thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Hỏi hàm số y=2x45y=2 x^{4}-5 đồng biến trên khoảng nào?

A.  
(0;+)(0 ;+\infty)
B.  
(;12)\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right)
C.  
(;0)(-\infty ; 0)
D.  
(12;+)\left(-\frac{1}{2} ;+\infty\right)
Câu 2: 0.25 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=x3+3x2+x+3y=-x^{3}+3 x^{2}+x+3

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 3: 0.25 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+3x2y=-x^{3}+3 x^{2} trên đoạn [-3;1]

A.  
max[3;1]y=2\max\limits _{[-3 ; 1]} y=2
B.  
max[3;1]y=0\max\limits _{[-3 ; 1]} y=0
C.  
max[3;1]y=54\max \limits _{[-3 ; 1]} y=54
D.  
max[3;1]y=54\max\limits _{[-3 ; 1]} y=54
Câu 4: 0.25 điểm

Đồ thị hàm số y=2x+3x+2y=\frac{2 x+3}{x+2} có các đường tiệm cận là:

A.  
y=2 vaˋ x=2.y=-2\text{ và }x=-2 .
B.  
y=2 vaˋ x=2y=2\text{ và }x=-2
C.  
y=2 vaˋ x=2y=-2\text{ và }x=2
D.  
y=2 vaˋ x=2y=2\text{ và }x=2
Câu 5: 0.25 điểm

Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x2y=x^{3}+3 x^{2}
B.  
y=x3+3x2+1y=-x^{3}+3 x^{2}+1
C.  
y=x3+2x2y=-x^{3}+2x^{2}
D.  
y=x33x22y=x^{3}-3 x^{2}-2
Câu 6: 0.25 điểm

Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:

A.  
tăng 3 lần.
B.  
Tăng 6 lần.
C.  
Tăng 9 lần.
D.  
Tăng 27 lần.
Câu 7: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , A B=3 a, A C=4 a\) , SB vuông góc (ABC), \(S C= a\sqrt{41} . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a

A.  
8a38 a^{3}
B.  
30a330 a^{3}
C.  
10a3210 a^{3} \sqrt{2}
D.  
5a35 a^{3}
Câu 8: 0.25 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (;1)(1;+)\begin{array}{l} (-\infty ; 1) \cup(1 ;+\infty) \end{array}
B.  
Hàm số f(x) đồng biến trên R\mathbb{R}
C.  
Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (;1) vaˋ (1;+)(-\infty ; 1) \text { và }(1 ;+\infty)
D.  
Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (;2) vaˋ (2;+)(-\infty ; 2) \text { và }(2 ;+\infty)
Câu 9: 0.25 điểm

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;0)(-2 ; 0)
B.  
(0;+)(0 ;+\infty)
C.  
(;2)(-\infty ;-2)
D.  
(3;1)(-3 ; 1)
Câu 10: 0.25 điểm

Cho hàm sốy=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh

Hàm số y=f(2ex)y=f\left(2-e^{x}\right) đồng biến trên khoảng:

A.  
(0;ln3)(0 ; \ln 3)
B.  
(2;+)(2 ;+\infty)
C.  
(;1)(-\infty ; 1)
D.  
(1;4)(1 ; 4)
Câu 11: 0.25 điểm

Cho hàm số y=x3+17x224x+8y=x^{3}+17 x^{2}-24 x+8. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
xCD=1x_{C D}=1
B.  
xCD=23x_{C D}=\frac{2}{3}
C.  
xCD=3x_{C D}=-3
D.  
xCD=12x_{C D}=-12
Câu 12: 0.25 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?

A.  
y=10x45x2+7y=-10 x^{4}-5 x^{2}+7
B.  
y=17x3+2x2+x+5y=-17 x^{3}+2 x^{2}+x+5
C.  
y=x2x+1y=\frac{x-2}{x+1}
D.  
y=x2+x+1x1y=\frac{x^{2}+x+1}{x-1}
Câu 13: 0.25 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f(x)=(x+1)(x2)2(x3)3(x+5)4f^{\prime}(x)=(x+1)(x-2)^{2}(x-3)^{3}(x+5)^{4} . Hỏi hàm số y =f(x) có mấy điểm cực trị?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 14: 0.25 điểm

Cho hàm số y =f(x) . Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x =1 .
B.  
Đồ thị hàm số y=f(x) có một điểm cực tiểu.
C.  
Hàm số y=f(x) đồng biến trên (;1)(-\infty ; 1)
D.  
Đồ thị hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị
Câu 15: 0.25 điểm

Hàm số y=x33x2+mx2y=x^{3}-3 x^{2}+m x-2 đạt cực tiểu tại x = 2 khi?

