thumbnail

Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe?

A.  
11
B.  
12
C.  
13
D.  
10
Câu 2: 0.33 điểm

Cho dãy số \left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\ln \left( {u_1^2 + u_2^2 + 10} \right) = \ln \left( {2{u_1} + 6{u_2}} \right)\) và \({u_{n + 2}} + {u_n} = 2{u_{n + 1}} + 1\) với mọi \(n \ge 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5050 bằng bao nhiêu?

A.  
100
B.  
99
C.  
101
D.  
102
Câu 3: 0.33 điểm

Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác {A_1}{B_1}{C_1},{\rm{ }}{A_2}{B_2}{C_2},{\rm{ }}{A_3}{B_3}{C_3},...\) sao cho \({A_1}{B_1}{C_1}\) là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương \(n \ge 2\), tam giác \({A_n}{B_n}{C_n}\) là tam giác trung bình của tam giác \({A_{n - 1}}{B_{n - 1}}{C_{n - 1}}\). Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác \({A_n}{B_n}{C_n}\). Tính tổng \(S = {S_1} + {S_2} + ... + {S_n} + ...?

A.  
S=15π4.S = \frac{{15\pi }}{4}.
B.  
S=4π.S = 4\pi .
C.  
S=9π2.S = \frac{{9\pi }}{2}.
D.  
S=5πS=5\pi
Câu 4: 0.33 điểm

Trong dịp hội trại hè 2020, bạn Anh thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng:

A.  
44m
B.  
45m
C.  
42m
D.  
43m
Câu 5: 0.33 điểm

Cho dãy số \left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 2\\ {u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + \sqrt 2 - 1}}{{1 - \left( {\sqrt 2 - 1} \right){u_n}}} \end{array} \right.\), \(\forall n \in {N^*}\). Tính \({u_{2018}}.

A.  
u2018=7+52{u_{2018}} = 7 + 5\sqrt 2
B.  
u2018=2{u_{2018}} = 2
C.  
u2018=752{u_{2018}} = 7 - 5\sqrt 2
D.  
u2018=7+2{u_{2018}} = 7 + \sqrt 2
Câu 6: 0.33 điểm

Có hai cơ sở khoan giếng A và B. Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 8000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 500 (đồng) so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 6000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần lượt là 20m và 25m để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau. Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất?

A.  
Luôn chọn A.
B.  
Luôn chọn B.
C.  
Giếng 20m chọn A còn giếng 25m chọn B.
D.  
Giếng 20m chọn B còn giếng 25m chọn A.
Câu 7: 0.33 điểm

Cho dãy số (un) bởi công thức truy hồi sau \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{u_1} = 0{\rm{ }}}\\ {{u_{n + 1}} = {u_n} + n;{\rm{ }}n \ge 1} \end{array}} \right.; u218 nhận giá trị nào sau đây?

A.  
23653
B.  
46872
C.  
23871
D.  
23436
Câu 8: 0.33 điểm

Cho dãy số \left( {{a_n}} \right)\) thỏa mãn a1 = 1 và \({a_n} = 10{a_{n - 1}} - 1\), \(\forall n \ge 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của n để \(\log {a_n} > 100.

A.  
100
B.  
101
C.  
102
D.  
103
Câu 9: 0.33 điểm

Cho cấp số cộng (un) có các số hạng đều dương, số hạng đầu u1 = 1 và tổng của 100 số hạng đầu tiên bằng 14950. Tính giá trị của tổng S=1u2u1+u1u2+1u3u2+u2u3+...+1u2018u2017+u2017u2018S = \frac{1}{{{u_2}\sqrt {{u_1}} + {u_1}\sqrt {{u_2}} }} + \frac{1}{{{u_3}\sqrt {{u_2}} + {u_2}\sqrt {{u_3}} }} + ... + \frac{1}{{{u_{2018}}\sqrt {{u_{2017}}} + {u_{2017}}\sqrt {{u_{2018}}} }}

A.  
13(116052)\frac{1}{3}\left( {1 - \frac{1}{{\sqrt {6052} }}} \right)
B.  
1160521 - \frac{1}{{\sqrt {6052} }}
C.  
2018
D.  
1
Câu 10: 0.33 điểm

Cho cấp số cộng (un) có tất cả các số hạng đều dương thoả mãn {u_1} + {u_2} + ... + {u_{2018}} = 4\left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_{1009}}} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \log _3^2{u_2} + \log _3^2{u_5} + \log _3^2{u_{14}} bằng

