thumbnail

Trắc nghiệm Kỹ nghệ Phần mềm - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ nghệ Phần mềm dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về quy trình phát triển phần mềm, thiết kế hệ thống, quản lý dự án và kiểm thử phần mềm. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.

Từ khoá: trắc nghiệm Kỹ nghệ Phần mềm Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT ôn tập công nghệ phần mềm quy trình phát triển phần mềm thiết kế hệ thống quản lý dự án phần mềm kiểm thử phần mềm câu hỏi trắc nghiệm luyện thi công nghệ phần mềm

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật phân hoạch tương đương của kiểm thử hộp đen, nếu điều kiện vào yêu cầu một giá trị xác định thì phân hoạch kiểm thử thành ?
A.  
2 lớp tương đương
B.  
3 lớp tương đương
C.  
1 lớp tương đương
D.  
4 lớp tương đương
Câu 2: 0.25 điểm
Đặc điếm của mô hình xoắn ốc?
A.  
Nhanh chóng xác định được yêu cầu.
B.  
Tách biệt giữa các pha, tiến hành tuần tự.
C.  
Có thể kiểm soát rủi ro ở từng mức tiến hóa.
D.  
Sử dụng bộ case trong quá trình phát triển.
Câu 3: 0.25 điểm
Ưu điểm thiết kế hướng đối tượng ?
A.  
Các đối tượng chia sẻ trạng thái hệ thống.
B.  
Thông tin trạng thái hệ thống đạt nhỏ nhất.
C.  
Tăng tính dễ hiểu của thiết kế, dễ bảo trì.
D.  
Thông tin dùng chung giữa các đối tượng rõ ràng.
Câu 4: 0.25 điểm
Bảo trì phần mềm được định nghĩa thông qua mô tả bốn hoạt động nào?
A.  
Bảo trì hệ thống, bảo trì hiệu chỉnh, bảo trì tiếp hợp, bảo trì hoàn thiện.
B.  
Bảo trì hiệu chỉnh, bảo trì tiếp hợp, bảo trì thiết kế, bảo trì hoàn thiện.
C.  
Bảo trì hiệu chỉnh, bảo trì tiếp hợp, bảo trì hoàn thiện, bảo trì phòng ngừa.
D.  
Bảo trì vận hành, bảo trì hiệu chỉnh, bảo trì hoàn thiện, bảo trì phòng ngừa.
Câu 5: 0.25 điểm
Kỹ thuật sử dụng CASE trong thẩm định yêu cầu được dùng để ?
A.  
Kiểm tra tính hiện thực của yêu cầu.
B.  
Kiểm tra tính đúng đắn,tính đầy đủ của yêu cầu.
C.  
Kiểm tra tính nhất quán của yêu cầu.
D.  
Kiểm tra tính kiểm tra được của yêu cầu.
Câu 6: 0.25 điểm
Thế nào là thiết kế hướng chức năng ?
A.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng tác động lẫn nhau, các chức năng không dùng chung trạng thái hệ ng.
B.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các đơn thể tác động lẫn nhau, mỗi đơn thể có một chức năng được xác định rõ ràng.
C.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng tác động lẫn nhau, các chức năng có trạng thái giống nhau.
D.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng tác động lẫn nhau, mỗi chức năng có trạng thái riêng, không dùng chung trạng thái hệ thống.
Câu 7: 0.25 điểm
Trong các mô hình tiến trình phần mềm sau, mô hình nào chính là mô hình thác nước ?
A.  
Mô hình tuần tự tuyến tính.
B.  
Mô hình xoắn ốc.
C.  
Mô hình bản mẫu.
D.  
Mô hình RAD.
Câu 8: 0.25 điểm
Mô hình thác nước gồm mấy tiến trình?
A.  
6.
B.  
5.
