thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Hàm số y=sin3x.cosxy = \sin 3x.\cos x là một hàm số tuần hoàn có chu kì là

A.  
π\pi
B.  
π4\dfrac{\pi }{4}
C.  
π3\dfrac{\pi }{3}
D.  
π2\dfrac{\pi }{2}
Câu 2: 0.33 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=sin4x2cos2x+1y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1

A.  
M=2,m=2M = 2, m = -2
B.  
M=1,m=0M = 1, m = 0
C.  
M=4,m=1M = 4, m = -1
D.  
M=2,m=1M = 2, m = -1
Câu 3: 0.33 điểm

Tập xác định của hàm số y=1cos2017xy = \sqrt {1 - \cos 2017x} là

A.  
D=R\{kπkZ}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}
B.  
D=RD = \mathbb{R}
C.  
D=R\{π4+kπ;π2+kπkZ}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}
D.  
D=R\{π2+k2πkZ}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}
Câu 4: 0.33 điểm

Tìm chu kì T của hàm số y=cot3x+tanxy = \cot 3x + \tan x

A.  
π\pi
B.  
3π3\pi
C.  
π3\dfrac{\pi }{3}
D.  
4π4\pi
Câu 5: 0.33 điểm

Cho hàm số f(x)=xsinx.f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

A.  
Hàm số đã cho có tập xác định D=R\{0}.D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.
B.  
Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C.  
Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
D.  
Hàm số có tập giá trị là [1;1].\left[ { - 1;\,1} \right].
Câu 6: 0.33 điểm

Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi\)\(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})

A.  
sinx=22\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}
B.  
sinx=12\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}
C.  
sinx=32\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}
D.  
sinx=23\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}
Câu 7: 0.33 điểm

Phương trình tan(3x150)=3\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 có các nghiệm là:

A.  
x=600+k1800x = {60^0} + k{180^0}
B.  
x=750+k1800x = {75^0} + k{180^0}
C.  
x=750+k600x = {75^0} + k{60^0}
D.  
x=250+k600x = {25^0} + k{60^0}
Câu 8: 0.33 điểm

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3sin2x=3cot+3\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 là:

A.  
π2- \dfrac{\pi }{2}
B.  
5π6- \dfrac{{5\pi }}{6}
C.  
π6 - \dfrac{\pi }{6}
D.  
2π3- \dfrac{{2\pi }}{3}
Câu 9: 0.33 điểm

Phương trình sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
6
Câu 10: 0.33 điểm

Phương trình \sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0}) có nghiệm là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 11: 0.33 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,2,4,6,8:

A.  
60
B.  
40
C.  
48
D.  
10
Câu 12: 0.33 điểm

Giá trị của n \in \mathbb{N}\) thỏa mãn \(C_{n + 8}^{n + 3} = 5A_{n + 6}^3 là:

A.  
6
B.  
14
C.  
15
D.  
17
Câu 13: 0.33 điểm

Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là:

A.  
416\dfrac{4}{{16}}
B.  
216\dfrac{2}{{16}}
C.  
116\dfrac{1}{{16}}
D.  
616\dfrac{6}{{16}}
Câu 14: 0.33 điểm

Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi cạnh nhau:

A.  
242
B.  
240
C.  
244
D.  
248
Câu 15: 0.33 điểm

Trong khai triển (a2+1b)7{\left( {{a^2} + \dfrac{1}{b}} \right)^7} số hạng thứ 5 là:

A.  
35a6.b435{a^6}.{b^{ - 4}}
B.  
35a6.b4- 35{a^6}.{b^{ - 4}}
C.  
35a4.b535{a^4}.{b^{ - 5}}
D.  
35a4.b- 35{a^4}.{b^{}}
Câu 16: 0.33 điểm

Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây:

A.  
n(n+1)(n+2)=120n(n + 1)(n + 2) = 120
B.  
n(n1)(n2)=120n(n - 1)(n - 2) = 120
C.  
n(n+1)(n+2)=720n(n + 1)(n + 2) = 720
D.  
n(n1)(n2)=720n(n - 1)(n - 2) = 720
Câu 17: 0.33 điểm

