thumbnail

Trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu 1 giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các bệnh lý ngoại khoa tiết niệu, phương pháp chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh nhân. Tài liệu phù hợp cho sinh viên y khoa và nhân viên y tế, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lâm sàng.

Từ khoá: trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu bệnh lý tiết niệu chẩn đoán tiết niệu điều trị ngoại khoa tiết niệu ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Ngoại Tiết niệu kỹ năng lâm sàng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Chọn đáp án không đúng. Nguyên nhân hình thành sỏi bàng quang hay gặp là:
A.  
A: Sỏi từ thận rơi xuống bàng quang
B.  
B: Do ứ đọng nước tiểu lâu ngày và dị vật trong bàng quang
C.  
C: Túi thừa bàng quang
D.  
D: Bàng quang bé.
Câu 2: 0.2 điểm
Tư thế đúng của bs RHM trong khi khám và điều trị bn nằm trên ghế nk là:
A.  
Đầu và lưng của bs cúi về phía trước
B.  
K/c từ mắt của bs tới miệng bn khoảng 20cm.
C.  
Khủy tay ở độ cao thấp hơn so với miệng bn, hai cánh tay của bs khi làm việc cần với lên trong khi thao tác.
D.  
Hai đùi song song với sàn nhà, hai bàn chân đặt song song, gót chân chạm với sàn.
Câu 3: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng. Khám một bệnh nhân mới bị chấn thương niệu đạo trước sẽ ghi nhận được?
A.  
Mảng máu tím mờ ở tầng sinh môn.
B.  
Thăm trực tràng tiền liệt tuyến bình thường.
C.  
Có máu chảy ra ở miệng sáo ngoài bãi đái.
D.  
Có biểu hiện choáng nhiễm trùng nhiễm độc.
Câu 4: 0.2 điểm
Đối với bác sĩ thuận tay phải, vị trí thuận lợi nhất để thăm khám và điều trị mặt trong vùng răng cửa hàm dưới là:
A.  
7h
B.  
12h
C.  
11h
D.  
9h
Câu 5: 0.2 điểm
Vị trí ngồi của bác sĩ khi lấy cao răng:
A.  
7-11h
B.  
6-14h
C.  
9-13h
D.  
8-12h
Câu 6: 0.2 điểm
Chỉ định lấy cao răng là gì? a. Lấy cao răng định kỳ b. Bệnh nhân có cao răng, mảng bám trên hoặc dưới lợi c. Bệnh nhân đang có tình trạng viêm lợi d. Bệnh nhân bị tiểu đường
A.  
a,b
B.  
a,c
C.  
b,c
D.  
b,d
Câu 7: 0.2 điểm
Chọn ý đúng. Có bao nhiêu phương pháp khám sờ thận bằng 2 tay?
A.  
03 phương pháp
B.  
04 phương pháp
C.  
02 phương pháp
D.  
01 phương pháp
Câu 8: 0.2 điểm
Chọn ý trả lời đúng. Cơ chế gây cơn đau quặn thận?
A.  
Do tăng áp lực đột ngột, thiếu máu cấp tính
B.  
Do tăng áp lực từ từ tăng dần, thiếu máu mạn tính
C.  
Do tăng áp lực đột ngột, thiếu máu mạn tính
D.  
Do tăng áp lực từ từ tăng dần, thiếu máu cấp tính
Câu 9: 0.2 điểm
Ý nào không phải chống chỉ định lấy cao răng:
A.  
BN có cao răng dưới lợi
B.  
BN mang máy trợ tim
C.  
Trẻ em không hợp tác
D.  
BN mắc bệnh lý cấp tính
Câu 10: 0.2 điểm
Chẩn đoán xác định bí đái cấp dựa vào?
A.  
