Toán
Chương 2: Phân thức đại số
Bài 1: Phân thức đại số
Lớp 8;Toán

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,292 lượt xem 102,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!