thumbnail

Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Chu vi của một đa giác n cạnh là 158, số đo các cạnh đa giác lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44. Tính số cạnh của đa giác.

A.  
6
B.  
4
C.  
9
D.  
5
Câu 2: 0.33 điểm

Cho cấp số nhân có u2=14,u5=16.{u_2} = \frac{1}{4},{u_5} = 16. Tìm q và u1 của cấp số nhân.

A.  
q=12,u1=12q = - \frac{1}{2},{u_1} = - \frac{1}{2}
B.  
q=4,u1=116q = - 4,{u_1} = - \frac{1}{{16}}
C.  
q=12,u1=12q = \frac{1}{2},{u_1} = \frac{1}{2}
D.  
q=4,u1=116q = 4,{u_1} = \frac{1}{{16}}
Câu 3: 0.33 điểm

Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2=6,u4=24{u_2} = 6,\,\,{u_4} = 24. Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.

A.  
3.2123{3.2^{12}} - 3
B.  
2121{2^{12}} - 1
C.  
3.2121{3.2^{12}} - 1
D.  
3.212{3.2^{12}}
Câu 4: 0.33 điểm

Cho dãy số (un) với un=3n.{u_n} = {3^n}. Tính un+1?

A.  
un+1=3.3n{u_{n + 1}} = {3.3^n}
B.  
un+1=3n+1{u_{n + 1}} = {3^n} + 1
C.  
un+1=3n+3{u_{n + 1}} = {3^n} + 3
D.  
un+1=3(n+1){u_{n + 1}} = 3\left( {n + 1} \right)
Câu 5: 0.33 điểm

Cho cấp số cộng (un):2,a,6,b.\left( {{u_n}} \right):2,a,6,b. Tích ab bằng bao nhiêu?

A.  
32
B.  
22
C.  
40
D.  
12
Câu 6: 0.33 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
Một dãy số là một hàm số.
B.  
Dãy số un=(12)n1{u_n} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^{n - 1}} là dãy số không tăng cũng không giảm dưới.
C.  
Mỗi dãy số tăng là một dãy số bị chặn
D.  
Một hàm số là một dãy số.
Câu 7: 0.33 điểm

Cho dãy hình vuông và Sn lần lượt là độ dài cạnh, chu vi và diện tích của hình vuông Hn. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
Nếu (un) là cấp số cộng với công sai khác vuông thì (Pn) cũng là cấp số cộng.
B.  
Nếu (un) là cấp số nhân với công bội dương thì (Pn) cũng là cấp số nhân.
C.  
Nếu (un) là cấp số cộng với công sai khác không thì (Sn) cũng là cấp số cộng.
D.  
Nếu (un) là cấp số nhân với công bội dương thì (Sn) cũng là cấp số nhân.
Câu 8: 0.33 điểm

Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un) có u4u2=54 vaˋ u5u3=108{u_4} - {u_2} = 54{\rm{ }} \ và \ {\rm{ }}{u_5} - {\rm{ }}{u_3} = {\rm{ }}108

A.  
u1=3;q=2{u_1} = 3;{\rm{q = 2}}
B.  
u1=9;q=2{u_1} = 9;{\rm{q = 2}}
C.  
u1=9;q=2{u_1} = 9;{\rm{q = - 2}}
D.  
u1=3;q=2{u_1} = 3;{\rm{q = - 2}}
Câu 9: 0.33 điểm

Xác định Số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) có

A.  
u1=3;d=4{u_1} = 3\,;d = 4
B.  
u1=3;d=5{u_1} = 3;d = 5
C.  
u1=4;d=5{u_1} = 4;d = 5
D.  
u1=4;d=3{u_1} = 4;d = 3
Câu 10: 0.33 điểm

Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức Sn=4nn2{S_n} = 4n - {n^2}. Gọi M là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng đó. Khi đó:

A.  
M = 7
B.  
M = 4
C.  
M = -1
D.  
M = 1
Câu 11: 0.33 điểm

Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là

A.  
1458
B.  
162
C.  
243
D.  
486
Câu 12: 0.33 điểm

Chu vi của một đa giác là 158 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3cm. Biết cạnh lớn nhất là 44cm. Số cạnh của đa giác đó là

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 13: 0.33 điểm

Cho các số x+2,x+14,x+50x + 2,{\rm{ x}} + 14,{\rm{ x}} + 50 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó x3 + 2003 bằng

A.  
2019
B.  
2017
C.  
2018
D.  
2020
Câu 14: 0.33 điểm

Cho một cấp số cộng (un) có u1=13;u8=26.{u_1} = \frac{1}{3};{u_8} = 26. Tìm công sai d.

A.  
d=113d = \frac{{11}}{3}
B.  
d=103d = \frac{{10}}{3}
C.  
d=310d = \frac{{3}}{10}
D.  
d=311d = \frac{{3}}{11}
Câu 15: 0.33 điểm

Cho cấp số cộng (un) có u1=2{u_1} = - 2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u10.

A.  
u10=2.39{u_{10}} = - {2.3^9}
B.  
u10=25{u_{10}} = 25
C.  
u10=28{u_{10}} = 28
D.  
u10=29{u_{10}} = - 29
Câu 16: 0.33 điểm

Cho một cấp số cộng có u4=2,u2=4{u_4} = 2,{u_2} = 4.Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

A.  
5
B.  
6
C.  
-1
D.  
1
Câu 17: 0.33 điểm

Có bao nhiêu cấp số nhân có 5 số hạng? Biết rằng tổng 5 số hạng đó là 31 và tích của chúng là 1024.