Đau vùng hạ vị, buồn tiểu, thông tiểu 1 lít nước.
B.  
Khám thấy cầu bàng quang, siêu âm bàng quang.
C.  
Khám thấy hiện cầu bàng quang, siêu âm bàng quang.
D.  
Đau vùng hạ vị, buồn tiểu, thông tiểu sau đó cầu bàng quang xẹp.
Câu 11: 0.2 điểm
Chọn ý đúng. Niệu đạo trước được chia thành?
A.  
03 đoạn
B.  
04 đoạn
C.  
05 đoạn
D.  
06 đoạn
Câu 12: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng. Mức độ rối loạn tiểu tiện nhẹ trên bảng điểm IPSS là?
A.  
Từ 0 – 6 điểm.
B.  
Từ 0 – 7 điểm.
C.  
Từ 0 – 8 điểm.
D.  
Từ 0 – 9 điểm.
Câu 13: 0.2 điểm
Chọn ý trả lời đúng. Chụp thuốc tĩnh mạch đánh giá chức năng thận?
A.  
A: Bài tiết, bài xuất, tống xuất nước tiểu
B.  
B: Bài tiết và bài xuất
C.  
C: Bài tiết, tống xuất nước tiểu
D.  
D: Tất cả các chức năng
Câu 14: 0.2 điểm
Khẳng đinh nào sau dây đúng về kỹ thuật trám sandwich?
A.  
Chi đinh cho xoang trám loai I,II . Lớp GIC nằm bên trên lớp xi măng kẽm oxit ZOE
B.  
Chi đinh cho xoang trám loai I,II . Lớp GIC nằm bên trên lớp Com
C.  
Chi đinh cho xoang trám loai I,II . Lớp GIC nằm bên dưới lớp Com
D.  
D, Chi đinh cho xoang trám loai I,II . Lớp GIC nằm bên dưới lớp xi măng kẽm oxit ZOE
Câu 15: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng. Trên phim xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị hình cản quang của sỏi thận phải thường cần phân biệt với:
A.  
A: Sỏi đường mật trong gan phải
B.  
B: Sỏi túi mật
C.  
C: Sỏi ống mật chủ
D.  
D: Sỏi đường mật trong gan trái
Câu 16: 0.2 điểm
Độ sâu của xoang trám khi tao xoang trám loai I là bao nhieu?
A.  
1,2mm
B.  
1mm
C.  
2.5mm
D.  
1,5-2mm
Câu 17: 0.2 điểm
Chọn ý đúng. Phân độ giãn tĩnh mạch tinh thành?
A.  
2 độ
B.  
3 độ
C.  
4 độ
D.  
5 độ
Câu 18: 0.2 điểm
Đối với bác sĩ thuận tai phải, vị trí có thể quan sát và tiếp cận hầu hết các răng trong miệng theo cách trực tiếp hoặc gián tiếp qua gương là:
A.  
7h
B.  
9h
C.  
12h
D.  
11h
Câu 19: 0.2 điểm
Chống chỉ định của Bis-GMA trong trám bít hố rãnh dự phòng sâu răng là:
A.  
Răng mọc đủ chiều cao thân răng, thuận lợi cho việc cách ly răng
B.  
Bệnh nhân hợp tác
C.  
Thân răng ngắn, không thuận lợi cho việc cách ly răng
D.  
Sâu hố rãnh mặt nhai răng hàm
Câu 20: 0.2 điểm
Chọn ý đúng. Niệu đạo sau được chia thành?
A.  
02 đoạn
B.  
03 đoạn
C.  
04 đoạn
D.  
05 đoạn
Câu 21: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng. Đâu là triệu chứng của sỏi thận?
A.  
Đau vùng mạn sườn thắt lưng, đái máu toàn bãi
B.  
Đau vùng quanh rốn, đái máu cuối bãi.
C.  
Đau vùng hạ vị, đái ngắt ngừng
D.  
Đau vùng mạn sườn thắt lưng, đái máu cuối bãi
Câu 22: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng. U niệu quản có thể?
A.  
Gây đái máu cuối bãi.
B.  
Gây đái máu toàn bãi.
C.  
Gây bí đái.
D.  
Gây vô niệu.
