thumbnail

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y + z - 2 = 0. Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là

A.  
M(3;1;-5)
B.  
M(2;1;-7)
C.  
M(4;3;5)
D.  
M(1;0;0)
Câu 2: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (\alpha)\) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm. Phương trình của \((\alpha)

A.  
x4+y2+z6=0\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{6} = 0
B.  
x2+y1+z3=1\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{3} = 1
C.  
3x - 6y + 2z - 12 = 0
D.  
3x - 6y + 2z - 1 = 0
Câu 3: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x - y + z + 3 = 0\) và ba điểm A(0;1;2), B(1;1;1), C(2;-2;3). Tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| nhỏ nhất là

A.  
(4;-2;-4)
B.  
(-1;2;0)
C.  
(3;-2;-8)
D.  
(1;2;-2)
Câu 4: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 + mt\\ z = - 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 6y - 4z + 13 = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt?

A.  
5
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 5: 0.33 điểm

Viết phương trình đường thẳng d qua M(1;-2;3) và vuông góc với hai đường thẳng d1:x1=y11=z+13,d2:{x=1ty=2+tz=1+3t(tR).{d_1}:\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{3},{d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 + t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right).

A.  
{x=1+ty=2+tz=3(tR)\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 + t\\ z = 3 \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)
B.  
{x=1+3ty=2+tz=3+t(tR)\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 2 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)
C.  
{x=1+ty=12tz=3t(tR)\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 - 2t\\ z = 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)
D.  
{x=1y=2+tz=3+t(tR)\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = - 2 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)
Câu 6: 0.33 điểm

Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d:x22=y+33=z41d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z - 4}}{1} và vuông góc với mặt phẳng Oyz.

A.  
x + y - 2z + 4 = 0
B.  
y - 3z + 15 = 0
C.  
x + 4y - 7 = 0
D.  
3x + y - z + 2 = 0
Câu 7: 0.33 điểm

Cho mặt phẳng \left( P \right):x + y + z + 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 1}}\). Phương trình đường thẳng \(\Delta\) nằm trong mặt phẳng (P), cắt đường thẳng d và vuông góc với \(\overrightarrow u \left( {1;2;3} \right)

A.  
x+11=y+12=z+11\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{1}
B.  
x+81=y22=z31\frac{{x + 8}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}
C.  
x1=y22=z31\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}
D.  
x+81=y22=z31\frac{{x + 8}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}
Câu 8: 0.33 điểm

Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm A(2;0;0),B(0;3;0),C(0;0;3)A\left( { - 2;0;0} \right),B\left( {0;3;0} \right),C\left( {0;0; - 3} \right). Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau:

A.  
x + y + z + 1 = 0
B.  
2x + 2y - z - 1 = 0
C.  
x - 2y - z - 3 = 0
D.  
2x + 3y + z - 1 = 0
Câu 9: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có A(1;2;3), B(3;0;1),C(1;y;z)B\left( { - 3;0;1} \right),C\left( { - 1;y;z} \right). Trọng tâm của tam giác ABC thuộc trục Ox khi cặp (y;z) là

A.  
(1;2)
B.  
(2;4)
C.  
(-1;-2)
D.  
(-2;-4)
Câu 10: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(3;-1;1) và vuông góc với đường thẳng Δ:x13=y+22=z31\Delta :\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}?