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 11: 0.33 điểm

Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây được trồng là

A.  
77
B.  
79
C.  
76
D.  
78
Câu 12: 0.33 điểm

Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 81m. Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần ba độ cao của lần rơi trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa bằng

A.  
234
B.  
567
C.  
162
D.  
405
Câu 13: 0.33 điểm

Cho dãy \left( {{u_n}} \right):{u_1} = {{\rm{e}}^3},{u_{n + 1}} = u_n^2,k \in {N^*}\) thỏa mãn \({u_1}.{u_2}...{u_k} = {{\rm{e}}^{765}}. Giá trị của k là:

A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 14: 0.33 điểm

Cho dãy số (un) có {u_1} = \frac{1}{5}\)\({u_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{5n}}{u_n}\), \(\forall n \ge 1\). Tìm tất cả giá trị n để \(S = \sum\limits_{k = 1}^n {\frac{{{u_k}}}{k} < \frac{{{5^{2018}} - 1}}{{{{4.5}^{2018}}}}}

A.  
n > 2019
B.  
n > 2018
C.  
n < 2020
D.  
n > 2020
Câu 15: 0.33 điểm

Xét các số thực dương a, b sao cho -25, 2a, 3b là cấp số cộng và 2, a + 2, b - 3 là cấp số nhân. Khi đó a2+b23ab{a^2} + {b^2} - 3ab bằng :

A.  
59
B.  
89
C.  
31
D.  
76
Câu 16: 0.33 điểm

Bạn An chơi trò chơi xếp các que diêm thành tháp theo qui tắc thể hiện như hình vẽ. Để xếp được tháp có 10 tầng thì bạn An cần đúng bao nhiêu que diêm?

Hình ảnh

A.  
210
B.  
39
C.  
100
D.  
270
Câu 17: 0.33 điểm

Cho a < b < c là ba số nguyên. Biết a, b, c theo thứ tự tạo thành một cấp số cộng và a, c, b theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân. Tìm giá trị nhỏ nhất của c.

A.  
-2
B.  
2
C.  
-1
D.  
4
Câu 18: 0.33 điểm

Cho dãy số (un) thỏa mãn {u_1} = \sqrt 2 \)\({u_{n + 1}} = \sqrt {2 + {u_n}} \) với mọi \(n \ge 1. Tìm u2018.

A.  
u2018=2cosπ22017{u_{2018}} = \sqrt 2 \cos \frac{\pi }{{{2^{2017}}}}
B.  
u2018=2cosπ22019{u_{2018}} = 2\cos \frac{\pi }{{{2^{2019}}}}
C.  
u2018=2cosπ22018{u_{2018}} = \sqrt 2 \cos \frac{\pi }{{{2^{2018}}}}
D.  
u2018=2{u_{2018}} = 2
Câu 19: 0.33 điểm

Ông Trung vay ngân hàng 800 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0,5%/tháng. Mỗi tháng ông Trung phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi mà ông Trung phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?

A.  
118 000 000 đồng
B.  
126 066 666 đồng
C.  
122 000 000 đồng
D.  
135 500 000 đồng
Câu 20: 0.33 điểm

Trong hội chợ tết, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1, 3, 5, ... từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?

Hình ảnh

A.  
59
B.  
60
C.  
30
D.  
57
Câu 21: 0.33 điểm

Cho dãy số \left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi: \({u_1} = \frac{1}{3}\)\({u_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{3n}}.{u_n}\). Tổng \(S = {u_1} + \frac{{{u_2}}}{2} + \frac{{{u_3}}}{3} + ... + \frac{{{u_{10}}}}{{10}} bằng

A.  
32806561\frac{{3280}}{{6561}}
B.  
2952459049\frac{{29524}}{{59049}}
C.  
2594259049\frac{{25942}}{{59049}}
D.  
1243\frac{1}{{243}}
Câu 22: 0.33 điểm

Cho cấp số cộng (un) thỏa \left\{ \begin{array}{l} {u_2} - {u_3} + {u_5} = 10\\ {u_4} + {u_6} = 26 \end{array} \right.\). Tính \(S = {u_1} + {u_4} + {u_7} + ... + {u_{2011}}

A.  
S = 2023736
B.  
S = 2023563
C.  
S = 2023563
D.  
S = 6734134
Câu 23: 0.33 điểm

Cho dãy số (un) thỏa mãn {u_n} = {u_{n - 1}} + 6,\forall n \ge 2\)\({\log _2}{u_5} + {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {{u_9} + 8} = 11\). Đặt \({S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}\). Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn \({S_n} \ge 20172018.