Câu 23: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất về vị trí của bác sĩ RHM( thận tay phải) trong khi khám và điều trị:
A.  
Vị trí 7h là vị trí bs ngồi ở bên tay phải và phía trước mặt bệnh nhân
B.  
Vị trí 9h là vị trí bs ngồi ngay trên đầu bệnh nhân
C.  
Vị trí 11h là vị trí bs ngồi ngay cạnh bên tay phải bệnh nhân
D.  
Vị trí 12h là vị trí bs ngồi phía sau bên tay phải bệnh nhân
Câu 24: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng. Trong bệnh tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt:
A.  
Giai đoạn 1 là giai đoạn chỉ có các triệu chứng rối loạn tiểu tiện, chưa có biến chứng.
B.  
Giai đoạn 1 là giai đoạn còn bù, cơ bàng quang còn khả năng tống được hết nước tiểu ra ngoài, thể tích nước tiểu dư dưới 50ml.
C.  
Các biến chứng chủ yếu xuất hiện ở giai đoạn 2 do thể tích tuyến tiền liệt to.
D.  
Thể tích nước tiểu dư là nguyên nhân gây ra nhiễm khuẩn niệu, đái máu và ung thư.
Câu 25: 0.2 điểm
Chọn ý đúng. Đâu không phải là biến chứng của chấn thương thận :
A.  
Viêm tấy hố thắt lưng do nhiễm trùng khối máu tụ
B.  
Thận ứ nước do viêm xơ quanh niệu quản
C.  
Viêm thận - bể thận mạn
D.  
Nang nước tiểu (urinome)
Câu 26: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng. Triệu chứng thực thể nào không có trong bệnh sỏi thận?
A.  
A: Khám làm dấu hiệu chạm thận dương tính
B.  
B: Khám làm dấu hiệu gõ sỏi dương tính
C.  
C: Khám rung thận dương tính
D.  
D: Khám làm dấu hiệu bập bệnh thận dương tính
Câu 27: 0.2 điểm
Cần sử dụng nước khi đánh bóng các miếng trám sau:
A.  
Com
B.  
GIC
C.  
Amagal
D.  
All
Câu 28: 0.2 điểm
Để phát hiện triệu chứng đái khó, công việc đầu tiên phải?
A.  
Khám trực tràng.
B.  
Hỏi bệnh.
C.  
Đo lưu lượng dòng tiểu
D.  
Khám cầu bàng quang.
Câu 29: 0.2 điểm
Xoang trám loại II đơn có những thành nào?
A.  
Thành ngoài, thành trong, thành trục, thành tủy
B.  
Thành ngoài, thành trong, thành trục, thành lợi
C.  
Thành ngoài, thành trong, thành tủy, thành lợi
D.  
Thành ngoài, thành trong, thành trục, thành lợi, thành tủy
Câu 30: 0.2 điểm
Nguyên tắc tao xoang trám loai III theo Black là gi?
A.  
Khoang cách giữa thành lợi và thành cắn tối thiểu là 0,5mm
B.  
Thành trục vuông góc với trục cua răng
C.  
Khoảng cách trong ngoài của xoang trám chính bằng 1/2 khoảng cách trong ngoài của mặt bên răng
D.  
Các thành của xoang trám chính tiếp xúc với cạnh bên răng bên cạnh
Câu 31: 0.2 điểm
6, Loai aXit nào và với nông độ nào sau đây được sử dung để xử lý bể mặt răng trưởc khi trám composite
A.  
Axit phosphoric 10%
B.  
Axit poly acrylic 10%
C.  
Axit poly acrylic 37%
D.  
Axit phosphoric 37%
Câu 32: 0.2 điểm
Phân loại xoang trám theo Black gồm mấy loại:
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 33: 0.2 điểm