A.  
3x - 2y + z + 12 = 0
B.  
3x + 2y + z - 8 = 0
C.  
3x - 2y + z - 12 = 0
D.  
x - 2y + 3z + 3 = 0
Câu 11: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có 3 đỉnh A(m;0;0), B\left( {2;1;2} \right),C\left( {0;2;1} \right)\). Để \({S_{\Delta ABC}} = \frac{{\sqrt {35} }}{2} thì

A.  
m = 1
B.  
m = 2
C.  
m = 3
D.  
m = 4
Câu 12: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ \overrightarrow a = \left( {1;m;2} \right);\overrightarrow b = \left( {m + 1;2;2} \right);\overrightarrow c \left( {0;m - 2;2} \right)\). Giá trị của m để \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c đồng phẳng là

A.  
25\frac{2}{5}
B.  
25-\frac{2}{5}
C.  
15\frac{1}{5}
D.  
1
Câu 13: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(9;1;1) cắt các tia Ox,Oy,Oz tại A,B,C (A,B,C không trùng với gốc tọa độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là

A.  
816\frac{{81}}{6}
B.  
2432\frac{{243}}{2}
C.  
243
D.  
812\frac{{81}}{2}
Câu 14: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng \left( P \right):x + y + 2z + 1 = 0\), \(\left( Q \right):x + y - z + 2 = 0\), \(\left( R \right):x - y + 5 = 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
(Q)(R)\left( Q \right) \bot \left( R \right)
B.  
(P)(Q)\left( P \right) \bot \left( Q \right)
C.  
(P)//(R)\left( P \right){\rm{//}}\left( R \right)
D.  
(P)(R)\left( P \right) \bot \left( R \right)
Câu 15: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P), cắt trục tọa độ tại M(8;0;0), N(0;2;0),P(0;0;4)N\left( {0;2;0} \right),P\left( {0;0;4} \right). Phương trình mặt phẳng (P) là:

A.  
x + 4y + 2z - 8 = 0
B.  
x + 4y + 2z + 8 = 0
C.  
x4+y1+z2=1\frac{x}{4} + \frac{y}{1} + \frac{z}{2} = 1
D.  
x8+y2+z4=0\frac{x}{8} + \frac{y}{2} + \frac{z}{4} = 0
Câu 16: 0.33 điểm

Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng \left( Q \right):2x - y + 3z - 1 = 0\); \(\left( R \right):x + 2y + z = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là

A.  
7x + y - 5z = 0
B.  
7x - y - 5z = 0
C.  
7x + y + 5z = 0
D.  
7x - y + 5z = 0
Câu 17: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\left( {1;1;2} \right),B\left( {3; - 1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + z - 1 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

A.  
4x + 3y + 2z = 0
B.  
2x - 2y - z + 4 = 0
C.  
4x + 3y + 2z + 11 = 0
D.  
4x + 3y + 2z - 11 = 0
Câu 18: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;1;1),B(0;1;2)A\left( {1; - 1;1} \right),B\left( {0;1; - 2} \right) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Giá trị lớn nhất của biểu thức T = |MA - MB| là

A.  
6\sqrt 6
B.  
12\sqrt {12}
C.  
14\sqrt {14}
D.  
8\sqrt 8
Câu 19: 0.33 điểm

Cho ba điểm A\left( {1;6;2} \right),B\left( {5;1;3} \right)\), \(C\left( {4;0;6} \right), khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là:

A.  
14x + 13y + 9z + 110 = 0
B.  
14x + 13y - 9z - 110 = 0
C.  
14x - 13y + 9z - 110 = 0
D.  
14x + 13y + 9z - 110 = 0
Câu 20: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng {d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 - 3t\\ z = 5 + 4t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)\({d_2}\left\{ \begin{array}{l} x = 7 + 3m\\ y = - 2 + 2m\\ z = 1 - 2m \end{array} \right.\left( {m \in R} \right)

A.  
Chéo nhau
B.  
Cắt nhau
C.  
Song song
D.  
Trùng nhau
Câu 21: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A\left( { - 2;1;0} \right),B\left( { - 3;0;4} \right),C\left( {0;7;3} \right)\). Khi đó \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) bằng

A.  
14118354\frac{{14\sqrt {118} }}{{354}}
B.  
7118177 - \frac{{7\sqrt {118} }}{{177}}
C.  
79857\frac{{\sqrt {798} }}{{57}}
D.  
79857 - \frac{{\sqrt {798} }}{{57}}
Câu 22: 0.33 điểm