A.  
m>0m>0
B.  
m0m \neq 0
C.  
m<0m<0
D.  
m=0m=0
Câu 16: 0.25 điểm

Cho hàm số y=(m1)x33x2(m+1)x+3m2m+2y=(m-1) x^{3}-3 x^{2}-(m+1) x+3 m^{2}-m+2 . Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì:

A.  
m=1m=1
B.  
m1m \neq 1
C.  
m>1m>1
D.  
m tùy ý.
Câu 17: 0.25 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=mx4(m+1)x2+2m1y=m x^{4}-(m+1) x^{2}+2 m-1 có 3 điểm cực trị ?

A.  
[m<1m>0\left[\begin{array}{l}m<-1 \\ m>0\end{array}\right.
B.  
m<1m<-1
C.  
1<m<0-1<m<0
D.  
m>1m>-1
Câu 18: 0.25 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: y=13x3+mx2+(m+6)x+my=\frac{1}{3} x^{3}+m x^{2}+(m+6) x+m có cực đại và cực tiểu .

A.  
2<m<3-2<m<3
B.  
[m<2m>3.\left[\begin{array}{l}m<-2 \\ m>3\end{array} .\right.
C.  
[m2m3\left[\begin{array}{l}m \leq-2 \\ m \geq 3\end{array}\right.
D.  
2m3-2 \leq m \leq 3
Câu 19: 0.25 điểm

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4y=\frac{x^{3}}{3}+2 x^{2}+3 x-4 trên [-4;0] lần lượt là M và m . Giá trị của M + m bằng

A.  
43\frac{4}{3}
B.  
283-\frac{28}{3}
C.  
44
D.  
43-\frac{4}{3}
Câu 20: 0.25 điểm

Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận y=x2x24x+3?y=\frac{\sqrt{x-2}}{x^{2}-4 x+3} ?

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 21: 0.25 điểm

hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng

Hình ảnh

A.  
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y=1;y=2y=-1 ; y=2
B.  
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng.
C.  
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 2.
D.  
Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 22: 0.25 điểm

Tìm phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x+1y=\frac{x-1}{x+1}

A.  
x=-1
B.  
y=1
C.  
y=-1
D.  
x=1
Câu 23: 0.25 điểm

Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là

A.  
7
B.  
8
C.  
9
D.  
6
Câu 24: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện S.BCD là:

A.  
a34\frac{a^{3}}{4}
B.  
a38\frac{a^{3}}{8}
C.  
a36\frac{a^{3}}{6}
D.  
a33\frac{a^{3}}{3}
Câu 25: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2S A=a \sqrt{2}. Tính thể tích khối chóp S.ABO.

A.  
a323\frac{a^{3} \sqrt{2}}{3}
B.  
2a3212\frac{2 a^{3} \sqrt{2}}{12}
C.  
a3212\frac{a^{3} \sqrt{2}}{12}
D.  
4a323\frac{4 a^{3} \sqrt{2}}{3}
Câu 26: 0.25 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=aS A=S B=S C=a . Tính thế tích của khối chóp S.ABC.

A.  
12a3\frac{1}{2} a^{3}
B.  
16a3\frac{1}{6} a^{3}
C.  
23a3\frac{2}{3} a^{3}
D.  
13a3\frac{1}{3} a^{3}
Câu 27: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích hình chóp S ABCD . .