Cho hai biến số A và B có P(A)=13,P(B)=14,P(AB)=12P(A) = \dfrac{1}{3}\,,P(B) = \dfrac{1}{4}\,,\,P(A \cup B) = \dfrac{1}{2}. Ta kết luận hai biến cố A và B là:

A.  
Độc lập
B.  
Không xung khắc
C.  
Xung khắc
D.  
Không rõ
Câu 18: 0.33 điểm

Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là:

A.  
120\dfrac{1}{{20}}
B.  
130\dfrac{1}{{30}}
C.  
115\dfrac{1}{{15}}
D.  
310\dfrac{3}{{10}}
Câu 19: 0.33 điểm

Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo chỉ muốn tặng một hoặc hai thể loại:

A.  
2233440
B.  
2573422
C.  
2536374
D.  
2631570
Câu 20: 0.33 điểm

Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách:

A.  
46
B.  
69
C.  
48
D.  
40
Câu 21: 0.33 điểm

Từ tập A={0,1,2,3,4,5,6}A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\} ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:

A.  
720
B.  
261
C.  
235
D.  
679
Câu 22: 0.33 điểm

Một lớp có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu trong ban cán sự có cả nam và nữ.

A.  
11440
B.  
11242
C.  
24141
D.  
53342
Câu 23: 0.33 điểm

Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành {M_2}\)sao cho \(\overrightarrow {M{M_2}} = 2\overrightarrow {PQ}. Chọn kết luận đúng

A.  
T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ\overrightarrow {PQ}
B.  
T là phép tịnh tiến theo vectơ MM2\overrightarrow {M{M_2}}
C.  
T là phép tịnh tiến theo vectơ 2PQ2\overrightarrow {PQ}
D.  
T là phép tịnh tiến theo vectơ 12PQ{1 \over 2}\overrightarrow {PQ}
Câu 24: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;3)\vec v = (1;3) biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây?

A.  
(2;5)
B.  
(1;3)
C.  
(3;4)
D.  
(- 3;4)
Câu 25: 0.33 điểm

Giả sử rằng qua phép đối xứng trục {{\rm{D}}_a}\)( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng \(d'. Hãy chọn câu sai trong các câu sau?

A.  
Khi d song song với a thì d song song với d'.
B.  
d vuông góc với a thì d trùng với d'.
C.  
Khi d cắt a thì d cắt d'. Khi đó giao điểm của d và d' nằm trên a.
D.  
Khi d tạo với a một góc 450{45^0} thì d vuông góc với d'.
Câu 26: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.

A.  
M(1;5)M'( - 1;5)
B.  
M(1;5)M'( - 1; - 5)
C.  
M(1;5)M'(1; - 5)
D.  
M(0;5)M'(0; - 5)
Câu 27: 0.33 điểm

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A.  
Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
B.  
Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
C.  
Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
D.  
Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Câu 28: 0.33 điểm

Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \alpha ,0 < \alpha \le 2\pi biến tam giác trên thành chính nó?

A.  
Một
B.  
Hai
C.  
Ba
D.  
Bốn
Câu 29: 0.33 điểm

Cho đường thẳng d có phương trình x - y + 4 = 0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?

A.  
2x+y4=02x + y - 4 = 0
B.  
x+y1=0x + y - 1 = 0
C.  
2x2y+1=02x - 2y + 1 = 0
D.  
2x+2y3=02x + 2y - 3 = 0
Câu 30: 0.33 điểm

Cho hai đường tròn tâm \\left( {I;R} \right)\)\(\left( {I;R'} \right)\,\,\left( {R \ne R'} \right)\). Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) thành đường tròn \(\left( {I;R'} \right)?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
Vô số

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,087 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,953 lượt xem 69,958 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,171 lượt xem 62,538 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,666 lượt xem 70,343 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,602 lượt xem 61,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,535 lượt xem 49,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,555 lượt xem 73,514 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,747 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,791 lượt xem 52,101 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!