A.  
2587
B.  
2590
C.  
2593
D.  
2584
Câu 24: 0.33 điểm

Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy trước 4 ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?

A.  
2250
B.  
1740
C.  
4380
D.  
2190
Câu 25: 0.33 điểm

Cho dãy số (an) xác định bởi a1=2,an+1=2an,n1,nN{a_1} = 2,{a_{n + 1}} = - 2{a_n},n \ge 1,n \in N . Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số.

A.  
2054
B.  
2046
C.  
-682
D.  
-2046
Câu 26: 0.33 điểm

Cho dãy số (un) xác định bởi {u_1} = - \frac{{41}}{{20}}\)\({u_{n + 1}} = 21{u_n} + 1\) với mọi \(n \ge 1. Tìm số hạng thứ 2018 của dãy số đã cho.

A.  
u2018=2.212018120.{u_{2018}} = {2.21^{2018}} - \frac{1}{{20}}.
B.  
u2018=2.212017120.{u_{2018}} = {2.21^{2017}} - \frac{1}{{20}}.
C.  
u2018=2.212017120.{u_{2018}} = - {2.21^{2017}} - \frac{1}{{20}}.
D.  
u2018=2.212018120.{u_{2018}} = - {2.21^{2018}} - \frac{1}{{20}}.
Câu 27: 0.33 điểm

Cho hình vuông (C1) có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (C2) (Hình vẽ).

Hình ảnh

Từ hình vuông (C2) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông (C1), (C2), (C3),., (Cn)... Gọi Si là diện tích của hình vuông {C_i}\,\left( {i \in \left\{ {1,2,3,.....} \right\}} \right)\). Đặt \(T = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ...{S_n} + ...\). Biết \(T = \frac{{32}}{3}, tính a?

A.  
2
B.  
2,5
C.  
2\sqrt 2
D.  
222\sqrt 2
Câu 28: 0.33 điểm

Cho hai cấp số cộng \left( {{a_n}} \right):{a_1} = 4,{a_2} = 7,...,{a_{100}}\)\(\left( {{b_n}} \right):{b_1} = 1,{b_2} = 6,...,{b_{100}}. Hỏi có bao nhiêu số có mặt đồng thời trong cả hai dãy số trên.

A.  
32
B.  
20
C.  
33
D.  
53
Câu 29: 0.33 điểm

Cho cấp số cộng (un) biết {u_5} = 18\)\(4{S_n} = {S_{2n}}. Tìm số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng.

A.  
u1 = 2, d = 4
B.  
u1 = 2, d = 3
C.  
u1 = 2, d = 2
D.  
u1 = 3, d = 4
Câu 30: 0.33 điểm

Giả sử \frac{{\sin \alpha }}{6}\), \(\cos \alpha \), \(\tan \alpha \) theo thứ tự đó là một cấp số nhân. Tính \(\cos 2\alpha .

A.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
B.  
32-\frac{{\sqrt 3 }}{2}
C.  
0,5
D.  
-0,5

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,130 lượt xem 65,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,933 lượt xem 66,178 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị 3 - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập môn Kinh tế Chính trị 3 tại Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải, cung cấp kiến thức sâu rộng về các nguyên lý kinh tế, cơ chế thị trường và vai trò của chính sách kinh tế trong phát triển. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên hiểu rõ và phân tích các mô hình kinh tế chính trị, hỗ trợ ôn thi hiệu quả và nắm vững nội dung học.

118 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

19,319 lượt xem 10,395 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,388 lượt xem 73,962 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,473 lượt xem 64,316 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,873 lượt xem 67,221 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,450 lượt xem 72,380 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ đề 11: Ôn tập chương 3 có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Lớp 8;Toán

19 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

170,089 lượt xem 91,567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Chương 1 Môn Sinh Lớp 10 - Miễn Phí Có Đáp ÁnLớp 10Sinh học

Ôn tập hiệu quả với đề ôn tập chương 1 môn Sinh học lớp 10 hoàn toàn miễn phí. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp học sinh củng cố kiến thức nền tảng của môn Sinh học. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, hỗ trợ học sinh tự học và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi. Đây là tài liệu lý tưởng để nâng cao kết quả học tập môn Sinh học lớp 10.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,816 lượt xem 47,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!