A.  
a333\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}
B.  
a336\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}
C.  
a33a^{3} \sqrt{3}
D.  
2a333\frac{2 a^{3} \sqrt{3}}{3}
Câu 28: 0.25 điểm

Với giá trị nào của thì đẳng thức x20162016=x\sqrt[2016]{x^{2016}}=-x đúng

A.  
Không có giá trị nào
B.  
x0x\ge 0
C.  
x=0
D.  
x0x\le 0
Câu 29: 0.25 điểm

Căn bậc 4 của 3 là

A.  
43\sqrt[3]{4}
B.  
34\sqrt[4]{3}
C.  
34-\sqrt[4]{3}
D.  
±34\pm \sqrt[4]{3}
Câu 30: 0.25 điểm

Với giá trị nào của thì biểu thức (4x2)13\left(4-x^{2}\right)^{\frac{1}{3}} có nghĩa

A.  
x2x \geq 2
B.  
2<x<2-2<x<2
C.  
x2x \leq-2
D.  
Không có giá trị x nào.
Câu 31: 0.25 điểm

So sánh hai số m và n nếu 3,2^{m}<3,2^{n} thì:

A.  
m>n
B.  
m=n
C.  
m<n
D.  
Không so sánh được.
Câu 32: 0.25 điểm

Cho a=1+2x,b=1+2xa=1+2^{-x}, b=1+2^{x} . Biểu thức biểu diễn b theo a là:

A.  
a2a1\frac{a-2}{a-1}
B.  
a1a\frac{a-1}{a}
C.  
a+2a1\frac{a+2}{a-1}
D.  
aa1\frac{a}{a-1}
Câu 33: 0.25 điểm

Tập xác định của hàm số y=log0,5(x+1)y=\log _{0,5}(x+1) là:

A.  
D=(1;+)D=(-1 ;+\infty)
B.  
D=R\{1}D=\mathbb{R} \backslash\{-1\}
C.  
D=(0;+)D=(0 ;+\infty)
D.  
(;1)(-\infty ;-1)
Câu 34: 0.25 điểm

Cho hàm số y=3x2y=3^{\frac{x}{2}}có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với qua đường thẳng y=x

A.  
y=log3xy=\log _{\sqrt{3}} x
B.  
y=log3x2y=\log _{3} x^{2}
C.  
y=log3(x2)y=\log _{3}\left(\frac{x}{2}\right)
D.  
y=12log3xy=\frac{1}{2} \log _{3} x
Câu 35: 0.25 điểm

Phương trình 3x39x+4=813^{x^{3}-9 x+4}=81 có mấy nghiệm?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 36: 0.25 điểm

Cho phương trình 4.4^{x}-9.2^{x+1}+8=0\) . Gọi \(x_1; x_2\) là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích \(x_1. x_2 bằng:

A.  
-1
B.  
2
C.  
-2
D.  
1
Câu 37: 0.25 điểm

Tổng các nghiệm không âm của phương trình log3xlog3(2x24x+3)=0\log _{\sqrt{3}} x-\log _{3}\left(2 x^{2}-4 x+3\right)=0 là:

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 38: 0.25 điểm

Với giá trị m bằng bao nhiêu thì phương trình log2+3(mx+3)+log23(m2+1)=0\log _{2+\sqrt{3}}(m x+3)+\log _{2-\sqrt{3}}\left(m^{2}+1\right)=0 có nghiệm là -1 ?

A.  
amp;[m=1m=1\begin{aligned} &amp;\left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-1 \end{array}\right. \end{aligned}
B.  
[m=1m=2\left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-2 \end{array}\right.
C.  
m<3m<3
D.  
m>3m>3
Câu 39: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;1),B(0;1;1)A(1 ; 0 ; 1), B(0;1;-1). Tính độ dài AB

A.  
3\sqrt 3
B.  
2\sqrt 2
C.  
1
D.  
222\sqrt 2
Câu 40: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trìnhlog log3x1=2\log _{\sqrt{3}}|x-1|=2 là:

A.  
{3}\{3\}
B.  
{3;4}\{-3 ; 4\}
C.  
{2;3}\{-2 ;-3\}
D.  
{4;2}\{4 ;-2\}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,792 lượt xem 52,101 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,619 lượt xem 71,932 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,074 lượt xem 66,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,575 lượt xem 52,528 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,108 lượt xem 52,276 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,015 lượt xem 57,071 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,088 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,603 lượt xem 61,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,536 lượt xem 49,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!