thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.  
y=12xx1y = \dfrac{{1 - 2x}}{{x - 1}}
B.  
y=2x+1x+1y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}
C.  
y=2x+1x1y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}
D.  
y=2x1x+1y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}
Câu 2: 0.33 điểm

Đồ tị hàm số y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1 cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là giá trj nào?

A.  
B.  
3m1 - 3 \le m \le 1
C.  
D.  
Câu 3: 0.33 điểm

Đường thẳng y = x – 1 cắt đồ thị hàm số y=2x1x+1y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}} tại các điểm có tọa độ là bao nhiêu?

A.  
(0 ; - 1), (2 ; 1)
B.  
(0 ; 2)
C.  
(1 ; 2)
D.  
(- 1 ; 0), (2 ; 1)
Câu 4: 0.33 điểm

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x332x2+3x5y = \dfrac{{{x^3}}}{ 3} - 2{x^2} + 3x - 5.

A.  
Song song với trục tung
B.  
Có hệ số góc dương
C.  
Có hệ số góc âm
D.  
Song song với trục hoành.
Câu 5: 0.33 điểm

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1y = \dfrac{{1 - 4x} }{ {2x - 1}}.

A.  
y=2y = 2
B.  
y=4y = 4
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
y=2y = - 2
Câu 6: 0.33 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?

A.  
y=x3+2x21y = - {x^3} + 2{x^2} - 1
B.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
C.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
D.  
y=x3+3x24y = - {x^3} + 3{x^2} - 4
Câu 7: 0.33 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(0;1)(0 ; 1)
B.  
(;0)( - \infty ;0)
C.  
(1;+)(1; + \infty )
D.  
(1;0)(- 1 ; 0)
Câu 8: 0.33 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để dồ thị hàm số y=x33x+2y = {x^3} - 3x + 2 cắt đường thẳng y = m – 1 tại ba điểm phân biệt.

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 9: 0.33 điểm

Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là điểm I(1 ; -2 )?

A.  
y=2x32x+4y = \dfrac{{2x - 3} }{ {2x + 4}}
B.  
y=2x36x2+x+1y = 2{x^3} - 6{x^2} + x + 1
C.  
y=2x3+6x2+x1y = - 2{x^3} + 6{x^2} + x - 1
D.  
y=22x1xy =\dfrac {{2 - 2x} }{{1 - x}}
Câu 10: 0.33 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên cho bởi bảng sau:

Kết luận nào sau đây sai?

A.  
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3
B.  
f(x) đồng biến trên mỗi khoảng (;1),(3;5)( - \infty ;1),\,(3;5)
C.  
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1 ; 2), (5 ; 3)
D.  
f(x) nghịch biến trên môĩ khoảng (1;3),(5;+)(1;3),\,(5; + \infty )
Câu 11: 0.33 điểm

Cho hàm số .

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 12: 0.33 điểm

Tìm số nghiệm của phương trình log3(x33x)=12{\log _3}({x^3} - 3x) = \dfrac{1}{2}.

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 13: 0.33 điểm

Giá trị của 412log23+3log85{4^{{1 \over 2}{{\log }_2}3 + 3{{\log }_8}5}} bằng bao nhiêu?

A.  
25
B.  
50
C.  
75
D.  
45
Câu 14: 0.33 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=22x+3y = {2^{2x + 3}}

A.  
22x+3.ln2{2^{2x + 3}}.\ln 2
B.  
(2x+3)22x+2.ln2(2x + 3){2^{2x + 2}}.\ln 2
C.  
2.22x+3{2.2^{2x + 3}}
D.  
2.22x+3.ln2{2.2^{2x + 3}}.\ln 2
Câu 15: 0.33 điểm

Nếu thì x bằng mấy?

A.  
a4b6{a^4}{b^6}
B.  
a6b12{a^6}{b^{12}}
C.  
a2b14{a^2}{b^{14}}
D.  
a8b14{a^8}{b^{14}}
Câu 16: 0.33 điểm

Tính K=(116)0,75+(18)43K = {\left( {{1 \over {16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {{1 \over 8}} \right)^{ - {4 \over 3}}}, ta được:

A.  
12
B.  
24
C.  
18
D.  
16
Câu 17: 0.33 điểm

Nếu bằng bao nhiêu?

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 18: 0.33 điểm

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 4x8.2x+4=0{4^x} - {8.2^x} + 4 = 0. Tính giá trị của biểu thức P=x1 + x2.

A.  
- 4
B.  
4
C.  
0
D.  
2
Câu 19: 0.33 điểm

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình log0,4(x4)0{\log _{0,4}}(x - 4) \ge 0.