C.  
4.
D.  
7.
Câu 9: 0.25 điểm
Mô hình tiến trình tổng quát thiết kế được thực hiện theo thứ tự?
A.  
Phác thảo thiết kế phi hình thức, thiết kế phi hình thức, thiết kế hình thức hơn, thiết kế chi tiết cuối cùng.
B.  
Phác thảo thiết kế phi hình thức, thiết kế phi hình thức, thiết kế chi tiết cuối cùng, thiết kế hình thức hơn.
C.  
Thiết kế chi tiết cuối cùng, thiết kế phi hình thức, phác thảo thiết kế phi hình thức, thiết kế hình thức hơn.
D.  
Thiết kế hình thức hơn, phác thảo thiết kế phi hình thức, thiết kế phi hình thức, thiết kế chi tiết cuối cùng.
Câu 10: 0.25 điểm
Chỉ ra đặc trưng của dự án phần mềm ?
A.  
Nhiều biến động theo tính chất sản phẩm và môi trường phát triển.
B.  
Không mòn cũ, nhưng thoái hóa theo thời gian.
C.  
Phức tạp, khó hiểu, vô hình.
D.  
Tiến trình làm phần mềm luôn thay đổi.
Câu 11: 0.25 điểm
Trong chất lượng thiết kế phần mềm, kết dính gom góp là gì ?
A.  
Tất cả các thành phần cùng hoạt hóa một lúc được bó lại với nhau.
B.  
Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều khiển.
C.  
Các thành phần cùng thực hiện các chức năng tương tự được đặt vào cùng một mô đun.
D.  
Các công việc không liên quan với nhau, song lại bị bó vào một mô đun.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong kỹ thuật phân hoạch tương đương của kiểm thử hộp đen, nếu điều kiện đầu vào là một biến hoặc một biểu thức logic thì phân hoạch kiểm thử thành ?
A.  
3 lớp tương đương
B.  
1 lớp tương đương
C.  
2 lớp tương đương
D.  
4 lớp tương đương
Câu 13: 0.25 điểm
Trong thiết kế phần mềm, thiết kế kiến trúc là gì?
A.  
Thiết kế chi tiết và đặc tả các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống.
B.  
Các thuật toán được dùng cho các dịch vụ được thiết kế chi tiết và được đặc tả.
C.  
Xác định hệ tổng thể phần mềm bao gồm các hệ con và các quan hệ giữa chúng.
D.  
Các giao diện của hệ con với các hệ con khác được thiết kế và ghi thành tài liệu.
Câu 14: 0.25 điểm
Giai đoạn kiểm thử nào liên quan tới việc tìm các lỗi là kết quả từ các tương tác bất ngờ giữa các hệ con và các thành phần hệ thống?
A.  
Kiểm thử hệ con.
B.  
Kiểm thử giao diện.
C.  
Kiểm thử hệ thống.
D.  
Kiểm thử chấp nhận.
Câu 15: 0.25 điểm
Đặc điểm của giao diện đồ họa?
A.  
Giao diện đơn giản, thao tác thực hiện tuần tự.
B.  
Giao diện đơn giản, có thể tương tác song song.
C.  
Có nhiều cửa sổ, nhập lệnh/dữ liệu từ bàn phím.
D.  
Có nhiều cửa sổ, có thể tương tác song song.
Câu 16: 0.25 điểm
Ưu điểm của mô hình kiến trúc khách - phục vụ?
A.  
Sử dụng hiệu quả mạng, phân tán dữ liệu dễ dàng.
B.  
Hiệu quả khi chia sẻ một số lượng lớn dữ liệu.
C.  
Hỗ trợ sự phát triển tăng trưởng của các hệ con.
D.  
Khi một hệ con thay đổi ảnh hưởng đến hệ con khác.
Câu 17: 0.25 điểm
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn thiết kế phần mềm có nghĩa là:
A.  
Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.
