thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Phân thức đối của 2x15x\dfrac{{2x - 1}}{{5 - x}} là:

A.  
12xx5\dfrac{{1 - 2x}}{{x - 5}}
B.  
(2x1)x5\dfrac{{ - \left( {2x - 1} \right)}}{{x - 5}}
C.  
12x5x - \dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}
D.  
12x5x\dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}
Câu 2: 0.33 điểm

Giá trị của phân thức x+12x6\dfrac{{x + 1}}{{2x - 6}} được xác định khi

A.  
x3x \ne 3
B.  
x1x \ne 1
C.  
x3x \ne - 3
D.  
x1x \ne - 1
Câu 3: 0.33 điểm

Kết quả rút gọn của biểu thức 2x22x1x2\dfrac{{ - 2{x^2} - 2x}}{{1 - {x^2}}} là:

A.  
2xx+1\dfrac{{ - 2x}}{{x + 1}}
B.  
2xx1\dfrac{{2x}}{{x - 1}}
C.  
2xx+1\dfrac{{2x}}{{x + 1}}
D.  
2xx1\dfrac{{ - 2x}}{{x - 1}}
Câu 4: 0.33 điểm

Cho \Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 3cm,\,\,AC = 4cm.\) Độ dài đường trung tuyến \(AM bằng:

A.  
5 cm
B.  
2 cm
C.  
2,5 cm
D.  
10 cm
Câu 5: 0.33 điểm

Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 6\) lần, chiều rộng giảm \(2 lần?

A.  
Giảm 3 lần
B.  
Tăng 3 lần
C.  
Giảm 12 lần
D.  
Tăng 12 lần
Câu 6: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời sai:

A.  
4x+44x=x+1x\dfrac{{4x + 4}}{{4x}} = \dfrac{{x + 1}}{x}
B.  
x2x24=1x+2\dfrac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}} = \dfrac{1}{{x + 2}}
C.  
5x+55x=5\dfrac{{5x + 5}}{{5x}} = 5
D.  
4x292x+3=2x3\dfrac{{4{x^2} - 9}}{{2x + 3}} = 2x - 3
Câu 7: 0.33 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
B.  
Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
C.  
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D.  
Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật.
Câu 8: 0.33 điểm

Phân thức x+22x\dfrac{{x + 2}}{{2x}} có giá trị bằng 1 khi x bằng:

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
32\dfrac{3}{2}
Câu 9: 0.33 điểm

Tổng hai phân thức \dfrac{{x + 3}}{{2x - 1}}\)\(\dfrac{{4 - x}}{{1 - 2x}} bằng phân thức nào sau đây:

A.  
72x1\dfrac{7}{{2x - 1}}
B.  
1
C.  
712x\dfrac{7}{{1 - 2x}}
D.  
- 1
Câu 10: 0.33 điểm

Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
B.  
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C.  
Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
D.  
Hình thoi là hình có bốn trục đối xứng.
Câu 11: 0.33 điểm

Thực hiện phép chia {x^3} + 27\) cho \(3x - 9 - {x^2} ta được thương là:

A.  
x+3x + 3
B.  
x3x - 3
C.  
x3- x - 3
D.  
x+3- x + 3
Câu 12: 0.33 điểm

Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng:

A.  
2
B.  
8
C.  
4
D.  
8\sqrt 8
Câu 13: 0.33 điểm

Nghiệm của phương trình 5(x5)=205\left( {x - 5} \right) = 20

A.  
1
B.  
8
C.  
9
D.  
24
Câu 14: 0.33 điểm

Giải phương trình (32x)(x+3)=0\left( {3 - 2x} \right)\left( {x + 3} \right) = 0 ta được tập nghiệm là:

A.  
S={3;32}S = \left\{ {3;\dfrac{3}{2}} \right\}
B.  
S={3;32}S = \left\{ { - 3;\dfrac{3}{2}} \right\}
C.  
S={3;32}S = \left\{ {3; - \dfrac{3}{2}} \right\}
D.  
S={3;32}S = \left\{ { - 3; - \dfrac{3}{2}} \right\}
Câu 15: 0.33 điểm

Điều kiện xác định của phương trình 2x3x+1+3x1x=5\dfrac{{2x - 3}}{{x + 1}} + \dfrac{{3x - 1}}{x} = 5