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A(2;3;1),B(4;1;2),C(6;3;7)A\left( {2;3;1} \right),B\left( {4;1; - 2} \right),C\left( {6;3;7} \right), D(-5;-4;8). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là

A.  
11
B.  
457\frac{{45}}{7}
C.  
55\frac{{\sqrt 5 }}{5}
D.  
433\frac{{4\sqrt 3 }}{3}
Câu 23: 0.33 điểm

Cho điểm M(1;2;-1). Viết phương trình mặt phẳng (α)(\alpha) đi qua gốc tọa độ O(0;0;0) và cách M một khoảng lớn nhất.

A.  
x + 2y - z = 0
B.  
x1+y2+z1=1\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 1}} = 1
C.  
x - y - z = 0
D.  
x + y + z - 2 = 0
Câu 24: 0.33 điểm

Tìm điểm M trên đường thẳng d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 - t\\ z = 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) sao cho \(AM = \sqrt 6 , với A(0;2;-2).

A.  
M(1;1;0) hoặc M(2;1;-1)
B.  
M(1;1;0) hoặc M(-1;3;-4)
C.  
M(-1;3;-4) hoặc M(2;1;-1)
D.  
Không có M thỏa mãn
Câu 25: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( {0;4;0} \right)\) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x - y - 2z + 2015 = 0. Gọi \(\alpha\) là góc nhỏ nhất mà mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B tạo với mặt phẳng (P). Giá trị của \(\cos \alpha

A.  
19\frac{1}{9}
B.  
16\frac{1}{6}
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
13\frac{1}{{\sqrt 3 }}
Câu 26: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) và điểm \(A\left( {2;0; - 1} \right). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A.  
2x + y - z + 5 = 0
B.  
2x + y + z + 5 = 0
C.  
2x + y - z - 5 = 0
D.  
2x + y + z - 5 = 0
Câu 27: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \Delta :\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 3z + 4 = 0\). Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) sao cho d cắt và vuông góc với \(\Delta có phương trình là

A.  
x+31=y11=z12\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}
B.  
x+11=y32=z+11\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}
C.  
x31=y+11=z+12\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}
D.  
x+31=y12=z11\frac{{x + 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}
Câu 28: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \Delta\) có phương trình \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 1 = 0\). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa \(\Delta và tạo với (P) một góc nhỏ nhất.

A.  
2x - y + 2z - 1 = 0
B.  
10x - 7y + 13z + 3 = 0
C.  
2x + y - z = 0
D.  
- x + 6y + 4z + 5 = 0
Câu 29: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai đường thẳng {d_1}:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\)\({d_2}:\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 3}}{1}.

A.  
45o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 30: 0.33 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( Q \right):2x + y - z + 0.

A.  
x + 2y + z = 0
B.  
x - 2y - 1 = 0
C.  
x + 2y - 1 = 0
D.  
x - 2y + z = 0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,400 lượt xem 73,962 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,483 lượt xem 64,316 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,884 lượt xem 67,221 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,141 lượt xem 65,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,581 lượt xem 72,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,946 lượt xem 66,178 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ đề 11: Ôn tập chương 3 có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Lớp 8;Toán

19 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

170,101 lượt xem 91,567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Pháp Luật Đại Cương - Chương 3 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngLuật
Tài liệu ôn tập Pháp luật Đại cương - Chương 3, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tình huống liên quan đến các nội dung như quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, và các chế định pháp lý cơ bản. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Pháp luật Đại cương.

49 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

92,252 lượt xem 49,653 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 1, 2, 3 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập và đề thi môn Kiến Trúc Máy Tính, tập trung vào Chương 1, 2, 3. Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như cấu trúc cơ bản của máy tính, các hệ thống số, và nguyên lý hoạt động của CPU. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

97 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

86,855 lượt xem 46,753 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!