thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số y=x44x3+3y=x^{4}-4 x^{3}+3 đồng biến trên những khoảng nào sau đây?

A.  
(2;0),(2;+)(-\sqrt{2} ; 0),(\sqrt{2} ;+\infty)
B.  
(;2),(0;2)(-\infty ;-\sqrt{2}),(0 ; \sqrt{2})
C.  
(3;+)(3 ;+\infty)
D.  
(0;3)(0 ; 3)
Câu 2: 0.2 điểm

Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0;+)(0 ;+\infty), khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  
f(43)>f(54)f\left(\frac{4}{3}\right)>f\left(\frac{5}{4}\right)
B.  
f(1)>f(1)f(1)>f(-1)
C.  
f(3)>f(π)f(3)>f(\pi)
D.  
f(1)>f(2)f(1)>f(2)
Câu 3: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x29x+1y=x^{3}-3 x^{2}-9 x+1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?

A.  
(1;3)(-1 ; 3)
B.  
(4;5)(4 ; 5)
C.  
(0;4)(0 ; 4)
D.  
(2;2)(-2 ; 2)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên và f^{\prime}(x)>0, \forall x>0 . \text { Biết } f(1)=2 , hỏi khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

A.  
f(2)+f(3)=4f(2)+f(3)=4
B.  
f(2016)>f(2017)f(2016)>f(2017)
C.  
f(2)=1f(2)=1
D.  
f(1)=2f(-1)=2
Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên R\mathbb{R}?

A.  
y=x32x+3y=-x^{3}-2 x+3
B.  
y=x+2x1y=\frac{x+2}{x-1}
C.  
y=x+2x+1y=\frac{-x+2}{x+1}
D.  
y=x4+4x24y=-x^{4}+4 x^{2}-4
Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)=2x+1y=f(x)=\frac{-2}{-x+1} có tính chất?

A.  
Đồng biến trên R\mathbb{R}
B.  
Nghịch biến trên R\mathbb{R}
C.  
Nghịch biến trên từng khoảng xác định.
D.  
Đồng biến trên từng khoảng xác định
Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số y=x3x2x+3y=x^{3}-x^{2}-x+3 nghịch biến trên khoảng

A.  
(;13)\left(-\infty ;-\frac{1}{3}\right)
B.  
(1;+)(1 ;+\infty)
C.  
(13;1)\left(-\frac{1}{3} ; 1\right)
D.  
(;13)vaˋ(1;+)\left(-\infty ;-\frac{1}{3}\right)\,\, và \,\,(1 ;+\infty)
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x32x2+x+1y=x^{3}-2 x^{2}+x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (13;1)\left(\frac{1}{3} ; 1\right)
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;13)\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right)
C.  
Hàm số đồng iến trên khoảng (13;1)\left(\frac{1}{3} ; 1\right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)(1 ;+\infty)
Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?\mathbb{R} ?

A.  
y=1x2y=\frac{1}{x-2}
B.  
y=x33x2+3x+5y=x^{3}-3 x^{2}+3 x+5
C.  
y=x+1x+3y=x+\frac{1}{x+3}
D.  
y=x4+x2+1y=x^{4}+x^{2}+1
Câu 10: 0.2 điểm

Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
y=x42x+2y=\frac{x-4}{2 x+2}
B.  
y=2x4x+1y=\frac{-2 x-4}{x+1}
C.  
y=2x+3x+1y=\frac{-2 x+3}{x+1}
D.  
y=2xx+1y=\frac{2-x}{x+1}
Câu 11: 0.2 điểm

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số

Hình ảnh

A.  
y=x+22x+2y=\frac{x+2}{2 x+2}
B.  
y=2x1x1y=\frac{2 x-1}{x-1}
C.  
y=2x2x+1y=\frac{2 x-2}{x+1}
D.  
y=2x+3x+1y=\frac{2 x+3}{x+1}
Câu 12: 0.2 điểm

Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?

Hình ảnh

A.  
y=x+2x1y=\frac{x+2}{x-1}
B.  
y=x+2x+1y=\frac{x+2}{x+1}
C.  
y=x3x1y=\frac{x-3}{x-1}
D.  
y=x+2x1y=\frac{-x+2}{x-1}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;1)(-\infty ; 1)
B.  
(1;+)(-1 ;+\infty)
C.  
(0;1)(0 ; 1)
D.  
(;0)(-\infty ; 0)
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (;12) vaˋ (3;+)\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right) \text { và }(3 ;+\infty)
B.  
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (12;+)\begin{array}{l} \left(-\frac{1}{2} ;+\infty\right) \end{array}
C.  
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (;3)(-\infty ; 3)
D.  
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+)(3 ;+\infty)
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x2+2y=x^{3}-3 x^{2}+2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 0 .
B.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và đạt cực đại x = 0 .
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x = -2và cực tiểu tại x = 0 .
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = -2.
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42x2+3y=x^{4}-2 x^{2}+3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số có ba điểm cực trị.
B.  
Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.
C.  
Hàm số không có cực trị.
D.  
Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
Câu 17: 0.2 điểm