B.  
Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.
C.  
Xây dựng một hệ thống thực hiện dựa vào thiết kế.
D.  
Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra.
Câu 18: 0.25 điểm
Đơn yêu cầu bảo trì được cung cấp cho đối tượng nào sử dụng?
A.  
Người bảo trì phần mềm.
B.  
Người sử dụng phần mềm.
C.  
Người lập trình phần mềm.
D.  
Người thiết kế phần mềm.
Câu 19: 0.25 điểm
Giai đoạn kiểm định và bảo trì chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm(%) trong quá trình phát triển phần mềm
A.  
35%.
B.  
25%.
C.  
30%.
D.  
40%.
Câu 20: 0.25 điểm
Chỉ ra các phương pháp đặc tả yêu cầu?
A.  
Đặc tả phi hình thức và đặc tả hình thức.
B.  
Đặc tả chức năng và đặc tả phi chức năng.
C.  
Đặc tả yêu cầu và đặc tả sản phẩm.
D.  
Đặc tả yêu cầu và đặc tả phi chức năng.
Câu 21: 0.25 điểm
Chỉ ra phát biểu đúng nhất về lập trình phòng thủ?
A.  
Lập trình phong thủ là cách lập trình đảm bảo hệ thống không bị ảnh hưởng khi có thành phần sinh lỗi.
B.  
Lập trình phong thủ là cách lập trình ngăn chặn sự xâm nhập của các file lạ, bảo toàn dữ liệu khi hệ thống sụp đổ.
C.  
Lập trình phong thủ là lập trình để có thể tự động sửa chữa các lỗi có thể xảy ra.
D.  
Lập trình phong thủ là cách lập trình đánh dấu lại các bất thường trong quá trình vận hành phần mềm.
Câu 22: 0.25 điểm
Ưu điểm của mô hình kiến trúc lớp ?
A.  
Mỗi hệ thống con quản lý dữ liệu riêng của nó.
B.  
Khi giao diện một lớp thay đổi, không ảnh hưởng đến các lớp khác.
C.  
Khi giao diện một lớp thay đổi, chỉ lớp kế cận bị ảnh hưởng.
D.  
Hiệu quả khi chia sẻ lượng dữ liệu lớn.
Câu 23: 0.25 điểm
Kỹ nghệ hệ thống, phân tích, thiết kế, mã hóa, kiểm thử, bảo trì." Đây là các pha của mô hình kỹ nghệ phần mềm nào?
A.  
Mô hình làm bản mẫu.
B.  
Mô hình xoắn ốc.
C.  
Mô hình thác nước.
D.  
Mô hình kỹ thuật thế hệ thứ tư.
Câu 24: 0.25 điểm
Thế nào là thiết kế hướng đối tượng ?
A.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các đơn thể tác động lẫn nhau, mỗi đơn thể có một chức năng được xác định rõ g.
B.  
Bản thiết kế nhìn hệ phần mềm như một bộ các đối tượng tương tác với nhau, các đối tượng có chung thông tin trạng thái.
C.  
Bản thiết kế nhìn hệ phần mềm như một bộ các đối tượng tương tác với nhau, mỗi đối tượng có những thông tin trạng thái riêng.
D.  
Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng, mỗi chức năng có trạng thái riêng, chúng chia sẻ với nhau trạng thái hệ thống.
Câu 25: 0.25 điểm
Giai đoạn đặc tả yêu cầu và thiết kế chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm (%) trong quá trình phát triển phần mềm ?
A.  
20%
B.  
45%
C.  
35%
D.  
30%
Câu 26: 0.25 điểm
Chỉ ra những giai đoạn trong tiến trình phần mềm?
A.  
Thiết kế, lập trình, vận hành.
B.  
Xác định, phát triển, bảo trì.
C.  
Đặc tả yêu cầu, thiết kế, lập trình.
D.  
Phân tích, thiết kế, lập trình, bảo trì.
Câu 27: 0.25 điểm