Kỹ thuật khám cơ chân bướm trong ở tư thế cắn khít hai hàm (đường mặt ngoài): 

A.  
Yêu cầu bệnh nhân cắn khít ở vị trí khớp cắn lồng múi tối đa. Bn hơi nghiêng đầu sang bên cần thăm khám để làm trùng cơ bám da cổ. Dùng các đầu ngón tay trỏ, giữa và nhẫn móc dưới bờ bên XHD vùng góc hàm để sờ nắn đầu bám tận của cơ này
B.  
Yêu cầu BN đưa HD về tư thế nghỉ. Sờ nắn dọc theo khối cơ hình chữ nhật từ góc hàm lên xương cung tiếp gò má, phía trước tương ứng với RHL T2 HD, phía sau t/u với bờ sau cành cao XHD
C.  
Yêu cầu bệnh nhân cắn khít ở vị trí khớp cắn lồng múi tối đa. Sờ nắn dọc theo khối cơ hình chữ nhật từ góc hàm lên xương cung tiếp gò má, phía trước tương ứng với RHL T2 HD, phía sau t/u với bờ sau cành cao XHD
Câu 34: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng. Đái rắt biểu hiện bằng?
A.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu bình thường.
B.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày, khoảng cách giữa 2 lần đi tiểu < 2 giờ, thể tích mỗi lần < 150ml.
C.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu giảm ít.
D.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu tăng nhiều.
Câu 35: 0.2 điểm
Chọn ý đúng. Trọng lượng tuyến tiền liệt ở người trưởng thành?
A.  
20-25g
B.  
25-30g
C.  
<20g
D.  
>25g
Câu 36: 0.2 điểm
Mở tủy răng cối thứ nhất hàm dưới :
A.  
Có hình thang cạnh gần dài hơn cạnh xa
B.  
Có hình tam giác
C.  
Có hình vuông
D.  
Có hình tròn
Câu 37: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng. Sỏi bàng quang không thể gây ra?
A.  
Đái máu cuối bãi.
B.  
Đái máu đầu bãi.
C.  
Đái máu toàn bãi. (Viêm BQ)
D.  
Triệu chứng viêm bàng quang.
Câu 38: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng. Chỉ định rút dẫn lưu hố thận khi
A.  
A: Thời gian 3-5 ngày, dẫn lưu hết dịch, BN không sốt, đã trung tiện bụng mềm.
B.  
B: Thời gian 3-5 ngày, dẫn lưu còn dich, BN không sốt, đã trung tiện bụng mềm
C.  
C: Thời gian 14-15 ngày, dẫn lưu hết dịch, BN không sốt, đã trung tiện bụng mềm.
D.  
D: Thời gian 14-15 ngày, dẫn lưu còn dich, BN không sốt, đã trung tiện bụng mềm
Câu 39: 0.2 điểm
Vùng lục phân là chia hai hàm răng trên và dưới ra làm các vùng khác nhau
A.  
2 vùng
B.  
4
C.  
8
D.  
6
Câu 40: 0.2 điểm
Chọn đáp án sai. Chẩn đoán phân biệt cơn đau quặn thận?
A.  
A: Viêm ruột thừa cấp
B.  
B: Sỏi đường mật
C.  
C: Tắc ruột
D.  
D: U nang buồng trứng
Câu 41: 0.2 điểm
Tầm quan trọng của mở tủy buồng
A.  
Để tìm đủ lỗ ống tủy
B.  
Để dễ dàng bơm rửa ống tủy
C.  
All
D.  
Để dễ dàng tạo hình ống tủy và hàn tủy
Câu 42: 0.2 điểm
Chọn ý đúng. Sờ qua trực tràng khám tuyến tiền liệt, bệnh nhân có thể ở mấy thể tư thế?
A.  
01 tư thế
B.  
02 tư thế
C.  
03 tư thế
D.  
04 tư thế
Câu 43: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng. Tổn thương gây đái máu đầu bãi nằm ở?
A.  
Niệu đạo.
B.  
Bàng quang.
C.  
Tuyến tiền liệt.
D.  
Thận.
Câu 44: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng. Tổn thương gây đái máu toàn bãi nằm ở?
A.  
Niệu đạo.
B.  
Bàng quang.
C.  
Đường tiết niệu trên.
D.  
Tuyến tiền liệt.
Câu 45: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng. Các triệu chứng nào không gặp trong lâm sàng bệnh nhân sỏi bàng quang?
A.  
A: Bí đái cấp
B.  
B: Đái ngắt ngừng
C.  
C: Đái máu đầu bãi
D.  
D: Đái buốt cuối bãi
Câu 46: 0.2 điểm
Lỗ mở tùy răng cửa hàm dưới
A.  
nằm ở gót răng
B.  
Nằm ở mặt bên
C.  
Nằm ở mặt ngoài
D.  
ở cạnh cắn
Câu 47: 0.2 điểm
Theo phân độ cao răng theo chỉ số cao răng CI, cao răng độ 4 có đặc điểm:
A.  
Không có cao răng
B.  
Cao răng trên lợi phủ 1/3 bề mặt thân răng
C.  
Cao răng trên lợi phủ 1/3 – 2/3 bề mặt thân răng
D.  
Cao răng trên lợi phủ >2/3 bề mặt thân răng và hoặc có cao răng dưới lợi
Câu 48: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời sai. Đái máu cuối bãi do?
A.  
Sỏi bàng quang.
B.  
U bàng quang.
C.  
U tuyến tiền liệt.
D.  
U niệu đạo
Câu 49: 0.2 điểm
Khi tạo hình thể ngoài ban đầu, kích thước ngoài-trong của xoang trám cần đạt được là như thế nào?
A.  
Lớn hơn 1/3 kích thước ngoài - trong thân răng
B.  
Nhỏ hơn 1/2 kích thước ngoài - trong thân răng
C.  
Nhỏ hơn 1/2 khoảng cách liên múi ngoài – trong
D.  
Nhỏ hơn 1/3 khoảng cách liên múi ngoài – trong
Câu 50: 0.2 điểm
Các thăm khám được tiến hành nhằm đánh giá các tổn thương tổ chức cứng của răng gồm có, trừ:
A.  
Khám độ sâu túi lợi
B.  
Gõ răng
C.  
Thử nghiệm tủy
D.  
Nghiệm pháp khám lung lay răng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Khoa - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Ngoại Khoa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về chẩn đoán, điều trị, và các kỹ thuật can thiệp ngoại khoa phổ biến, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn hiệu quả.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