A.  
x1x \ne - 1
B.  
x0x \ne 0
C.  
D.  
Câu 16: 0.33 điểm

Tìm x để 3x85\dfrac{{3x - 8}}{5} là số âm, ta được kết quả đúng là:

A.  
x>83x > - \dfrac{8}{3}
B.  
x<83x < \dfrac{8}{3}
C.  
x>83x > \dfrac{8}{3}
D.  
x<83x < - \dfrac{8}{3}
Câu 17: 0.33 điểm

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức \left| {x - 4} \right| + x + 1\) khi \(x \ge 4, ta được

A.  
2x32x - 3
B.  
2x+32x + 3
C.  
5
D.  
- 3
Câu 18: 0.33 điểm

Tam giác ABC có AB = 3,AC = 5, AD là phân giác của góc BAC (D \in BC\)). Khi đó tỉ số \(\dfrac{{BD}}{{DC}} là tỉ số nào dưới đây?

A.  
BDDC=38\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{8}
B.  
BDDC=83\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{8}{3}
C.  
BDDC=35\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{5}
D.  
BDDC=53\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{5}{3}
Câu 19: 0.33 điểm

Trên hình 1, có DE // BC, AD = 3,AB = 7,EC = 8. Như vậy độ dài đoạn thẳng x bằng

A.  
x = 6
B.  
x = 5
C.  
x = 4
D.  
x = 3
Câu 20: 0.33 điểm

Cho hình lập phương có cạnh bằng 5 cm, thể tích của hình lập phương đó là:

A.  
125cm2125\,\,c{m^2}
B.  
25cm325\,\,c{m^3}
C.  
25cm225\,\,c{m^2}
D.  
125cm3125\,\,c{m^3}
Câu 21: 0.33 điểm

Kết quả của phép tính (a2+3a+9)(a3)\left( {{a^2} + 3a + 9} \right)\left( {a - 3} \right) là:

A.  
a327{a^3} - 27
B.  
(a3)3{\left( {a - 3} \right)^3}
C.  
a3+27{a^3} + 27
D.  
(a+3)3{\left( {a + 3} \right)^3}
Câu 22: 0.33 điểm

Biểu thức 3x+96x3.12xx+3\dfrac{{3x + 9}}{{6x - 3}}.\dfrac{{1 - 2x}}{{x + 3}} có kết quả rút gọn là:

A.  
1
B.  
- 1
C.  
3
D.  
- 3
Câu 23: 0.33 điểm

Với x = 5 thì đa thức 10x25x210x - 25 - {x^2} có giá trị bằng:

A.  
- 100
B.  
0
C.  
100
D.  
Một giá trị khác
Câu 24: 0.33 điểm

Phép chia 5xn1y4:(2x3yn)5{x^{n - 1}}{y^4}:\left( {2{x^3}{y^n}} \right) là phép chia hết khi:

A.  
n>4n > 4
B.  
n4n \ge 4
C.  
n=4n = 4
D.  
n<4n < 4
Câu 25: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 3cm,\,\,BC = 5cm\). Tính diện tích tam giác \(ABC.

A.  
6cm26c{m^2}
B.  
20cm220c{m^2}
C.  
15cm215c{m^2}
D.  
12cm212c{m^2}
Câu 26: 0.33 điểm

Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết MN = 10cm, độ dài cạnh BC bằng:

A.  
5cm5cm
B.  
10cm10cm
C.  
15cm15cm
D.  
20cm20cm
Câu 27: 0.33 điểm

Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?

A.  
Tam giác đều
B.  
Hình chữ nhật
C.  
Hình thang
D.  
Hình tròn
Câu 28: 0.33 điểm

Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:

A.  
Hình thang cân
B.  
Hình chữ nhật
C.  
Hình thoi
D.  
Hình vuông
Câu 29: 0.33 điểm

Một hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 10cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:

A.  
14 cm
B.  
7 cm
C.  
8 cm
D.  
Một kết quả khác
Câu 30: 0.33 điểm

Hai đường chéo cũng hình vuông có tính chất:

A.  
Bằng nhau, vuông góc với nhau.
B.  
Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C.  
Là tia phân giác của các góc của hình vuông
D.  
Cả A, B, C

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,377 lượt xem 69,111 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,087 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,602 lượt xem 61,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,535 lượt xem 49,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,555 lượt xem 73,514 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,747 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,791 lượt xem 52,101 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,736 lượt xem 56,917 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,026 lượt xem 57,617 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!