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 18: 0.33 điểm

Cho cấp số cộng (un) có công sai d = -3 và u22+u32+u42u_2^2 + u_3^2 + u_4^2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

A.  
-14400
B.  
-14250
C.  
-15480
D.  
-14650
Câu 19: 0.33 điểm

Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2 và công bội q = 3. Tính u3

A.  
8
B.  
18
C.  
5
D.  
6
Câu 20: 0.33 điểm

Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3 công bội q = 2. Biết Sn = 765. Tìm n.

A.  
n = 7
B.  
n = 6
C.  
n = 8
D.  
n = 9
Câu 21: 0.33 điểm

Một cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là Sn được tính theo công thức Sn = 5n2 + 3n, (nNn \in N^*). Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.

A.  
u1 = -8; d = 10
B.  
u1 = -8; d = -10
C.  
u1 = 8; d = 10
D.  
u1 = 8; d = -10
Câu 22: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó.

A.  
q=1+22q = \frac{1 + \sqrt 2 }{2}
B.  
q=2+222q = \frac{{\sqrt {2 + 2\sqrt 2 } }}{2}
C.  
q=1+22q = \frac{-1 + \sqrt 2 }{2}
D.  
q=2+222q = \frac{{\sqrt {-2 + 2\sqrt 2 } }}{2}
Câu 23: 0.33 điểm

Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đã cho.

A.  
un = 2n + 3
B.  
un = 3n + 2
C.  
un=5.3n1{u_n} = {5.3^{n - 1}}
D.  
un=5.(85)n1{u_n} = 5.{\left( {\frac{8}{5}} \right)^{n - 1}}
Câu 24: 0.33 điểm

Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng

A.  
56o
B.  
102o
C.  
252o
D.  
168o
Câu 25: 0.33 điểm

Cho số hạng thứ m và thứ n của một cấp số nhân biết số hạng thứ (m + n) bằng A, sổ hạng thứ (m - n) bằng B và các số hạng đều dương. Số hạng thứ m là

A.  
A(BA)m2nA{\left( {\frac{B}{A}} \right)^{\frac{m}{{2n}}}}
B.  
AB\sqrt {AB}
C.  
(AB)mn{\left( {\frac{A}{B}} \right)^{\frac{m}{n}}}
D.  
(AB)2n{\left( {AB} \right)^{\frac{2}{n}}}
Câu 26: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết tanA2tanC2=xy(x,yN)\tan \frac{A}{2}\tan \frac{C}{2} = \frac{x}{y}\left( {x,y \in N} \right), giá trị x + y là

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 27: 0.33 điểm

Cho a+b+c=π2a + b + c = \frac{\pi }{2} và cota, cotb, cotc tạo thành cấp số cộng. Giá trị cota.cotc bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 28: 0.33 điểm

Biết số nguyên tố abc\overline {abc} có các chữ số theo thứ tự lần lượt lập thành cấp số nhân. Giá trị a2 +b2 +c2

A.  
20
B.  
21
C.  
15
D.  
17
Câu 29: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có các góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân công bội 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
1a=1b+1c\frac{1}{a} = \frac{1}{b} + \frac{1}{c}
B.  
1b=1a+1c\frac{1}{b} = \frac{1}{a} + \frac{1}{c}
C.  
1c=1a+1b\frac{1}{c} = \frac{1}{a} + \frac{1}{b}
D.  
1a+1b=1c=1\frac{1}{a} + \frac{1}{b} = \frac{1}{c} = 1
Câu 30: 0.33 điểm

Cho ba số dương a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị lớn nhất của biểu thức Hỏi x + y bằng bao nhiêu?

A.  
9
B.  
11
C.  
13
D.  
7

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

134,553 lượt xem 72,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

122,111 lượt xem 65,744 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Hóa Học Đại Cương Chương 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá học

Ôn luyện với đề cương ôn tập Hóa Học Đại Cương chương 2 tại Đại học Điện Lực. Đề cương bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm xoay quanh các chủ đề như cấu trúc nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, và liên kết hóa học. Đề cương có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

45,119 lượt xem 24,290 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

119,457 lượt xem 64,316 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

134,435 lượt xem 72,380 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,853 lượt xem 67,221 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

137,373 lượt xem 73,962 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12 có đáp ánLớp 12Lịch sử

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - MÔN LỊCH SỬ -  LỚP 12 có đáp án

EDQ #71866

7 mã đề 127 câu hỏi 20 câu/mã đề 1 giờ

32,603 lượt xem 17,549 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Lịch Sử Bài 5 Phần 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề cương ôn tập Lịch Sử Bài 5 Phần 2, tập trung vào các sự kiện lịch sử quan trọng và phân tích vai trò của những nhân vật và sự kiện liên quan. Nội dung phần 2 của bài 5 cung cấp cái nhìn sâu sắc về những biến cố nổi bật trong giai đoạn lịch sử cụ thể, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề cương có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình học tập.

1 mã đề 21 câu hỏi 40 phút

44,741 lượt xem 24,080 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!