142,380 lượt xem 76,650 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở 2021 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Ngoại Cơ Sở [2021]” từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức nền tảng trong ngoại khoa, phương pháp phẫu thuật cơ bản và chăm sóc sau phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y trong việc học tập và kiểm tra. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

498 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

146,094 lượt xem 78,631 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở - Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Ngoại Cơ Sở với bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp củng cố kiến thức về phẫu thuật cơ sở và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

245 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

140,568 lượt xem 75,635 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại 2 - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức môn Ngoại 2 với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý ngoại khoa thường gặp, chẩn đoán và điều trị phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành hiệu quả.

197 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

141,997 lượt xem 76,426 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ngoại khoa - Đại học Y Hà Nội (HMU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngoại khoa dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội (HMU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về phẫu thuật, chẩn đoán và điều trị các bệnh ngoại khoa. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành y khoa.

198 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

12,350 lượt xem 6,643 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ngoại Bệnh lý 1 - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Ngoại Bệnh lý 1 dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về chẩn đoán, điều trị và kỹ thuật can thiệp trong các bệnh lý ngoại khoa thường gặp. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lâm sàng trong lĩnh vực ngoại khoa.

707 câu hỏi 18 mã đề 1 giờ

40,494 lượt xem 21,791 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm Ngoại Cơ Sở dành cho sinh viên BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Nội dung bao gồm các kiến thức cơ bản về ngoại khoa, kỹ thuật chẩn đoán và điều trị ban đầu, cùng những nguyên tắc trong phẫu thuật. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

472 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

78,407 lượt xem 42,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Khoa BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Ngoại Khoa tại Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và kỹ thuật can thiệp ngoại khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

114 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

15,688 lượt xem 8,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút

86,772 lượt xem 46,668 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!