A.  
(4;132]\left( {4;{{13} \over 2}} \right]
B.  
(4;+)(4; + \infty )
C.  
[132;+)\left[ {{{13} \over 2}; + \infty } \right)
D.  
(;132)\left( { - \infty ;{{13} \over 2}} \right)
Câu 20: 0.33 điểm

Tìm nghiệm của phương trình 3x+3x+1=8{3^x} + {3^{x + 1}} = 8.

A.  
x=1x = 1
B.  
x=2x = 2
C.  
x=log23x = {\log _2}3
D.  
x=log32x = {\log _3}2
Câu 21: 0.33 điểm

Cho khối chóp có thể tích . Chọn công thức đúng:

A.  
V=ShV = Sh
B.  
V=12ShV = \dfrac{1}{2}Sh
C.  
V=13ShV = \dfrac{1}{3}Sh
D.  
V=16ShV = \dfrac{1}{6}Sh
Câu 22: 0.33 điểm

Một khối chóp có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A.  
Số mặt và số đỉnh bằng nhau
B.  
Số đỉnh của khối chóp bằng n
C.  
Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
D.  
Số mặt của khối chóp bằng 2n
Câu 23: 0.33 điểm

Cho khối chóp tam giác S.ABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A', B', C'. Khi đó:

A.  
VS.ABCVS.ABC=SASA+SBSB+SCSC\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} + \dfrac{{SB'}}{{SB}} + \dfrac{{SC'}}{{SC}}
B.  
VS.ABCVS.ABC=SASA.SBSB.SCSC\dfrac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.A'B'C'}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}
C.  
VS.ABCVS.ABC=SASA=SBSB=SCSC\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} = \dfrac{{SB'}}{{SB}} = \dfrac{{SC'}}{{SC}}
D.  
VS.ABCVS.ABC=SASA.SBSB.SCSC\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}
Câu 24: 0.33 điểm

Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:

A.  
a36\dfrac{{{a^3}}}{6}
B.  
a33\dfrac{{{a^3}}}{3}
C.  
a34\dfrac{{{a^3}}}{4}
D.  
a38\dfrac{{{a^3}}}{8}
Câu 25: 0.33 điểm

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A.  
Năm mặt
B.  
Hai mặt
C.  
Ba mặt
D.  
Bốn mặt
Câu 26: 0.33 điểm

Với điểm O cố định thuộc mặt phẳng (P) cho trước, xét đường thẳng l thay đổi đi qua điểm O và tạo với mặt phẳng (P) một góc 30o{30^o}. Tập hợp các đường thẳng trong không gian là

A.  
Một mặt phẳng
B.  
Hai đường thẳng
C.  
Một mặt trụ
D.  
Một mặt nón
Câu 27: 0.33 điểm

Diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay nội tiếp tứ diện đều cạnh a là

A.  
Sxq=πa24{S_{xq}} = \dfrac{{\pi {a^2}}}{4}
B.  
Sxq=π2a26{S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 2 {a^2}}}{6}
C.  
Sxq=π3a26{S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 3 {a^2}}}{6}
D.  
Sxq=2πa23{S_{xq}} = \dfrac{{2\pi {a^2}}}{3}
Câu 28: 0.33 điểm

Diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a là

A.  
Sxq=πa23{S_{xq}} = \dfrac{{\pi {a^2}}}{3}
B.  
Sxq=π2a23{S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 2 {a^2}}}{3}
C.  
Sxq=π3a23{S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 3 {a^2}}}{3}
D.  
Sxq=π3a26{S_{xq}} = \dfrac{{\pi \sqrt 3 {a^2}}}{6}
Câu 29: 0.33 điểm

Cho hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, bán kính đáy r = 5. Một thiết diện qua đỉnh là tam giác SAB đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right) bằng

A.  
4133\dfrac{{4\sqrt {13} }}{3}
B.  
3134\dfrac{{3\sqrt {13} }}{4}
C.  
33
D.  
133\dfrac{{\sqrt {13} }}{3}
Câu 30: 0.33 điểm

Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là

A.  
Mặt nón tròn xoay
B.  
Mặt trụ tròn xoay
C.  
Mặt cầu
D.  
Hai đường thẳng song song

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

106,004 lượt xem 57,071 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

97,564 lượt xem 52,528 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

97,097 lượt xem 52,276 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

96,771 lượt xem 52,101 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

120,969 lượt xem 65,128 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

123,064 lượt xem 66,255 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,733 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,722 lượt xem 56,917 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,895 lượt xem 54,859 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!