"Tài liệu đặc tả yêu cầu cần đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây ?"

A.  

"2-3-5"

B.  

"1-2-4"

C.  

"2-4-5"

D.  

"1-4-5"

Câu 28: 0.25 điểm
Định nghĩa dự án?
A.  
Một tập hợp các nhiệm vụ, được thực hiện bởi một tập thể, nhằm đạt được một kết quả dự kiến với kinh phí dự kiến.
B.  
Một nhiệm vụ cần hoàn thành để có được một sản phẩm/dịch vụ duy nhất, trong một thời hạn đã cho với kinh phí dự kiến.
C.  
Một tập hồ sơ tài liệu được trình bày chi tiết và có hệ thống các hoạt động, chi phí theo một kế hoạch để đạt được những mục u nhất định.
D.  
Một tập hợp các hoạt động có liên quan với nhau được kế hoạch hóa nhằm đạt được các mục tiêu đã định.
Câu 29: 0.25 điểm
Cho công thức bảo trì : M = p(K*exp(c-d)), ý nghĩa tham số p là gì?
A.  
Hằng số kinh nghiệm.
B.  
Công việc làm.
C.  
Đánh giá độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu.
D.  
Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm.
Câu 30: 0.25 điểm
Thẩm định là công việc chỉ thực hiện sau:
A.  
Tất cả các giai đoạn trên
B.  
Giai đoạn đặc tả.
C.  
Giai đoạn thiết kế và lập trình.
D.  
Các giai đoạn phát triển phần mềm như: đặc tả, thiết kế, lập trình.
Câu 31: 0.25 điểm
Nhược điểm của mô hình xoắn ốc?
A.  
Khách hàng phải phát biểu mọi yêu cầu một cách tường minh ngay từ đầu.
B.  
Khó thuyết phục khách hàng cách tiếp cận tiến hóa có thể kiểm soát được.
C.  
Yêu cầu tri thức chuyên gia đánh giá rủi ro chính xác, năng lực quản lý cao.
D.  
Thiếu sự phân tích, đánh giá cẩn thận các khía cạnh của hệ thống cuối.
Câu 32: 0.25 điểm
Hoạt động bảo trì tiếp hợp là gì?
A.  
Quá trình phân tích và hiệu chỉnh một hay nhiều lỗi của chương trình.
B.  
Các hoạt động sửa đổi phần mềm để thích ứng được những thay đổi của môi trường.
C.  
Các thay đổi những chức năng đã có và các mở rộng tổng quát được người dùng gửi đến.
D.  
Cải thiện tính năng bảo trì hay độ tin cậy, cung cấp nền tảng tốt hơn cho những mở rộng sau này.
Câu 33: 0.25 điểm
Trong xác định yêu cầu, các yêu cầu được chia thành hai loại nào?
A.  
Yêu cầu chức năng, yêu cầu quá trình.
B.  
Yêu cầu chức năng, yêu cầu phi chức năng.
C.  
Yêu cầu phi chức năng, yêu cầu sản phẩm.
D.  
Yêu cầu sản phẩm, yêu cầu quá trình.
Câu 34: 0.25 điểm
Hiểu phạm vi, thu thập yêu cầu, phân loại yêu cầu, giải quyết xung đột, ưu tiên hóa, thẩm định yêu cầu." Đây là các giai đoạn của tiến trình gì?
A.  
Phân tích yêu cầu.
B.  
Xác định yêu cầu.
C.  
Thu thập yêu cầu.
D.  
Hình thành yêu cầu.
Câu 35: 0.25 điểm
Các mức đặc tả yêu cầu:
A.  
Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả thiết kế.
B.  
Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả chức năng.
C.  
Đặc tả chức năng, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế.
D.  
Định ra yêu cầu, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế.
Câu 36: 0.25 điểm
Định nghĩa về kỹ nghệ phần mềm của Ông Pressman được đưa ra vào năm nào?
A.  
1995.
B.  
1992.
C.  
1990.
D.  
1994.
Câu 37: 0.25 điểm
Khái niệm phần mềm?
A.  
Được mô tả với ba bộ phận cấu thành là các chương trình máy tính, các cấu trúc dữ liệu và các tài liệu liên quan.
B.  
Hệ thống chương trình được phát triển cho một tập thể hoặc cá nhân, sản xuất phần mềm theo đơn đặt hàng.
C.  
Chương trình phần mềm được phát triển cho một phạm vi các khách hàng khác nhau, sản xuất phần mềm đại trà.
D.  
Chương trình phần mềm được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình nhằm giải quyết một bài toán cụ thể.
Câu 38: 0.25 điểm
Ưu điểm của mô hình kiến trúc lớp?
A.  
Sử dụng hiệu quả mạng, phân tán dữ liệu dễ dàng giữa các lớp.
B.  
Hiệu quả khi chia sẻ một số lượng lớn dữ liệu, dễ quản lý.
C.  
Sự phát triển tăng trưởng của các lớp tách biệt nên dễ nâng cấp.
D.  
Khi giao diện một lớp thay đổi, chỉ lớp kế cận ảnh hưởng.
Câu 39: 0.25 điểm
Khái niệm đặc tả yêu cầu ?
A.  
Mô tả chi tiết về các dịch vụ mà hệ cần cung cấp và các ràng buộc mà hệ cần tuân thủ khi vận hành.
B.  
Thiết lập các dịch vụ mà hệ phải cung cấp và các ràng buộc mà hệ phải tuân theo khi hoạt động.
C.  
Mô tả trừu tượng về các dịch vụ mà hệ cần cung cấp và các ràng buộc mà hệ cần tuân thủ khi vận hành.
D.  
Phát biểu chính thức về những yêu cầu phần mềm. Nó trình bày những gì mà hệ phần mềm phải làm.
Câu 40: 0.25 điểm
Hội thảo khoa học NATO đã thảo luận về khủng hoảng phần mềm đầu tiên và đưa ra thuật ngữ "Kỹ nghệ phần mềm " vào năm *nào?
A.  
1968
B.  
1960
C.  
1962
D.  
1965