Biết đồ thị hàm số y=x33x+1y=x^{3}-3 x+1 có hai điểm cực trị A, B. Khi đó phương trình đường thẳng AB là

A.  
y=x2y=x-2
B.  
y=2x1y=2 x-1
C.  
y=2x+1y=-2 x+1
D.  
y=x+2y=-x+2
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên:

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x = -2.
Câu 20: 0.2 điểm

Gọi M n , lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y=\frac{x^{2}+3 x+3}{x+2}\). Khi đó giá trị của biểu thức \(M^{2}-2 n bằng:

A.  
8
B.  
7
C.  
9
D.  
6
Câu 21: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3mx2+(2m3)x3y=x^{3}-m x^{2}+(2 m-3) x-3 đạt cực đại tại x =1.

A.  
m=3m=3
B.  
m>3m>3
C.  
m3m \leq 3
D.  
m<3m<3
Câu 22: 0.2 điểm

Hàm số y=x4+2(m2)x2+m22m+3y=x^{4}+2(m-2) x^{2}+m^{2}-2 m+3 có đúng 1 điểm cực trị thì giá trị của m là:

A.  
m2m \geq 2
B.  
m<2m<2
C.  
m>2m>2
D.  
m=2m=2
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=\frac{a x+b}{c x+d}(a, b, c, d \in \mathbb{R}, a>0)có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A.  
b>0,c>0,d>0b>0, c>0, d>0
B.  
b<0,c>0,d<0b<0, c>0, d<0
C.  
b<0,c<0,d<0b<0, c<0, d<0
D.  
b>0,c<0,d<0b>0, c<0, d<0
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+ca0y=a x^{4}+b x^{2}+c \quad a \neq 0 có bảng biến thiên dưới đây:

Hình ảnh

Tính P=a2b+3cP=a-2 b+3 c

A.  
P=3
B.  
P=6
C.  
P=-2
D.  
P=2
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y =f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hình ảnh
Mệnh đề nào sau đây đúng

A.  
max(0;+)f(x)=f(1)\max \limits_{(0 ;+\infty)} f(x)=f(1)
B.  
max(1;1]f(x)=f(0)\max\limits _{(-1 ; 1]} f(x)=f(0)
C.  
min(;1)f(x)=f(1)\min\limits _{(-\infty ;-1)} f(x)=f(-1)
D.  
min(1;+)f(x)=f(0)\min \limits_{(-1 ;+\infty)} f(x)=f(0)
Câu 26: 0.2 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x33x29x+5y=x^{3}-3 x^{2}-9 x+5 trên đoạn [-2;2].

A.  
m=-22
B.  
m=-17
C.  
m=-6
D.  
m=3
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y =f(x) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Hàm số có đúng hai cực trị.
B.  
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -1
C.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0
D.  
Hàm số không xác định tại x =-1.
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y y=f(x)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right) \text { và }\left(\frac{1}{2} ;+\infty\right)\) . Đồ thị hàm số \(y=f(x) là đường cong trong hình vẽ bên

Hình ảnh

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  
max[3;4]f(x)=f(4)\max \limits_{[3 ; 4]} f(x)=f(4)
B.  
max[1;2]f(x)=2\max \limits _{[1 ; 2]} f(x)=2
C.  
max[2;1]f(x)=0\max \limits _{[-2 ; 1]} f(x)=0
D.  
max[3;0]f(x)=f(3)\max \limits _{[-3 ; 0]} f(x)=f(-3)
Câu 29: 0.2 điểm

Trên khoảng (0 ;+\infty)\) thì hàm số \(y=-x^{3}+3 x+1

A.  
Có giá trị nhỏ nhất là 3.
B.  
Có giá trị lớn nhất là -1.
C.  
Có giá trị nhỏ nhất là -1
D.  
Có giá trị lớn nhất là 3.
Câu 30: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x2+x+4x+1f(x)=\frac{x^{2}+x+4}{x+1} trên đoạn [0;2] bằng

A.  
5-5
B.  
33
C.  
44
D.  
103\frac{10}{3}
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình \frac{x^{2}+3 x+3}{x+1} \geq m\) nghiệm đúng với mọi \(x \in[0 ; 1]

A.  
m3m \leq 3
B.  
m72m \leq \frac{7}{2}
C.  
m72m \geq \frac{7}{2}
D.  
m3m \geq 3
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x(x2+32)x2+2x+1y=\frac{x\left(\sqrt{x^{2}+3}-2\right)}{x^{2}+2 x+1} có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
B.  
Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang.
C.  
Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
D.  
Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lầnlượt là