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Kỹ nghệ Phần mềm - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ nghệ Phần mềm dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về quy trình phát triển phần mềm, thiết kế hệ thống, quản lý dự án và kiểm thử phần mềm. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.

174 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

39,732 lượt xem 21,385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy trình phát triển phần mềm, phân tích và thiết kế hệ thống, quản lý dự án phần mềm, và kiểm thử phần mềm. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững các kỹ thuật và quy trình trong phát triển phần mềm, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

115 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,232 lượt xem 48,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Phần Mềm UNETI - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Tổng hợp trắc nghiệm môn Công nghệ phần mềm tại Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (UNETI) cung cấp bộ câu hỏi đa dạng, bám sát chương trình giảng dạy. Tài liệu hỗ trợ sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đề thi trắc nghiệm miễn phí, kèm đáp án chi tiết, phù hợp cho việc học tập và thực hành phát triển phần mềm.

186 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

52,265 lượt xem 28,133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Công nghệ Phần mềm - Chương 3 & 4 - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho Chương 3 và 4 môn Công nghệ Phần mềm tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI). Tài liệu giúp sinh viên ôn tập các khái niệm về thiết kế phần mềm, kiến trúc hệ thống, quy trình phát triển và quản lý dự án phần mềm, hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành.

63 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

64,086 lượt xem 34,496 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Công nghệ Phần mềm - Chương 5 & 6 - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho Chương 5 và 6 môn Công nghệ Phần mềm tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI). Tài liệu giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về cài đặt phần mềm, kiểm thử phần mềm, bao gồm các phương pháp, kỹ thuật và quy trình liên quan. Hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành.

63 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

38,166 lượt xem 20,538 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Nghệ Phần Mềm với các câu hỏi trọng tâm về vòng đời phần mềm, quản lý dự án, phương pháp phát triển phần mềm (Agile, Waterfall) và kỹ thuật lập trình. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

237 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

40,205 lượt xem 21,623 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ký sinh trùng 2024 - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ký sinh trùng năm 2024 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các loại ký sinh trùng, chu kỳ phát triển, cơ chế gây bệnh và phương pháp chẩn đoán, điều trị. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

155 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

91,233 lượt xem 49,119 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Thiết Kế Web - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kỹ thuật thiết kế Web" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về HTML, CSS, JavaScript và các phương pháp thiết kế, phát triển website, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và lập trình web. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,339 lượt xem 78,225 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật đất đai, các quy trình giải quyết tranh chấp, và kỹ năng thực hành pháp lý liên quan. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật và phát triển kỹ năng xử lý các tình huống tranh chấp thực tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

53,468 lượt xem 28,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!