Hình ảnh

A.  
x=1 vaˋ y=2x=1\text{ và }y=-2
B.  
x=1 vaˋ y=2x=-1\text{ và }y=2
C.  
x=1 vaˋ y=2x=1\text{ và }y=2
D.  
x=1 vaˋ y=2x=-1\text{ và }y=-2
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y= f (x) có bảng biên thiên như sau:

Hình ảnh

Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên (0;2)
B.  
minf(x)=2;maxf(x)=2\min f (x)=-2 ; \max f ( x)=2
C.  
Hàm số nghịch biến trên (;0)(2;+)(-\infty ; 0) \cup (2 ;+\infty)
D.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x =1.
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên sau. Hỏi đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cận.

Hình ảnh

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 36: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x2x24y=x^{2} \cdot\left|x^{2}-4\right| với đường thẳng y = 3 là

A.  
8
B.  
2
C.  
4
D.  
6
Câu 37: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2 x^{3}-x^{2}+x+2\) cắt parabol \(y=-6 x^{2}-4 x-4\) tại một điểm duy nhất. Kí hiệu \(\left(x_{0} ; y_{0}\right)\) là tọa độ điểm đó. Tính giá trị của biểu thức \(x_{0}+y_{0}

A.  
1
B.  
-1
C.  
-22
D.  
4
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f (x)=-1 là

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 39: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x1x+1y=\frac{2 x-1}{x+1} trên đoạn [1;2].

A.  
max[1;2]y=12\max\limits _{[1 ; 2]} y=-\frac{1}{2}
B.  
max[1;2]y=1\max\limits _{[1 ; 2]} y=1
C.  
max[1;2]y=12\max\limits _{[1 ; 2]} y=\frac{1}{2}
D.  
max[1;2]y=13\max\limits _{[1 ; 2]} y=-\frac{1}{3}
Câu 40: 0.2 điểm

Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x^{2}+\frac{2}{x}\) trên đoạn \(\left[\frac{1}{2} ; 2\right]

A.  
amp;374\begin{aligned} &amp;\frac{37}{4} \end{aligned}
B.  
294\frac{29}{4}
C.  
88
D.  
66
Câu 41: 0.2 điểm

Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?

A.  
12
B.  
16
C.  
30
D.  
8
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Hình chóp này có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đa giác đáy ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
BD(SAC)B D \perp(S A C)
B.  
BC(SAB)B C \perp(S A B)
C.  
BC(SBD)B C \perp(S B D)
D.  
OS(ABCD)O S \perp(A B C D)
Câu 44: 0.2 điểm

Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các que tre có độ dài 8 cm . Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?

A.  
128m128 m
B.  
96m96 \mathrm{m}
C.  
960m960 \mathrm{m}
D.  
192m192 \mathrm{m}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = 2a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A.  
4a33\frac{4 a^{3}}{3}
B.  
2a32 a^{3}
C.  
a33\frac{a^{3}}{3}
D.  
2a33\frac{2 a^{3}}{3}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,BC=2aA B=a, B C=2 a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA=a2S A=a \sqrt{2} . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
2a333\frac{2 a^{3} \sqrt{3}}{3}
B.  
a32a^{3} \sqrt{2}
C.  
2a322 a^{3} \sqrt{2}
D.  
2a323\frac{2 a^{3} \sqrt{2}}{3}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD = 5, AB = 5, BC =12 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD .

A.  
V=50V=50
B.  
V=120V=120
C.  
V=150V=150
D.  
V=32516V=\frac{325}{16}
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC và mặt đáy của hình chóp bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là

A.  
a323\frac{a^{3} \sqrt{2}}{3}
B.  
a33\frac{a^{3}}{3}
C.  
a363\frac{a^{3} \sqrt{6}}{3}
D.  
a333\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA=AC=2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

A.  
23a3\frac{2}{3} a^{3}
B.  
13a3\frac{1}{3} a^{3}
C.  
223a3\frac{2 \sqrt{2}}{3} a^{3}
D.  
43a3\frac{4}{3} a^{3}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.BC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA vuông góc với đáy và tạo với đường thẳng SB một góc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.  
a3312\frac{a^{3} \sqrt{3}}{12}
B.  
a334\frac{a^{3} \sqrt{3}}{4}
C.  
a3324\frac{a^{3} \sqrt{3}}{24}
D.  
a336\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,792 lượt xem 52,101 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,619 lượt xem 71,932 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,074 lượt xem 66,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,982 lượt xem 65,128 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,575 lượt xem 52,528 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,015 lượt xem 57,071 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,088 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,603 lượt xem 61,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,536 lượt xem 49,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!